Giải Tiếng Anh lớp 2 Starter Hello - Chân trời sáng tạo
Với loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Starter Hello Chân trời sáng tạo hay, đầy đủ sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Tiếng Anh lớp 2 Starter Hello.
Giải Tiếng Anh lớp 2 Starter Hello
Unit Starter Lesson 1 trang 4 Tiếng Anh lớp 2: 1. Listen, point and repeat; 2. Listen and point....
Unit Starter Lesson 2 trang 5 Tiếng Anh lớp 2: 1. Listen and repeat; 2. Listen and sing....
Unit Starter Lesson 3 trang 6 Tiếng Anh lớp 2: 1. Listen, point, and repeat; 2. Listen and chant....
Unit Starter Lesson 4 trang 7 Tiếng Anh lớp 2: 1. Listen, point, and repeat; 2. Point and sing....
Unit Starter Lesson 5 trang 8 Tiếng Anh lớp 2: 1. Listen, point, and repeat; 2. Listen and chant....
Unit Starter Lesson 6 trang 9 Tiếng Anh lớp 2: 1. Listen, point, and repeat; 2. Listen and chant....
Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 1 trang 4
1. (trang 4). Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Đáp án:
- Listen and point: (Nghe và chỉ)
Nội dung bài nghe |
Chỉ bức tranh |
Orange |
1 |
Pink |
2 |
Brown |
3 |
Purple |
4 |
Brown |
3 |
Pink |
2 |
Purple |
4 |
Orange |
1 |
- Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Nội dung bài nghe:
Orange – Pink – Brown – Purple.
Hướng dẫn dịch và phát âm:
Phiên âm |
Nghĩa |
|
Orange |
/ˈɒr.ɪndʒ/ |
Màu cam |
Pink |
/pɪŋk/ |
Màu hồng |
Brown |
/braʊn/ |
Màu nâu |
Purple |
/ˈpɜː.pəl/ |
Màu tím |
2. (trang 4). Listen and point. (Nghe và chỉ.)
Bức tranh số |
Nội dung bài nghe |
1 |
Hi, I’m Rosy. This is orange. |
2 |
Hi. I’m Tim. This is pink. |
3 |
Hi. I’m Billy. This is brown. |
4 |
I’m Miss Jones. This is purple. |
Hướng dẫn dịch:
1. Xin chào. Tớ là Rosy. Đây là màu cam.
2. Xin chào. Tớ là Tim. Đây là màu hồng.
3. Xin chào. Tớ là Billy. Đây là màu nâu.
4. Xin chào. Cô là Jones. Đây là màu tím.
3. (trang 4). Listen and sing. (Nghe và hát.)
Nội dung bài nghe:
Hello, Rosy
Hello, Tim
Hello, everyone
Hello, Billy and Miss Jones
Come and have some fun!
Hello, Rosy
Hello, Tim
Hello, everyone
Hello ,Billy and Miss Jones
Come and have some fun!
Hướng dẫn dịch:
Xin chào, Rosy
Xin chào, Tim
Xin chào, tất cả mọi người
Chào, Billy và cô Jones
Hãy tới đây và cùng vui đùa nào!
Xin chào, Rosy
Xin chào, Tim
Xin chào, tất cả mọi người
Chào, Billy và cô Jones
Hãy tới đây và cùng vui đùa nào!
..................................
..................................
..................................
Tiếng Anh lớp 2 Unit Starter Lesson 1 trang 4
1. (trang 5). Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Đáp án:
Bức tranh số |
Nội dung bài nghe |
1 |
How old are you? I’m six. |
2 |
I like purple. |
3 |
I like orange. |
Hướng dẫn dịch:
1. Cậu bao nhiêu tuổi thế?
Tớ 6 tuổi
2. Tớ thích màu tím.
3. Tớ thích màu cam.
2. (trang 5). Listen and sing. (Nghe và hát.)
Nội dung bài nghe:
How old are you?
I’m seven. (7)
I’m seven. (7)
I’m seven. (7)
What colour do you like?
I like brown.
My dog is brown.
My socks are brown.
I like brown.
How old are you?
I’m seven. (7)
I’m seven. (7)
I’m seven. (7)
What colour do you like?
I like pink.
My bike is pink.
My shoes are pink.
I like pink.
Hướng dẫn dịch:
Cậu bao nhiêu tuổi thế?
Tớ 7 tuổi.
Tớ 7 tuổi.
Tớ 7 tuổi.
Cậu thích màu nào thế?
Tớ thích màu nâu.
Con chó của tớ màu nâu.
Đôi tất của tớ cũng màu nâu.
Tớ thích màu nâu.
Cậu bao nhiêu tuổi thế?
Tớ 7 tuổi.
Tớ 7 tuổi.
Tớ 7 tuổi.
Cậu thích màu nào thế?
Tớ thích màu hồng.
Chiếc xe đạp của tớ màu hồng.
Đôi giày của tớ cũng màu hồng.
Tớ thích màu hồng.
3. (trang 5). Ask and asnwer. (Hỏi và trả lời.)
Nội dung cuộc hội thoại |
Hướng dẫn dịch: |
How old are you? |
Cậu bao nhiêu tuổi thế? |
I’m seven. |
Tớ bảy (7) tuổi. |
..................................
..................................
..................................