Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 4: I go to school by bus - Chân trời sáng tạo
Với loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 4: I go to school by bus Chân trời sáng tạo hay, đầy đủ sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Tiếng Anh lớp 2 Unit 4.
Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 4: I go to school by bus
Unit 4 Lesson 1 trang 30 Tiếng Anh lớp 2: 1. Listen, point, and repeat; 2. Listen and chant....
Unit 4 Lesson 2 trang 31 Tiếng Anh lớp 2: 1. Listen and repeat; 2. Listen and sing....
Unit 4 Lesson 4 trang 33 Tiếng Anh lớp 2: 1. Listen, point, and repeat. Write; 2. Point and sing....
Unit 4 Lesson 6 trang 35 Tiếng Anh lớp 2: 1. Listen and read; 2. Read and say...
Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 1 trang 30 hay nhất
1. (trang 30). Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Đáp án:
- Listen and point: (Nghe và chỉ)
Nội dung bài nghe |
Chỉ bức tranh |
Bus |
1 |
Bike |
2 |
Boat |
3 |
Car |
4 |
Truck |
5 |
Motorbike |
6 |
Bike |
2 |
Car |
4 |
Truck |
5 |
Motorbike |
6 |
Bus |
1 |
Boat |
3 |
- Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Nội dung bài nghe:
Bus
Bike
Boat
Car
Truck
Motorbike
Hướng dẫn dịch và phát âm:
Bức tranh số |
Từ vựng |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
Bus |
/bʌs/ |
Xe buýt |
2 |
Bike |
/baɪk/ |
Xe đạp |
3 |
Boat |
/bəʊt/ |
Thuyền |
4 |
Car |
/kɑː/ |
Xe ô tô |
5 |
Truck |
/trʌk/ |
Xe tải |
6 |
Motorbike |
/ˈməʊtəˌbaɪk/ |
Xe máy |
Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 2 trang 31 hay nhất
1. (trang 31). Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Đáp án:
Bức tranh số |
Nội dung bài nghe |
1 |
I go to school by motorbike. |
2 |
I walk to school |
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ đi đến trường bằng xe máy.
2. Tớ đi bộ đến trường.
2. (trang 31). Listen and sing. (Nghe và hát.)
Nội dung bài nghe:
School,
School,
I go to school.
I go to school in the morning.
On Monday and Tuesday, I walk to school.
On Wednesday, I go by bike.
On Thurday and Friday, I go with my friends.
We go by bus.
School,
School,
I go to school.
I go to school in the morning.
Hướng dẫn dịch:
Trường học,
Trường học,
Tớ đi học.
Tớ đi đến trường vào buổi sáng.
Vào thứ Hai và thứ Ba, tớ đi bộ đến trường.
Vào thứ Tư, tớ đi đến trường bằng xe đạp.
Vào thứ Bảy và thứ Sáu, tớ đi cùng các bạn mình.
Chúng tớ đi đến trường bằng xe buýt.
Trường học,
Trường học,
Tớ đi học.
Tớ đi đến trường vào buổi sáng.
3. (trang 31). Write. Point and say. (Viết. Chỉ và nói.)
Hướng dẫn: Con hãy ghi tên phương tiện đã được học ở tiết 1 vào chỗ trống dưới đây. Sau đó, chỉ vào tranh ở bài số 1, tiết 1, bài số 4 và nói.
Gợi ý:
1. I go by bus.
2. I go by bike.
3. I go by boat.
4. I go by car.
5. I go by truck.
6. I go by motorbike.
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ đi bằng xe buýt.
2. Tớ đi bằng xe đạp.
3. Tớ đi bằng thuyền.
4. Tớ đi bằng ô tô,
5. Tớ đi bằng xe tải.
6. Tớ đi bằng xe máy.
..........................
..........................
..........................
Tiếng Anh lớp 2 Unit 4 Lesson 3 trang 32 hay nhất
1. (trang 32). Listen, point, and repeat. Write. (Nghe, chỉ theo, và nhắc lại. Tập viết.)
Hướng dẫn: Con nghe băng, chỉ vào ảnh tương ứng với âm thanh và chữ cái xuất hiện trong băng, nhắc lại. Sau đó hãy viết các chữ, các từ trong bài số 1 vào vở.
Đáp án:
Số |
Nội dung bài nghe: |
Phiên âm |
1 |
Letter W W W – Woman W – Wall |
/ˈlɛtə ˈdʌblju(ː) w w – ˈwʊmən w – wɔːl/ |
2 |
Letter X X X – Box X – Fox |
/ˈlɛtər ɛks ks ks – bɒks ks – fɒks/ |
Hướng dẫn dịch:
Số |
|
1 |
Chữ W /w/ - phát âm /w/ /w/ - woman (phụ nữ) /w/ - wall (bức tường) |
2 |
Chữ X /ks/ - phát âm /ks/ /ks/ - box (cái hộp) /ks/ - fox (con cáo) |
2. (trang 32). Listen and chant. (Nghe và vè.)
Nội dung bài nghe:
What’s this?
What’s this?
W, w, w.
It’s a wall.
A wall.
A woman finds a wall.
What’s this?
What’s this?
X, x, x.
It’s a box.
A box.
A fox is in a box
x2
Hướng dẫn dịch:
Cái này là gì?
Cái này là gì?
W, w, w
Đó là một bức tường.
Bức tường.
Một người phụ nữ tìm thấy một bức tường.
Cái này là gì?
Cái này là gì?
X, x, x.
Đó là một cái hộp.
Một cái hộp.
Một con cáo ở trong một cái hộp.