Giải Tiếng Anh lớp 2 Culture 3 - Chân trời sáng tạo
Với loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Culture 3 Chân trời sáng tạo hay, đầy đủ nhất sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Tiếng Anh lớp 2.
Giải Tiếng Anh lớp 2 Culture 3
1. (trang 54). Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Đáp án:
- Listen and point: (Nghe và chỉ)
Nội dung bài nghe |
Chỉ bức tranh |
Baseball |
1 |
Basketball |
2 |
Hockey |
3 |
Badminton |
4 |
Basketball |
2 |
Badminton |
4 |
Hockey |
3 |
Baseball |
1 |
- Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Nội dung bài nghe:
Baseball
Basketball
Hockey
Badminton
Hướng dẫn dịch và phát âm:
Bức tranh số |
Từ vựng |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
Baseball |
/ˈbeɪsbɔːl/ |
Bóng chày |
2 |
Basketball |
/ˈbɑːskɪtˌbɔːl/ |
Bóng rổ |
3 |
Hockey |
/ˈhɒki/ |
Khúc côn cầu |
4 |
Badminton |
/ˈbædmɪntən/ |
Cầu lông |
2. (trang 54). Listen, read, and point. (Nghe, đọc và chỉ tranh.)
Nội dung bài nghe:
1. I’m Jake. I like basketball.
2. I’m Ella. My favorite sport is hockey.
3. I’m David. My favorite sport is baseball.
4. I’m Ruth. I like badminton.
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ là Jake. Tớ thích bóng rổ.
2. Tớ là Ella. Môn thể thao yêu thích của tớ là khúc côn cầu.
3. Tớ là David. Môn thể thao yêu thích của tớ là bóng chày.
4. Tớ là Ruth. Tớ thích cầu lông.
3. (trang 54). Point and say. (Chỉ và nói)
Hướng dẫn: Con chỉ vào tranh các môn thể thao ở bài số 1 để nói về môn thể thao yêu thích của con.
Dùng cấu trúc sau để nói:
I like + tên môn thể thao.
My favorite sport is + tên môn thể thao.
Gợi ý:
1. I like baseball.
My favorite sport is baseball.
2. I like basketball.
My favorite sport is basketball.
3. I like hockey.
My favorite sport is hockey.
3. I like badminton.
My favorite sport is badminton.
Hướng dẫn dịch:
1. Tớ thích bóng chày.
Môn thể thao yêu thích của tớ là bóng chày.
2. Tớ thích bóng rổ.
Môn thể thao yêu thích của tớ là bóng rổ.
3. Tớ thích khúc côn cầu.
Môn thể thao yêu thích của tớ là khúc côn cầu.
4. Tớ thích cầu lông.
Môn thể thao yêu thích của tớ là cầu lông.