Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 3: Are these his pants - Chân trời sáng tạo
Với loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 3: Are these his pants Chân trời sáng tạo hay, đầy đủ sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Tiếng Anh lớp 2 Unit 3.
Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 3: Are these his pants
Unit 3 Lesson 1 trang 22 Tiếng Anh lớp 2: 1. Listen, point, and repeat; 2. Listen and chant....
Unit 3 Lesson 2 trang 23 Tiếng Anh lớp 2: 1. Listen and repeat; 2. Listen and sing....
Unit 3 Lesson 4 trang 25 Tiếng Anh lớp 2: 1. Listen, point, and repeat. Write; 2. Point and sing....
Unit 3 Lesson 6 trang 27 Tiếng Anh lớp 2: 1. Listen and read; 2. Read and say....
Tiếng Anh lớp 2 Unit 3 Lesson 1 trang 22 hay nhất
1. (trang 22). Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Đáp án:
- Listen and point: (Nghe và chỉ)
Nội dung bài nghe |
Chỉ bức tranh |
Dress |
1 |
Socks |
2 |
T-shirt |
3 |
Pants |
4 |
Shorts |
5 |
Shoes |
6 |
T-shirt |
3 |
Pants |
4 |
Shorts |
5 |
Socks |
2 |
Shoes |
6 |
Dress |
1 |
- Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Nội dung bài nghe:
Dress – Socks –T-shirt– Pants – Shorts – Shoes
Hướng dẫn dịch và phát âm:
Bức tranh số |
Từ vựng |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
Dress |
/drɛs/ |
Váy |
2 |
Socks |
/sɒks/ |
Đôi tất |
3 |
T-shirt |
/ˈtiːʃɜːt/ |
Áo phông |
4 |
Pants |
/pænts/ |
Quần dài |
5 |
Shorts |
/ʃɔːts/ |
Quần sóoc |
6 |
Shoes |
/ʃuːz/ |
Đôi giày |
Tiếng Anh lớp 2 Unit 3 Lesson 2 trang 23 hay nhất
1. (trang 23). Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại.)
Đáp án:
Bức tranh số |
Nội dung bài nghe |
1 |
Are these her socks? Yes, they are |
2 |
Are these his pants? No, they aren’t |
Hướng dẫn dịch:
1. Đây có phải là đôi tất của cô ấy không?
Ừ, đúng rồi
2. Đây có phải quần dài của cậu ấy không?
Không, không phải đâu.
2. (trang 23). Listen and sing. (Nghe và hát.)
Nội dung bài nghe:
Pants, pants. Are these his pants?
Yes, they are. They’re his pants.
Shoes, shoes. Are these her shoes?
No, they aren’t. Her shoes are blue.
Hướng dẫn dịch:
Quần dài, quần dài. Đây có phải là quần dài của cậu ấy không?
Ừ, đúng vậy. Nó là quần của cậu ấy.
Giày, giày. Đây có phải là đôi giày của cô ấy không?
Không, không phải vậy. Đôi giày của cô ấy màu xanh nước biển cơ.
3. (trang 23). Ask and answer. (Hỏi và trả lời)
Hướng dẫn: Con dùng các câu được học ở bài số 1 để hỏi và trả lời.
Ví dụ:
Hướng dẫn dịch:
Đây có phải là quần dài của cậu ấy không?
Không, không phải vậy.
Đáp án:
Are these her socks?
Yes, they are.
Hướng dẫn dịch:
Đây có phải là đôi tất của cô ấy không?
Ừ, đúng rồi.
..........................
..........................
..........................
Tiếng Anh lớp 2 Unit 3 Lesson 3 trang 24 hay nhất
1. (trang 24). Listen, point, and repeat. Write. (Nghe, chỉ theo, và nhắc lại. Tập viết.)
Hướng dẫn: Con nghe băng, chỉ vào ảnh tương ứng với âm thanh và chữ cái xuất hiện trong băng, nhắc lại. Sau đó hãy viết các chữ, các từ trong bài số 1 vào vở.
Đáp án:
Số |
Nội dung bài nghe: |
Phiên âm |
1 |
Letter T T T – Towel T – Turtle |
/ˈlɛtə tiː t t – ˈtaʊəl t – ˈtɜːtl/ |
2 |
Letter U U U – Umbrella U – Up |
/ˈlɛtə juː ʌ ʌ – ʌmˈbrɛlə ʌ – ʌp/ |
Hướng dẫn dịch:
Chữ T
/t/ - phát âm /tờ/
/t/ - towel (cái khăn)
/t/ - turtle (con rùa)
Chữ U
/ʌ/ - phát âm /ă/
/ʌ/ - umbrella (cái ô)
/ʌ/ - up (hướng lên trên)
2. (trang 24). Listen and chant. (Nghe và vè.)
Nội dung bài nghe:
Look at the turtle!
It has a towel.
T, t, t.
T, t, t.
Look at the umbrella!
It goes up.
U, u, u.
U, u, u.
x2
Hướng dẫn dịch:
Hãy nhìn chú rùa kia đi!
Chú ấy có một cái khăn.
T, t, t (phát âm tờ)
T, t, t (phát âm tờ)
Hãy nhìn cái ô kia đi!
Cái ô hướng lên trên.
U, u, u (phát âm ʌ - ă)
U, u, u (phát âm ʌ - ă)