Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 3 Lesson 1 trang 22 - Chân trời sáng tạo
Với loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 2 Unit 3 Lesson 1 trang 22 Chân trời sáng tạo hay, đầy đủ nhất sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Tiếng Anh lớp 2.
Giải Tiếng Anh lớp 2 Unit 3 Lesson 1 trang 22
1. (trang 22). Listen, point, and repeat. (Nghe, chỉ và nhắc lại.)
Đáp án:
- Listen and point: (Nghe và chỉ)
Nội dung bài nghe |
Chỉ bức tranh |
Dress |
1 |
Socks |
2 |
T-shirt |
3 |
Pants |
4 |
Shorts |
5 |
Shoes |
6 |
T-shirt |
3 |
Pants |
4 |
Shorts |
5 |
Socks |
2 |
Shoes |
6 |
Dress |
1 |
- Listen and repeat (Nghe và nhắc lại)
Nội dung bài nghe:
Dress – Socks –T-shirt– Pants – Shorts – Shoes
Hướng dẫn dịch và phát âm:
Bức tranh số |
Từ vựng |
Phiên âm |
Ý nghĩa |
1 |
Dress |
/drɛs/ |
Váy |
2 |
Socks |
/sɒks/ |
Đôi tất |
3 |
T-shirt |
/ˈtiːʃɜːt/ |
Áo phông |
4 |
Pants |
/pænts/ |
Quần dài |
5 |
Shorts |
/ʃɔːts/ |
Quần sóoc |
6 |
Shoes |
/ʃuːz/ |
Đôi giày |
2. (trang 22). Listen and chant. (Nghe và vè.)
Nội dung bài nghe:
Dress, dress, dress.
Socks, socks, socks.
T-shirt, T-shirt, T-shirt.
Pants, pants, pants.
Shorts, shorts, shorts.
Shoes, shoes, shoes.
Hướng dẫn dịch:
Váy, váy, váy.
Đôi tất, đôi tất, đôi tất.
Áo phông, áo phông, áo phông.
Quần dài, quần dài, quần dài.
Quần đùi, quần đùi, quần đùi.
Đôi giày, đôi giày, đôi giày.
3. (trang 22). Point and say. Stick. (Chỉ và nói. Dán sticker.)
Hướng dẫn: Con chỉ vào từng hình và từng từ, nói to từ đó lên, rồi sau đó dán sticker vào từ tương ứng.
Gơị ý phát âm và ý nghĩa
Số |
Từ vựng |
Phiên âm |
Nghĩa |
1 |
Pants |
/pænts/ |
Quần dài |
2 |
Dress |
/drɛs/ |
Váy |
3 |
T-shirt |
/ˈtiː ʃɜːt/ |
Áo phông |
4 |
Shorts |
/ʃɔːts/ |
Quần đùi, quần soóc |
5 |
Socks |
/sɒks/ |
Đôi tất |
6 |
Shoes |
/ʃuːz/ |
Đôi giày |