Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 kenkenpham - Cánh diều
Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 kenkenpham
Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 kenkenpham bộ sách Cánh diều hay nhất, chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Tiếng Anh 6 giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Tiếng Anh 6.
A. Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue
( Nghe và đọc. Sau đó, lặp lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)
Hướng dẫn dịch
1.
Nadine: Kì nghỉ của cậu như thế nào vậy?
Minh: Ồ, nó vừa vui mà vừa không vui.
2.
Nadine: Tại sao lại vậy?
Minh: À, bố tớ mua vé máy bay đến London. Gia đình tớ yêu London.
3.
Nadine: Ok, cậu làm gì ở đó vậy?
Minh: Gia đình tớ đi đến bảo tang. Chúng tớ đi ngắm con sông, Chúng tớ đã rất vui.
4.
Nadine: Nghe có vẻ thú vị mà. Thế vấn đề là gì vậy?
Minh: Bố tớ mua vé đến London, Canada chứ không phải London nước Anh. Chúng tớ đã đi đến nhầm quốc gia.
B. Practice with a partner. Replace any words to make your own conversation ( Luyện tập với bạn cùng nhóm. Thay thế bất kì từ nào để tạo ra đoạn hội thoại của riêng bạn)
Hướng dẫn làm bài
A: How was your trip?
B: It was both good and bad
A: Why was that?
B: My family went to Danang. We love this place.
A: Nice. What did you do there?
B: We went to the most famous beaches here and ate a lot of sea food.
A: What was the problem?
B: Well, our flight was delayed for three hours due to bad weather
Hướng dẫn làm bài
A: Chuyến đi của cậu như thế nào vậy?
B: Nó vừa vui mà lại không vui.
A: Tại sao lại vậy?
B: Gia đình tớ đến Đà Nẵng. Chúng tớ yêu nơi này.
A:Thật tuyệt. Cậu đã làm gì ở đấy vậy?
B: Gia đình tớ đã đến những bãi biển nổi tiếng nhất ở đây và thưởng thức rất nhiều hải sản ở đây.
A: Thế vấn đề là gì vậy?
B: À chuyến bay của nhà tớ bị hoãn 3 tiếng vì thời tiết xấu
C. Complete the conversation. Circle the correct words. Then listen and check your answers. ( Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Khoanh tròn vào đáp án đúng. Sau đó, nghe và kiêm tra lại đáp án của bạn)
Hướng dẫn làm bài
1. was 2.was 3. do 4. went 5. did 6. do
7. went 8. had 9. Did 10. went 11. should 12. Might
Hướng dẫn dịch
Jasmine: Cuối tuần của cậu như thế nào vậy Mina?
Mina: Nó rất là tuyệt.
Jasmine: Cậu đã làm gì vậy?
Mina: Tớ đã đi đến bãi biển.
Jasmine: Thật á? Cậu đã làm gì ở đấy?
Mina: Ừ, tớ đi lướt ván. Nó thật sự rất là vui.
Jasmine: Cậu có đi cùng với bố mẹ không?
Mina: Không, tớ đi với họ hàng của mình. Bạn nên đi với bọn tớ vào tuần sau.
Jasmine: Tớ có thể có thời gian. Tớ sẽ về kiểm tra lịch khi tớ về nhà.
D. Complete the conversation. Use the correct form of the words.
( Hoàn thành đoạn văn sau, sử dụng dạng đúng của động từ)
Hướng dẫn làm bài
=> Answer:(1) went (2) was (3) did (4) saw (5) went (6) stayed
Hướng dẫn dịch
Tuần trước, tớ đã đi đến Pháp. Nó là một chuyến đi hết sức tuyệt vời. Tớ đi mua sắm rất nhiều vào thứ sáu. Tớ cũng đến bảo tang và ngắm tháp Eiffel vào buổi tối. Tớ đi cùng với bố mẹ. Nhưng anh trai tớ ở nhà.