Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Language focus trang 50 - 51 - Cánh diều
Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Language focus trang 50 - 51
Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 5 Language focus trang 50 - 51 bộ sách Cánh diều hay nhất, chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Tiếng Anh 6 giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Tiếng Anh 6.
A. Listen and read. Then repeat the conversation and replace the words in blue. ( Nghe và đọc, sau đó đọc lại đoạn hội thoại và thay thế các từ màu xanh)
Hướng dẫn dịch
1.
Stig: Mấy cậu có đói không? Các cậu có muốn ăn trưa không?
Minh: Có, tớ thật sự rất đói
Maya: Tớ cũng vậy
2.
Stig: Đây là món ăn truyền thông của Thụy Điển. Các câu có thích ăn cá không vậy?
Minh: Có, tớ có thích.
Maya: Chắc chắn là tớ cũng thích
3.
Stig: Nó thực sự rất là ngon
4.
Stig: Xong rồi đây, Maya cậu có ổn không vậy?
Maya: Xin lỗi, tớ không đói nữa
Minh: Tớ cũng vậy.
B. Practice with a partner. Replace any words to make your own conversations ( Luyện tập cùng bạn. Thay thế bất kể từ nào để có thể tạo ra đoạn hội thoại của riêng bạn)
Hướng dẫn làm bài
A: Are you hungry? Do you want to eat dinner?
B: Yes, I am really hungry.
C: So am I
A: This is a famous Vietnamese food. Do you like chicken?
B. Yes, I do
C: Sure
A: Wait for minute, it is very delicious………. Here you are.
B: Thank you very much.
C. It is amazing, thanks.
Hướng dẫn dịch
A; Các cậu có đói không? Cậu có muốn ăn tối không?
B: Có chứ, tớ rất đói
C: Tớ cũng vậy
A; Đây là món ăn nổi tiếng ở Việt Nam. Các cậu thích ăn gà chứ?
B: Có chứ
C: Chắc chắn là tớ thích rồi
A: Đợi một chút nhé, nó sẽ rất là ngon đó…… Xong rồi đây.
B. Cảm ơn cậu nhiều nhé.
C. Nó thật tuyệt vời, cảm ơn cậu nhé.
C. Countable noun and uncountable noun? Are the foods below countable or countable. Write C for countable and U for uncountable. Then discuss which foods you like/ don’t like and why
( Danh từ đếm được và danh từ không đếm được? Những loại đồ ăn dưới đây là danh từ đếm được hay không đếm được. Viết C với danh từ đếm được, U với danh từ không đếm được. Sau đó bàn luận xem bạn thích/không thích loại đồ ăn nào và lý do tại sao)
Hướng dẫn làm bài
1.C 2.C 3.C 4.U 5.C 6.U
7.U 8.U 9.C 10.C 11.U 12.U
I don’t like chips, because it can make me fat
I like fish, because it is delicious
D. Complete the conversation. Write like or likes. Then listen and check your answers ( Hoàn thành đoạn hội thoại sau. Viết like hoặc likes. Sau đó nghe và kiểm tra lại đáp án.)
Hướng dẫn làm bài
(1) Do you like....
(2) Well, I like rice.../ (3) But i don't like
(4) Does Sarah like rice?
(5) She likes beans, too
(6) He likes beans.../ (7) but he doesn't like rice
(8) We all like soup
Hướng dẫn dịch
Nadine: Tớ đang đói. Chúng ta đi ăn trưa trưa đi.
Stig: Ok. Cậu có thích cơm và đậu không?
Nadine: Ừ, tớ thích cơm nhưng tớ không thích đậu
Stig: Thế còn Sarah thì sao? Cô ấy có thích cơm không?
Nadine: Có , cô ấy có thích. Cô ấy cũng thích cả đậu nữa.
Stig: Thế còn Tim thì sao
Nadine: Anh ấy thích ăn đậu, nhưng anh ấy lại không thích ăn cơm.
Stig:..Hmmm hay là ăn canh đi. Chúng ta đều thích ăn canh mà