Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Worksheet trang 139 - Cánh diều
Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Worksheet trang 139
Với soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 2 Worksheet trang 139 bộ sách Cánh diều hay nhất, chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách giáo khoa Tiếng Anh 6 giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn môn Tiếng Anh 6.
1. Put the animals in the correct columns
( Đặt các loài động vật vào cột đúng)
Hướng dẫn làm bài
NO LEG ( Không có chân) |
TWO LEGS ( Hai chân) |
FOUR LEGS (Bốn chân) |
Snake (ếch) |
Frog ( Ếch) |
Jaguar (báo đốm) |
Monkey ( Khỉ) |
||
Parrot (vẹt) |
2.Unscramble the letters to make adjectives.
( Sắp xếp các chữ cái để tạo ra các tính từ)
Hướng dẫn làm bài
1. friendly
2. small
3.scary
4. ugly
5. amazing
3.Write the correct form of the words in parentheses.
( Cho dạng đúng của từ trong ngoặc)
Hướng dẫn làm bài
a. noisier
b. shier
c. more beautiful
d. smaller
e, more colorful
Hướng dẫn dịch
a. Vẹt thì ồn ào hơn thằn lằn
b Cóc thì rụt rè hơn thằn lằn
c. Vẹt thì đẹp hơn rắn
d. Rắn thì nhỏ hơn báo đốm
e. Thằn lằn nhiều màu hơn báo đốm
4. Write sentences describing and comparing the animals.
( Viết các câu mô tả và so sánh động vật)
Hướng dẫn làm việc
a. Jaguars are bigger than monkeys but monkeys are funnier
b. Aye-ayes are bigger than parrots but parrots are more colorful
c. Iguana is more colorful than frogs but frogs are noisier
d. Tigers are bigger than howler monkeys but howler monkeys are noisier
Hướng dẫn dịch
a. Báo đốm thì to hơn khỉ nhưng khỉ thì vui nhộn hơn
b. Khỉ aye- ayes to hơn vẹt nhưng vẹt thì nhiều màu hơn.
c. Kỳ nhông thì nhiều màu hơn cóc nhưng có thì ồn ào hơn.
d. Hổ thì to hơn khỉ hú nhưng khỉ hú thì ồn ào hơn