Tiếng Anh 9 Unit 8 Communication - Tiếng Anh 9 Global Success
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 8 lớp 9 Communication trang 86, 87 trong Unit 8: Tourism Tiếng Anh 9 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 8.
Tiếng Anh 9 Unit 8 Communication (trang 86, 87) - Tiếng Anh 9 Global Success
Everyday English
Expressing obligation
1 (trang 86 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Listen and read the conversations. Pay attention to the highlighted parts. (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Hãy chú ý đến những phần được đánh dấu.)
Bài nghe:
1.
Mother: Lan, you must hurry up or we'll miss the train.
Lan: Yes, Mum. I'm coming.
2.
Nick: Is it necessary for us to wait in the queue?
Stranger: I'm sorry, it is.
Hướng dẫn dịch:
1.
Mẹ: Lan, con phải nhanh lên nếu không chúng ta sẽ lỡ chuyến tàu.
Lan: Vâng, mẹ. Con sẽ đến.
2.
Nick: Chúng ta có cần phải xếp hàng không?
Người lạ: Xin lỗi, nhưng chúng ta phải xếp hàng.
2 (trang 86 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Work in pairs. Express obligation in the following situations. (Làm việc theo cặp. Thể hiện nghĩa vụ trong các tình huống sau.)
1. You ask your younger brother to make a list of the things he will pack for his holiday so that he does not forget anything. (Bạn yêu cầu em trai mình lập danh sách những đồ đạc sẽ chuẩn bị cho kỳ nghỉ của mình để không quên bất cứ thứ gì.)
2. The teacher asks the class to strictly follow the factory regulations while visiting. (Giáo viên yêu cầu cả lớp tuân thủ nghiêm ngặt nội quy nhà máy khi đến thăm.)
Gợi ý:
1. It’s necessary that you make a list of the things you will pack for your holiday.
2. You must strictly follow the factory regulations while visiting.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn cần lập danh sách những thứ bạn sẽ đóng gói cho kỳ nghỉ của mình.
2. Bạn phải tuân thủ nghiêm ngặt các quy định của nhà máy khi đến thăm.
My travel
3 (trang 86 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Read what people say about their travels. Then complete the table. (Đọc xem mọi người nói gì về chuyến đi của họ. Sau đó hoàn thành bảng.)
Nam: Last year, my family travelled to Ninh Thuan for a leisure holiday. We rented a homestay by the sea. We swam in the sea and ate the local seafood.
Agi: Next month, my class is going on a trip to Budapest. A travel agency takes care of everything for us. We'll stay in a three-star hotel. We'll visit some cultural places and take a cruise on the Danube River.
Haruto: It was the low season, so my brother and I were able to afford a seven- day holiday in Beijing, China. We stayed in a loft room of a guest house. We spent every day visiting historical places. We wanted to learn about China's history.
Hướng dẫn dịch:
Nam: Năm ngoái, gia đình tôi đi du lịch Ninh Thuận để nghỉ dưỡng. Chúng tôi thuê một nhà dân bên bờ biển. Chúng tôi bơi ở biển và ăn hải sản địa phương.
Agi: Tháng tới, lớp tôi sẽ đi du lịch Budapest. Một công ty lữ hành sẽ lo mọi thứ cho chúng tôi. Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn ba sao. Chúng tôi sẽ đến thăm một số địa điểm văn hóa và đi du thuyền trên Sông Danube.
Haruto: Đó là mùa thấp điểm, vì vậy anh trai tôi và tôi có thể đủ khả năng cho một kỳ nghỉ bảy ngày ở Bắc Kinh, Trung Quốc. Chúng tôi ở trong một căn phòng gác xép của một nhà khách. Chúng tôi dành mỗi ngày để tham quan những địa điểm lịch sử. Chúng tôi muốn tìm hiểu về lịch sử Trung Quốc.
Đáp án:
People |
Accommodation |
Activities |
Nam |
homestay |
swimming in the sea and eating the local seafood. |
Agi |
three-star hotel |
visiting some cultural places and taking a cruise on the Danube River. |
Haruto |
loft room |
visiting historical places to learn about China's history. |
Hướng dẫn dịch:
Người |
Chỗ ở |
Hoạt động |
Nam |
nhà trọ |
bơi ở biển và ăn hải sản địa phương. |
Agi |
khách sạn 3 sao |
ghé thăm một số địa điểm văn hóa và đi du thuyền trên sông Danube. |
Haruto |
phòng gác xép |
tham quan các di tích lịch sử để tìm hiểu về lịch sử Trung Quốc. |
4 (trang 87 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Work in groups. Share with your partners an unforgettable holiday you've taken. In your talk, you can mention (Làm việc theo nhóm. Chia sẻ với bạn của bạn về kỳ nghỉ khó quên mà bạn đã trải qua. Trong bài nói chuyện của bạn, bạn có thể đề cập đến)
- holiday destination (địa điểm du lịch)
- travel transportation (phương tiện giao thông du lịch)
- accommodation (chỗ ở)
- activities (các hoạt động)
Gợi ý:
I travelled to the stunning Trang An environment in Ninh Binh, Vietnam, last summer, and it was an amazing experience. I was enthralled with the tranquil beauty of this UNESCO World Heritage Site as soon as I arrived.
My lodging was a quaint homestay close to the scenic karst mountains, surrounded by rice terraces. The hosts' warmth and friendliness put me at ease.
I engaged in a variety of activities that highlighted Trang An's natural beauties while travelling. A boat trip through verdant valleys and limestone caverns was one of the highlights. Along with soaking in the breath-blowing vistas from Hang Mua Peak, I also toured the historic temples and pagodas spread around the area.
I will always treasure the serene and delightful experience.
Hướng dẫn dịch:
Tôi đã đi đến Tràng An xinh đẹp ở Ninh Bình, Việt Nam vào mùa hè năm ngoái và đó là một trải nghiệm tuyệt vời. Tôi đã bị mê hoặc bởi vẻ đẹp yên bình của Di sản Thế giới được UNESCO công nhận này ngay khi tôi đến nơi.
Chỗ nghỉ của tôi là một nhà dân giản dị gần những ngọn núi karst đẹp như tranh vẽ, được bao quanh bởi những thửa ruộng bậc thang. Sự ấm áp và thân thiện của chủ nhà khiến tôi cảm thấy thoải mái.
Tôi đã tham gia vào nhiều hoạt động khác nhau làm nổi bật vẻ đẹp tự nhiên của Tràng An trong khi đi du lịch. Một trong những điểm nổi bật là chuyến đi thuyền qua những thung lũng xanh tươi và hang động đá vôi. Cùng với việc đắm mình trong khung cảnh ngoạn mục từ Đỉnh Hang Múa, tôi cũng đã tham quan các ngôi đền và chùa lịch sử nằm rải rác khắp khu vực.
Tôi sẽ luôn trân trọng trải nghiệm thanh bình và thú vị này.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism hay khác: