Tiếng Anh 9 Unit 8 Getting Started - Tiếng Anh 9 Global Success
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 8 lớp 9 Getting Started trang 82, 83 trong Unit 8: Tourism Tiếng Anh 9 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 8.
Tiếng Anh 9 Unit 8 Getting Started (trang 82, 83) - Tiếng Anh 9 Global Success
1 (trang 82 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Listen and read. (Nghe và đọc.)
Bài nghe:
Tom: Hi, An.
An: Hi, Tom. You've got a nice tan.
Tom: Well, I've just got back from Bali.
An: Bali? Where is it?
Tom: It's in Indonesia. My family flew there for a holiday, and we spent most of the time on the beach. That's how I got this tan.
An: Awesome. Tell me more about Bali.
Tom: Sure It's an ideal destination for holidaymakers, especially those who love the sea.
An: It must be beautiful!
Tom: Very. It's well-known for its natural beauty, sunny beaches, and terraced fields.
An: Is it expensive to travel there?
Tom: Not really. My father was able to buy cheap air tickets and rent a cheap accommodation. He usually uses travel apps for our domestic and international holidays.
An: Where did you stay?
Tom: We stayed in a three-star hotel which is just a ten-minute walk from the sea. Have you been somewhere for holiday?
An: Yeah. Last year my family travelled to Da Nang. We ate different types of local food, and they all were so delicious. My brother said it was a perfect destination for food tourists.
Tom: Yes, I love food tourism, too. There are also other types of tourism like shopping tourism or sports tourism.
An: I didn't know that. Well, I'll try one of those someday.
Hướng dẫn dịch:
Tom: Chào An.
An: Chào Tom. Bạn có làn da rám nắng đẹp đấy.
Tom: À, tôi vừa trở về từ Bali.
An: Bali? Nó ở đâu vậy?
Tom: Nó ở Indonesia. Gia đình tôi bay đến đó để nghỉ lễ và chúng tôi dành phần lớn thời gian trên bãi biển. Đó là lý do tôi có được làn da rám nắng này.
An: Tuyệt vời. Hãy kể cho tôi thêm về Bali.
Tom: Chắc chắn rồi. Đó là một điểm đến lý tưởng cho du khách, đặc biệt là những người yêu thích biển.
An: Nó chắc hẳn đẹp!
Tom: Rất đẹp. Nó nổi tiếng với vẻ đẹp tự nhiên, những bãi biển đầy nắng và những thửa ruộng bậc thang.
An: Đi du lịch ở đó có đắt không?
Tom: Không hẳn. Cha tôi đã có thể mua được vé máy bay giá rẻ và thuê chỗ ở giá rẻ. Ông ấy thường sử dụng các ứng dụng du lịch cho các kỳ nghỉ trong nước và quốc tế của chúng tôi.
An: Bạn đã ở đâu?
Tom: Chúng tôi ở trong một khách sạn ba sao cách biển chỉ mười phút đi bộ. Bạn đã đi đâu đó vào kỳ nghỉ chưa?
An: Rồi. Năm ngoái gia đình tôi có đi du lịch Đà Nẵng. Chúng tôi đã ăn nhiều loại món ăn địa phương khác nhau và tất cả đều rất ngon. Anh tôi nói đây là một điểm đến hoàn hảo cho khách du lịch ẩm thực.
Tom: Ừ, tôi cũng thích du lịch ẩm thực. Ngoài ra còn có các loại hình du lịch khác như du lịch mua sắm hay du lịch thể thao.
An: Tôi không biết điều đó. Chà, một ngày nào đó tôi sẽ thử một trong những thứ đó.
2 (trang 83 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Read the conversation again and tick (✔) T (True) or F (False). (Đọc lại đoạn hội thoại và đánh dấu (✔) T (Đúng) hoặc F (Sai).)
1. Tom and An are talking about their holidays.
2. Bali is especially interesting for mountain lovers.
3. People can use online apps for booking tickets and accommodation.
4. An did not enjoy some of Da Nang's local food.
5. Tom mentions some types of tourism.
Hướng dẫn dịch:
1. Tom và An đang nói về kỳ nghỉ của họ.
2. Bali đặc biệt thú vị đối với những người yêu thích núi non.
3. Mọi người có thể sử dụng ứng dụng trực tuyến để đặt vé và chỗ ở.
4. An không thích một số món ăn địa phương của Đà Nẵng.
5. Tom đề cập đến một số loại hình du lịch.
Đáp án:
1. T |
2. F |
3. T |
4. F |
5. T |
Giải thích:
1. Thông tin:
Tom: Well, I've just got back from Bali. (À, tôi vừa trở về từ Bali.)
An: Yeah. Last year my family travelled to Da Nang. (Vâng. Năm ngoái gia đình tôi có đi du lịch Đà Nẵng.)
2. Thông tin: Tom: It's well-known for its natural beauty, sunny beaches, and terraced fields. (Nó nổi tiếng với vẻ đẹp tự nhiên, những bãi biển đầy nắng và những thửa ruộng bậc thang.)
3. Thông tin: Tom: My father was able to buy cheap air tickets and rent a cheap accommodation. He usually uses travel apps for our domestic and international holidays. (Cha tôi đã có thể mua được vé máy bay giá rẻ và thuê chỗ ở giá rẻ. Anh ấy thường sử dụng các ứng dụng du lịch cho các kỳ nghỉ trong nước và quốc tế của chúng tôi.)
4. Thông tin: An: We ate different types of local food, and they all were so delicious. (Chúng tôi đã ăn nhiều loại món ăn địa phương khác nhau và tất cả đều rất ngon.)
5. Thông tin: Tom: Yes, I love food tourism, too. There are also other types of tourism like shopping tourism or sports tourism. (Vâng, tôi cũng thích du lịch ẩm thực. Ngoài ra còn có các loại hình du lịch khác như du lịch mua sắm hay du lịch thể thao.)
3 (trang 83 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Match a word in A with a word in B as in the conversation. (Nối một từ ở A với một từ ở B như trong đoạn hội thoại.)
A |
B |
1. ideal 2. natural 3. domestic 4. shopping 5. local |
a. holiday b. food C. destination d. beauty e. tourism |
Đáp án:
1. c |
2. d |
3. a |
4. e |
5. b |
Giải thích:
1. ideal destination: điểm đến lý tưởng
2. natural beauty: vẻ đẹp tự nhiên
3. domestic holiday: kỳ nghỉ trong nước
4. shopping tourism: du lịch mua sắm
5. local food: món ăn địa phương
4 (trang 83 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Complete the sentences with the words and phrases from the box. (Hoàn thành câu với các từ và cụm từ trong khung.)
1. If you go on ______, you can see wild animals in their natural habitat
2. Noi Bai Airport has two terminals: one for international flights and one for ______ flights.
3. You should learn how to use ______ for booking transportation and accommodation.
4. ______ is travelling to watch a sports event.
5. Japan is a must-go ______ for me.
Đáp án:
1. safari |
2. domestic |
3. online apps |
4. sports tourism |
5. destination |
|
Giải thích:
- sports tourism (n) du lịch thể thao
- destination (n) điểm đến
- safari (n) cuộc đi săn
- online apps (n) ứng dụng trực tuyến
- domestic (adj) nội địa
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu bạn đi săn, bạn có thể nhìn thấy động vật hoang dã trong môi trường sống tự nhiên của chúng.
2. Sân bay Nội Bài có hai nhà ga: một dành cho các chuyến bay quốc tế và một dành cho các chuyến bay nội địa.
3. Bạn nên học cách sử dụng các ứng dụng trực tuyến để đặt phương tiện đi lại và chỗ ở.
4. Du lịch thể thao là đi xem một sự kiện thể thao.
5. Nhật Bản là điểm đến không thể bỏ qua đối với tôi.
5 (trang 83 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): QUIZ How much do you know about tourism in Viet Nam? (Bạn biết bao nhiêu về du lịch ở Việt Nam?)
Work in pairs. Discuss and write the names of the places next to the sentences. (Làm việc theo cặp. Thảo luận và viết tên các địa điểm bên cạnh các câu.)
1. This ancient city in central Viet Nam used to be the capital of our country.
2. This city in the South is famous for its floating market.
3. This central highland city usually holds a Flower Festival in December.
4. This northern province has a famous waterfall.
5. This province possesses a World Heritage Site, Ha Long Bay.
Đáp án:
1. Hue |
2. Can Tho |
3. Da Lat |
4. Lao Cai |
5. Quang Ninh |
|
Hướng dẫn dịch:
1. Thành phố cổ này ở miền Trung Việt Nam từng là thủ đô của đất nước chúng tôi.
2. Thành phố ở miền Nam này nổi tiếng với chợ nổi.
3. Thành phố cao nguyên trung tâm này thường tổ chức Lễ hội hoa vào tháng 12.
4. Tỉnh phía Bắc này có một thác nước nổi tiếng.
5. Tỉnh này sở hữu Di sản thế giới, Vịnh Hạ Long.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism hay khác: