Tiếng Anh 9 Unit 8 Looking Back - Tiếng Anh 9 Global Success
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải bài tập Unit 8 lớp 9 Looking Back trang 90 trong Unit 8: Tourism Tiếng Anh 9 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 8.
Tiếng Anh 9 Unit 8 Looking Back (trang 90) - Tiếng Anh 9 Global Success
Vocabulary
1 (trang 90 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. (Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)
1. If you are travelling abroad for the first time, it's better to look for a good travel _______ to arrange everything for you.
A. budget
B. agency
C. tourism
D. homestay
2. Many _______ buildings have become UNESCO World Heritage Sites.
A. modern
B. domestic
C. ruinous
D. international
3. Young people are usually good at _______ for cheap transportation and accommodation.
A. buying
B. booking
C. hunting
D. applying
4. Nowadays, people can travel on their own to new places by using _______.
A. tours
B. earphones
C. entrance tickets
D. Google Maps
5. _______ is for people who love trying different local dishes.
A. Food tourism
B. Domestic tourism
C. Ecotourism
D. Shopping tourism
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. C |
4. D |
5. A |
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu bạn lần đầu tiên đi du lịch nước ngoài, tốt nhất bạn nên tìm một công ty du lịch tốt để sắp xếp mọi thứ cho bạn.
2. Nhiều tòa nhà đổ nát đã trở thành Di sản Thế giới của UNESCO.
3. Những người trẻ thường giỏi săn lùng phương tiện di chuyển và chỗ ở giá rẻ.
4. Ngày nay, mọi người có thể tự mình đi đến những địa điểm mới bằng cách sử dụng Google Maps.
5. Du lịch ẩm thực dành cho những người thích thử các món ăn địa phương khác nhau.
2 (trang 90 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Fill in each blank with a suitable word or phrase. The first letter has been given. (Điền vào mỗi chỗ trống một từ hoặc cụm từ thích hợp. Chữ cái đầu tiên đã được đưa ra.)
1. Would you like to go on an international or a d_______ tour?
2. - Can I make a small change to this itinerary?
- I'm afraid not. It's f_______.
3. Thanks to her skills with a_______, she was able to buy cheap tickets to Quy Nhon.
4. They are not experienced enough to go on a s________ tour. They need an adult to go with them.
5. - What did you enjoy most on your tour to Sa Pa?
- The n_______ beauty of the mountains and valleys.
Đáp án:
1. domestic |
2. fixed |
3. agent |
4. self-guided |
5. natural |
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn muốn đi chuyến du lịch quốc tế hay nội địa?)
2. - Tôi có thể thực hiện một thay đổi nhỏ cho hành trình này không?
- Tôi e là không. Nó đã được cố định.
3. Nhờ kỹ năng với đại lý, cô đã mua được vé giá rẻ đi Quy nhơn.
4. Họ không đủ kinh nghiệm để tham gia một chuyến du lịch tự túc. Chúng cần một người lớn đi cùng.
5. - Bạn thích điều gì nhất trong chuyến du lịch Sa Pa?
- Vẻ đẹp tự nhiên của núi và thung lũng.
Grammar
3 (trang 90 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Use a relative pronoun which, who, or whose to complete each sentence. (Sử dụng đại từ quan hệ which, who, hoặc who để hoàn thành mỗi câu.)
1. Excuse me, could you show me a souvenir shop _______ sells small-size paintings of this city?
2. We can ask my uncle _______ has a lot of experience in organising tours.
3. A visa is a stamp or mark in your passport _______ allows you to enter or leave a foreign country.
4. I'm lost. The hotel I'm staying in is a white multi-storey one ________ name is Islander Hotel.
5. The police officer is talking to the tourist _______ passport is missing.
Đáp án:
1. which |
2. who |
3. which |
4. whose |
5. whose |
Hướng dẫn dịch:
1. Xin lỗi, bạn có thể chỉ cho tôi một cửa hàng lưu niệm bán những bức tranh khổ nhỏ về thành phố này được không?
2. Chúng ta có thể hỏi chú tôi, người có nhiều kinh nghiệm tổ chức các tour du lịch.
3. Thị thực là một con tem hoặc nhãn hiệu trên hộ chiếu của bạn cho phép bạn nhập hoặc rời khỏi nước ngoài.
4. Tôi bị lạc. Khách sạn tôi đang ở là một khách sạn nhiều tầng màu trắng có tên là Islander Hotel.
5. Viên cảnh sát đang nói chuyện với du khách bị mất hộ chiếu.
4 (trang 90 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Use a relative pronoun which, who, or whose to complete each sentence. (Sử dụng đại từ quan hệ which, who, hoặc who để hoàn thành mỗi câu.)
1. My family spent four days in India. Its culture is unique.
2. Organising self-guided tours helps develop personal skills. They are important for everybody.
3. Russel stayed in a hotel in Bui Vien Street. It is one of the best streets for foreign tourists.
4. After the Muay Thai Show, my sons talked to the artists. They admired their performance so much.
5. We participated in a lot of activities with the local people. They were friendly and helpful.
Đáp án:
1. My family spent four days in India, whose cultural life is unique.
2. Organising self-guided tours helps develop personal skills which are important for anybody.
3. Russel stayed in a hotel in Bui Vien Street, which is one of the best streets for foreign tourists.
4. After the show, my sons talked to the Muoi artists whose performance they admired so much.
5. We participated in a lot of activities with the local people who were friendly and helpful.
Hướng dẫn dịch:
1. Gia đình tôi đã dành bốn ngày ở Ấn Độ, nơi có đời sống văn hóa độc đáo.
2. Việc tổ chức các tour du lịch tự hướng dẫn giúp phát triển các kỹ năng cá nhân quan trọng đối với bất kỳ ai.
3. Russel ở trong một khách sạn trên phố Bùi Viện, đây là một trong những con phố tốt nhất dành cho khách du lịch nước ngoài.
4. Sau buổi biểu diễn, các con trai tôi đã trò chuyện với các nghệ sĩ Mười mà chúng rất ngưỡng mộ màn trình diễn của họ.
5. Chúng tôi đã tham gia rất nhiều hoạt động với người dân địa phương, những người thân thiện và hay giúp đỡ.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 8: Tourism hay khác: