Hoạt động 1 trang 67 Toán lớp 10 Tập 2 Cánh diều


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy (Hình 18), cho hai vectơ và .

Giải Toán lớp 10 Bài 2: Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ

Hoạt động 1 trang 67 Toán lớp 10 Tập 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy (Hình 18), cho hai vectơ u=x1; y1v=x2; y2.

Hoạt động 1 trang 67 Toán lớp 10 Tập 2 Cánh diều

a) Biểu diễn các vectơ u, v theo hai vectơ ij.

b) Biểu diễn các vectơ u+v, uv,ku (k ℝ) theo hai vectơ ij.

c) Tìm tọa độ các vectơ u+v, uv, ku (k ℝ).

Lời giải:

a) Do u=x1; y1v=x2; y2 nên u=x1i+y1j , v=x2i+y2j.

b) Để biểu diễn vectơ u+v theo hai vectơ ij, ta làm như sau:

Do u=x1i+y1j , v=x2i+y2j, vậy nên:

u+v=x1i+y1j +x2i+y2j=x1i+x2i +y1j +y2j=x1+x2i+y1+y2j

Tương tự, ta có:

uv=x1i+y1j x2i+y2j=x1ix2i +y1j y2j=x1x2i+y1y2j.

ku=kx1i+y1j=kx1i+ky1j=kx1i+ky1j (k ℝ).

c) Do u+v=x1+x2i+y1+y2j nên tọa độ vectơ u+v là (x1 + x2; y1 + y2).

Do uv=x1x2i+y1y2j nên tọa độ vectơ uv là (x1 – x2; y1 – y2).

Do ku=kx1i+ky1j nên tọa độ vectơ ku là (kx1; ky1) với (k ℝ).

Lời giải Toán 10 Bài 2: Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 10 Cánh diều hay, chi tiết khác: