15 Bài tập Phân thức đại số (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 8
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Phân thức đại số Toán lớp 8 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 8.
15 Bài tập Phân thức đại số (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 8
Câu 1. Biểu thức nào sau đây không là phân thức đại số?
A. 1 x 2 + 1
B. x + 3 5
C. x2 - 3x + 1
D. x 2 + 4 0
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
x 2 + 4 0 không phải là phân thức đại số.
Câu 2. Với điều kiện nào của x thì phân thức 5 x − 7 x 2 − 9 có nghĩa?
A. x ≠ 3
B. x ≠ 7 5
C. x ≠ -3
D. x ≠ ± 3
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Phân thức 5 x − 7 x 2 − 9 có nghĩa khi và chỉ khi x2 - 9 ≠ 0 hay x ≠ ± 3 .
Câu 3. Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức 5x 2 y 3 3 ?
A. 25x 3 y 4 15x 2 y
B. 25x 4 y 3 15x 2 y
C. 25x 4 y 3 15xy
D. 25x 4 y 4 15x 2 y
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Ta có: 5x 2 y 3 .15x 2 y = 75x 4 y 4 và 3.25x 4 y 4 = 75x 4 y 4
⇒ 5x 3 y 3 .15x 2 y = 3.25x 4 y 4 ⇒ 5x 2 y 3 3 = 25x 4 y 4 15x 2 y
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức x 2 − 1 x 2 − 2 x + 1 có giá trị bằng 0?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Điều kiện: x 2 − 2 x + 1 ≠ 0 ⇔ x − 1 2 ≠ 0 ⇔ x - 1 ≠ 0⇔ x ≠ 0
Ta có: x 2 − 1 x 2 − 2 x + 1 = 0 ⇔ x2 - 1 = 0 ⇔ x2 = 1 ⇔ x = 1 L x = − 1 T M
Vậy có 1 giá trị thỏa mãn yêu cầu đề bài.
Câu 5. Tìm đa thức M thỏa mãn: M 2x − 3 = 6x 2 + 9x 4x 2 − 9 x ≠ ± 3 2
A. M = 6x2 + 9x
B. M = -3x
C. M = 3x
D. M = 2x + 3
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Với x ≠ ± 3 2 , ta có:
M 2x − 3 = 6x 2 + 9x 4x 2 − 9
M 4 x 2 − 9 = 6 x 2 + 9 x 2 x − 3
M(2x - 3)(2x + 3) = 3x(2x + 3)(2x - 3)
=> M = 3x
Câu 6. Điều kiện để phân thức 2 x − 5 3 < 0 là
A. x > 5 2
B. x < 5 2
C. x < − 5 2
D. x > 5
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Để phân thức 2 x − 5 3 < 0 thì 2x - 5 < 0 hay 2x < 5.
Do đó x < 5 2 .
Câu 7. Giá trị lớn nhất của phân thức A = 16 x 2 − 2 x + 5 là
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Ta có: x2 - 2x + 5 = x2 - 2x + 1 + 4 = (x - 1)2 + 4
Vì x − 1 2 ≥ 0 ∀ x ∈ ℝ nên x − 1 2 + 4 ≥ 4 ∀ x ∈ ℝ hay x 2 − 2 x + 5 ≥ 4 .
Do đó 16 x 2 − 2 x + 5 ≤ 16 4 hay A ≤ 4.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x - 1)2 = 0 hay x = 1.
Vậy với x = 1 thì A đạt giá trị lớn nhất là 4.
Câu 8. Cho a > b > 0. Chọn câu đúng.
A. a + b 2 a 2 − b 2 = a 2 + b 2 a − b 2
B. a + b 2 a 2 − b 2 > 2 a 2 + b 2 a − b 2
C. a + b 2 a 2 − b 2 > a 2 + b 2 a − b 2
D. a + b 2 a 2 − b 2 < a 2 + b 2 a − b 2
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Do a > b > 0 nên a – b > 0, a + b > 0
Khi đó (a – b)(a + b) > 0
Ta có: a + b 2 a 2 − b 2 = a + b 2 a − b a + b = a + b a − b
Nhân cả tử và mẫu của phân thức với (a−b) ta được:
a + b a − b = a + b a − b a − b a − b = a 2 − b 2 a − b 2 < a 2 + b 2 a − b 2 (do 0 < a2 - b2 < a2 + b2 )
Câu 9 . Phân thức x 2 − 7x + 12 x 2 − 6x + 9 (với x ≠ 3) bằng với phân thức nào sau đây?
A. x − 4 x + 3
B. x + 4 x + 3
C. x − 4 x − 3
D. x + 4 x − 3
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
x 2 − 7x + 12 x 2 − 6x + 9 = x 2 − 4x − 3x + 12 x − 3 2
= x x − 4 − 3 x − 4 x − 3 2 = x − 4 x − 3 x − 3 2 = x − 4 x − 3 .
Câu 10. Mẫu thức chung của các phân thức 5 2 x − 3 , 7 x − 3 3 là
A. (x - 3)3
B. x - 3
C. 2(x - 3)4
D. 2(x - 3)3
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: D
Mẫu thức của hai phân thức 5 2 x − 3 , 7 x − 3 3 là 2(x – 3) và (x - 3)3 nên mẫu thức chung có phần hệ số là 2, phần biến số là (x - 3)3 .
Do đó mẫu thức chung là 2(x - 3)3 .
Câu 11. Quy đồng mẫu thức các phân thức 1 x , 2 y , 3 z ta được:
A. 1 x = yz xyz ; 2 y = 2xz xyz ; 3 z = 3xy xyz
B. 1 x = yz xyz ; 2 y = 2xz xyz ; 3 z = 3y xyz
C. 1 x = yz xyz ; 2 y = 2z xyz ; 3 z = 3xy xyz
D. 1 x = yz xyz ; 2 y = 2xz xyz ; 3 z = 3 xyz
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
Mẫu chung của các phân thức là xyz
Nhân tử phụ của 1 x là yz nên 1 x = yz xyz
Nhân tử phụ của 2 y là xz nên 2 y = 2xz xyz
Nhân tử phụ của 3 z là xy nên 3 z = 3xy xyz
Vậy quy đồng mẫu số các phân thức 1 x , 2 y , 3 z ta được
1 x = yz xyz ; 2 y = 2xz xyz ; 3 z = 3xy xyz .
Câu 1 2 . Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của các phân thức 1 2 − x , 2x + 1 x − 2 2 , 3x 2 − 1 x 2 + 4x + 4
A. (x - 2)(x + 2)2
B. (2 - x)(x - 2)2 (x + 2)2
C. (x - 2)2 (x + 2)2
D. (x - 2)2
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Ta có các phân thức 1 2 − x , 2x + 1 x − 2 2 , 3x 2 − 1 x 2 + 4x + 4 có mẫu thức lần lượt là: 2 - x; (x - 2)2 và x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 nên mẫu thức chung là (x - 2)2 (x + 2)2 .
Câu 13. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để phân thức 5 3 x + 2 có giá trị là một số nguyên?
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: C
Điều kiện: 3x + 2 ≠ 0 hay x ≠ − 2 3
Để 5 3 x + 2 ∈ ℤ thì (3x + 2) ∈ Ư(5) = {-5; -1; 1; 5}
Với 3x + 2 = -5, ta có x = − 7 3 (loại vì x ∉ ℤ )
Với 3x + 2 = -1, ta có x = -1 (thỏa mãn x ∈ ℤ )
Với 3x + 2 = 1, ta có x = − 1 3 (loại vì x ∉ ℤ )
Với 3x + 2 = 5, ta có x = 1 (thỏa mãn x ∈ ℤ )
Vậy có hai giá trị x để phân thức 5 3 x + 2 có giá trị là một số nguyên.
Câu 14. Cho các phân thức 2x 3 − 3x ; 5x − 4 4x + 4 ; x 2 + x + 1 2 x 2 − 1
• An nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 2(x2 - 1)
• Bình nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 12(x−1)(x + 1).
Chọn câu đúng.
A. Bạn An đúng, bạn Bình sai.
B. Bạn An sai, bạn Bình đúng.
C. Hai bạn đều đúng.
D. Hai bạn đều sai.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: B
Ta có các phân thức 2x 3 − 3x ; 5x − 4 4x + 4 ; x 2 + x + 1 2 x 2 − 1 có mẫu thức lần lượt là:
3 – 3x = 3(1 – x); 4x + 4 = 4(x + 1) và 2(x2 – 1) = 2(x – 1)(x + 1)
Vì (x – 1)(x + 1) = x2 – 1 và BCNN(2; 3; 4) = 12 nên mẫu thức chung của các phân thức 2x 3 − 3x ; 5x − 4 4x + 4 ; x 2 + x + 1 2 x 2 − 1 là 12(x – 1)(x + 1)
Vậy An sai, Bình đúng.
Câu 15. Cho A = x 4 − x 3 − x + 1 x 4 + x 3 + 3x 2 + 2x + 2 . Kết luận nào sau đây đúng ?
A. A luôn nhận giá trị không âm với mọi x
B. A luôn nhận giá trị dương với mọi x
C. Giá trị của A không phụ thuộc vào x
D. A luôn nhận giá trị âm với mọi x
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng là: A
A = x 4 − x 3 − x + 1 x 4 + x 3 + 3x 2 + 2x + 2
= x 3 x − 1 − x − 1 x 4 + x 3 + 3x 2 + 2x + 2
= x 3 − 1 x − 1 x 2 x 2 + x + 1 + 2 x 2 + x + 1
= x − 1 x 2 + x + 1 x − 1 x 2 + 2 x 2 + x + 1
= x − 1 2 x 2 + x + 1 x 2 + 2 x 2 + x + 1
= x − 1 2 x 2 + 2 .
Ta có: x − 1 2 ≥ 0 ∀ x ∈ ℝ và x 2 + 2 > 0 ∀ x ∈ ℝ nên A = x − 1 2 x 2 + 2 ≥ 0 ∀ x ∈ ℝ
Vậy A luôn nhận giá trị không âm với mọi x.