X

Trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều

15 Bài tập Luyện tập hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 8


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Luyện tập hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử Toán lớp 8 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 8.

15 Bài tập Luyện tập hằng đẳng thức vào phân tích đa thức thành nhân tử (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 8

Câu 1. Phân tích đa thức thành nhân tử x2 + 6x + 9, ta được

A. (x + 3)(x - 3)

B. (x - 1)(x + 9)

C. (x + 3)2

D. (x + 6)(x - 3)

Câu 2. Tính giá trị biểu thức P = x3 - 3x2 + 3x với x = 1001.

A. 10003 + 1

B. 10003 – 1

C. 10003

D. 10013

Câu 3. Tính nhanh biểu thức 372 - 132.

A. 1200

B. 800

C. 1500

D. 1800

Câu 4. Phân tích đa thức x22xy+y281 thành nhân tử:

A. (x - y - 3)(x - y + 3)

B. (x - y - 9)(x - y + 9)

C. (x + y - 3)(x + y + 3)

D. (x + y - 9)(x + y - 9)

Câu 5. Giá trị thỏa mãn biểu thức 2x2 - 4x + 2 = 0 là

A. 1

B. – 1

C. 2

D. 4

Câu 6. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2x524x22=0?

A. 2

B. 1

C. 0

D. 4

Câu 7. Đa thức 4b2c2c2+b2a22 được phân tích thành

A. b+c+ab+caa+bcab+c

B. b+c+abcaa+bcab+c

C. b+c+ab+caa+bc2

D. b+c+ab+caa+bcabc

Câu 8. Tính nhanh giá trị của biểu thức x2+2x+1y2 tại x = 94,5 và y = 4,5.

A. 8900

B. 9000

C. 9050

D. 9100

Câu 9. Hiệu bình phương các số lẻ liên tiếp thì luôn chia hết cho

A. 7.

B. 8.

C. 9.

D. 10.

Câu 10. Giá trị của x thỏa mãn 5x2 - 10x + 5 = 0 là

A. x = 1

B. x = – 1

C. x = 2

D. x = 5

Câu 11. Cho |x| < 3 và biểu thức A = x4+3x327x81. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. A > 1

B. A > 0

C. A < 0

D. A ≥ 1

Câu 12. Đa thức x6 - y6 được phân tích thành

A. x+y2x2xy+y2x2+xy+y2

B. x+y2x2xy+y2x2+xy+y2

C. x+y2x2xy+y2x2+xy+y2

D. x+y2x2+2xy+y2yxx2+xy+y2

Câu 13. Cho x = 20 – y và biểu thức B =  x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 + x2 + 2xy + y2. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

A. B < 8300

B. B > 8500

C. B < 0

D. B > 8300

Câu 14. Chọn câu sai.

A. x26x+9=x32

B. x24+2xy+4y2=x4+2y2

C. x24+2xy+4y2=x2+2y2

D. 4x24xy+y2=(2xy)2

Câu 15. Với a3 + b3 + c3 = 3abc thì

A. a = b = c

B. a + b + c = 1

C. a = b = c hoặc a + b + c = 0

D. a = b = c hoặc a + b + c = 1

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Cánh diều có đáp án hay khác: