X

Trắc nghiệm Toán 8 Cánh diều

15 Bài tập Phép nhân, phép chia phân thức đại số (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 8


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 15 bài tập trắc nghiệm Phép nhân, phép chia phân thức đại số Toán lớp 8 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 8.

15 Bài tập Phép nhân, phép chia phân thức đại số (có đáp án) - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 8

Câu 1. Kết quả của phép nhân ABCD

A. A . CB . D

B. A . DB . C

C. A + CB + D

D. BDAC

Câu 2. Phân thức nghịch đảo của phân thức 2x+1x+2 với x12; x2

A. 2x+1x+2

B. x+22x+1

C. x+22x+1

D. 2x+1x+2

Câu 3. Muốn chia phân thức AB cho phân thức CD   CD0

A. ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của DC

B. ta nhân AB với phân thức CD

C. ta nhân AB với phân thức nghịch đảo của CD

D. ta cộng AB với phân thức nghịch đảo của CD

Câu 4. Kết quả phép tính 3x+124x1682xx+4

A. 32

B. 32x4

C. 32x4

D. 32

Câu 5. Kết quả của phép chia 4x+12x+42:3x+3x+4

A. 4x+4

B. 4x+4

C. 43x+4

D. 43x+4

Câu 6. Kết quả của phép chia x3+1x2+2x+1:3x23x+3x21 có tử thức gọn nhất là

A. x – 1

B. 3

C. –3

D. x + 1

Câu 7. Biết x + 3x24.812x + 6x2x39x + 27=AB. Tìm A, B.

A. A = (x - 2)2; B = 9(x + 2)

B. A = 9(x + 2); B = (x - 2)2

C. A = 9(x - 2); B = (x + 2)2

D. A = (x + 2)2; B = 9(x - 2)

Câu 8. Thực hiện phép nhân x2253x+93x+5 ta được phân thức có mẫu thức gọn nhất là

A. 7(x – 5)

B. 3(x + 3)

C. 7(x – 3)

D. 3(x + 5)

Câu 9. Tìm biểu thức A thỏa mãn biểu thức: x+3y4x+8y.A=x29y2x+2y.

A. 4(x – 2y)

B. 4(x + 2y)

C. 4(x + 3y)

D. 4(x – 3y)

Câu 10. Cho biểu thức A = 5x+10x6:x22x+12.2x4x236. Bạn An rút gọn được A = 10x22x6, bạn Chi rút gọn được A = 10x+2x62. Chọn khẳng định đúng.

A. Bạn An đúng, bạn Chi sai.

B. Bạn An sai, bạn Chi đúng.

C. Hai bạn đều sai.

D. Hai bạn đều đúng.

Câu 11. Tìm x thỏa mãn 3x+15x24:x+5x2 = 1 x±2;  x5

A. x = 0

B. x = 1

C. x = – 1

D. x = 3

Câu 12. Tìm x nguyên để x2+10x+25x+6: (x + 5) nguyên.

A. x = −5

B. x = −6

C. x = −7

D. x = −5; x = −7

Câu 13. Rút gọn biểu thức A = x6x2+13x23x+3x236 + x6x2+13xx236 sau đó tính giá trị biểu thức A khi x = 994.

A. 11000

B. 1988

C. 31000

D. 3988

Câu 14. Với x = 4, y = 1, z = −2, hãy tính giá trị biểu thức A = 2x3y2x2y5z2:5x2y4x2y5:8x3y2z315x5y2

A. – 6

B. 6

C. 3

D. – 3

Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 27x35x+5:2x63x+3

A. 274

B. 274

C. 8140

D. 8140

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 8 Cánh diều có đáp án hay khác: