Cách xác định số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước (bài tập + lời giải)


Haylamdo sưu tầm bài viết phương pháp giải bài tập xác định số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước lớp 10 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập xác định số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước.

Cách xác định số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước (bài tập + lời giải)

1. Phương pháp giải

- Để tìm số gần đúng a của số đúng a¯ với độ chính xác d, ta thực hiện các bước sau:

Bước 1: Tìm hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d.

Bước 2: Quy tròn a¯ đến hàng tìm được ở trên.

- Quy tắc làm tròn số:

+ Nếu chữ số sau hàng quy tròn nhỏ hơn 5 thì ta thay nó và các chữ số bên phải nó bởi chữ số 0.

+ Nếu chữ số sau hàng quy tròn lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cũng làm như trên nhưng cộng thêm 1 đơn vị vào chữ số hàng quy tròn.

2. Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho a¯=829. Xác định số gần đúng của a¯ với độ chính xác d = 0,3.

Hướng dẫn giải:

Ta có: a¯=829 = 0,27586…

Hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d = 0,3 là hàng phần mười.

Quy tròn a¯ đến hàng phần mười ta được số gần đúng của a¯ là a = 0,3.

Ví dụ 2: Cho a¯=527. Xác định số gần đúng của a¯ với độ chính xác d = 0,0001.

Hướng dẫn giải:

Ta có: a¯=527 = 0,0828173…

Hàng của chữ số khác 0 đầu tiên bên trái của d = 0,0001 là hàng phần chục nghìn.

Quy tròn a¯ đến hàng phần chục nghìn ta được số gần đúng của a¯ là a = 0,0828.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1: Cho a¯=2. Xác định số gần đúng của a¯ với độ chính xác d = 0,02.

A. 1,414;

B. 1,42;

C. 1,41;

D. 1,415.

Bài 2: Cho a¯=33. Xác định số gần đúng của a¯ với độ chính xác d = 0,004.

A. 0,578;

B. 0,577;

C. 0,5773;

D. 0,5774.

Bài 3: Cho a¯=27. Xác định số gần đúng của a¯ với độ chính xác d = 0,05.

A. 0,28;

B. 0,285;

C. 0,286;

D. 0,29.

Bài 4: Cho a¯= 5. Xác định số gần đúng của a¯ với độ chính xác d = 0,0001.

A. 2,236;

B. 2,237;

C. 2,24;

D. 2,2361.

Bài 5: Cho a¯ = 352. Xác định số gần đúng của a¯ với độ chính xác d = 0,001.

A. – 1,634;

B. – 1,633;

C. – 1,6339;

D. – 1,63.

Bài 6: Cho a¯2+33. Xác định số gần đúng của a¯ với độ chính xác d = 0,006.

A. 1,47;

B. 1,471;

C. 1,472;

D. 1,4714.

Bài 7: Cho a¯72+15. Xác định số gần đúng của a¯ với độ chính xác d = 0,04.

A. 0,446;

B. 0,45;

C. 0,46;

D. 0,447.

Bài 8: Cho a¯16. Xác định số gần đúng của a¯ với độ chính xác d = 0,1.

A. 0,1;

B. 0,16;

C. 0,17;

D. 0,2.

Bài 9: Cho a¯ = 11. Xác định số gần đúng của a¯ với độ chính xác d = 0,003.

A. 3,316;

B. 3,32;

C. 3,3166;

D. 3,317.

Bài 10: Cho a¯ = 715. Xác định số gần đúng của a¯ với độ chính xác d = 0,0002.

A. 0,176;

B. 0,1763;

C. 0,1764;

D. 0,18.

Xem thêm các dạng bài tập Toán 10 hay, chi tiết khác: