Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác


Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Với Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác Toán lớp 11 gồm đầy đủ phương pháp giải, ví dụ minh họa và bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Toán lớp 11.

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

1. Lý thuyết

a. Hàm số y = sinx

- Tập xác định: D = R

- Tập giá trị: [-1;1]

b. Hàm số y = cosx

- Tập xác định: D = R

- Tập giá trị: [-1;1]

c. Hàm số y = tanx

- Tập xác định: D = R \ { Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác + kπ, k ∈ Z}

- Tập giá trị:R

d. Hàm số y = cotx

- Tập xác định: D = R \ { kπ, k ∈ Z}

- Tập giá trị: R

2. Các dạng bài tập

Dạng 1. Tìm tập xác định của hàm số lượng giác

- Phương pháp giải:

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác xác định khi g(x) ≠ 0

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác xác định khi f(x) ≥ 0

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác xác định khi g(x) > 0

y = tan[u(x)] xác định khi u(x) ≠ Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác+ kπ, k ∈ Z

y = cot[u(x)] xác định khi u(x) ≠ kπ, k ∈ Z

sin x ≠ 0 khi x ≠ kπ (k ∈ Z)

cos x ≠ 0 khi x ≠ Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác+ kπ (k ∈ Z)

- Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1. Tìm tập xác định của hàm số sau

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Lời giải

a) Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Điều kiện xác định: Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Vậy tập xác định của hàm số là Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

b) Điều kiện xác định: 2 - sin x ≥ 0

⇔ sin x ≤ 2 (đúng ∀x ∈ R ) vì -1 ≤ sin x ≤ 1 ∀x ∈ R

Vậy tập xác định của hàm số là D = R.

Ví dụ 2. Tìm tập xác định của hàm số sau

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Lời giải

a) Điều kiện xác định: sin x - cos x ≠ 0 ⇔ sin x ≠ cos x (*)

+ Trường hợp 1: cosx = 0. Ta có sin2x + cos2x = 1 ⇔ sin2 x = 1 ⇔ sin x = ±1.

Hiển nhiên sin x ≠ cos x

+ Trường hợp 2: cos x ≠ 0. Chia cả hai vế cho cosx

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Vậy tập xác định của hàm số là Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

b) Vì Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Điều kiện xác định: Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Vậy tập xác định của hàm số là Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Dạng 2. Tìm tập giá trị của hàm số lượng giác

- Phương pháp giải:

Sử dụng tính bị chặn của hàm số lượng giác

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

- Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1. Tìm tập giá trị của các hàm số sau:

a) y = 2sin3x – 5

b) y = 2sin2Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

c) y = |cos(3x-2)| + 4

Lời giải

a) Ta có:

-1 ≤ sin 3x ≤ 1 ∀x ∈ R

⇔ -2 ≤ 2sin 3x ≤ 2 ∀x ∈ R

⇔ -7 ≤ 2sin 3x - 5 ≤ -3 ∀x ∈ R

Vậy tập giá trị: T = [-7;-3].

b) Ta có: Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Vậy tập giá trị: T = [5;7].

c) Ta có: 0 ≤ |cos(3x - 2)| ≤ 1∀x ∈ R

⇔ 4 ≤ |cos(3x - 2)| + 4 ≤ 5∀x ∈ R

Vậy tập giá trị: T = [4;5].

Ví dụ 2. Tìm tập giác trị của các hàm số sau:

a) Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

b) y = cos2x + 4sinx +1

Lời giải

a) Điều kiện xác định: sinx +1 ≥ 0 ⇔ sinx ≥ -1∀x ∈ R.

Tập xác định D = R.

Ta có: -1 ≤ sin x ≤ 1 ∀x ∈ R

⇔ 0 ≤ sinx + 1 ≤ 2 ∀x ∈ R

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Vậy tập giá trị: T = [-2,√2 - 2 ]

b) y = cos2x + 4sinx +1 = 1 - 2sin2x + 4sinx +1 = -2sin2x + 4sinx + 2 = -2(sinx – 1)2 + 4.

Ta có: -1 ≤ sin x ≤ 1 ∀x ∈ R

⇔ -2 ≤ sin x - 1 ≤ 0 ∀x ∈ R

⇔ 0 ≤ (sin x - 1)2 ≤ 4 ∀x ∈ R

⇔ -8 ≤ -2(sin x - 1)2 ≤ 0 ∀x ∈ R

⇔ -4 ≤ -2(sin x - 1)2 + 4 ≤ 4 ∀x ∈ R .

Vậy tập giá trị: T = [-4;4].

Dạng 3. Tìm m để hàm số lượng giác có tập xác định là R

- Phương pháp giải:

m ≥ f(x) ∀x ∈ [a,b] => m ≥ Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

m > f(x) ∀x ∈ [a,b] => m > Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

m ≤ f(x) ∀x ∈ [a,b] => m ≤ Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

m < f(x) ∀x ∈ [a,b] => m < Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

- Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1. Tìm m để hàm số Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác xác định trên R.

Lời giải

Để hàm số xác định trên R thì sin x + m ≥ 0 ∀x ∈ R ⇔ -sin x∀x ∈ R .

Mà ta có -1 ≤ sin x ≤ 1 ∀x ∈ R ⇔ -1 ≤ -sin x ≤ 1 ∀x ∈ R

Nên m ≥ 1

Ví dụ 2. Tìm m để hàm số Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác xác định trên R.

Lời giải

Ta có: Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Hàm số xác định trên R khi (sinx – 1)2 + m - 1 ≥ 0 ∀x ∈ R ⇔ m ≥ 1 - (sinx – 1)2 ∀x ∈ R

Ta có:

-1 ≤ sin x ≤ 1 ∀x ∈ R

⇔ -2 ≤ sin x - 1 ≤ 0 ∀x ∈ R

⇔ 0 ≤ (sinx – 1)2 ≤ 4 ∀x ∈ R

⇔ -4 ≤ -(sinx – 1)2 ≤ 0 ∀x ∈ R

⇔ -3 ≤ 1 - (sinx – 1)2 ≤ 1 ∀x ∈ R

Vậy m ≥ 1

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

3. Bài tập tự luyện

Câu 1. Tập xác định của hàm số Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Câu 2. Tập xác định của hàm số y = tan x + cot x là

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Câu 3. Tập xác định của hàm số Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác là:

A. D = [ -1,+∞) B. D = R

C. D = R \ Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác D. D = (-∞, -1]

Câu 4. Tập xác định của hàm số Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác là:

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Câu 5. Tập xác định của hàm số Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Câu 6. Tập xác định của hàm số Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Câu 7. Tập xác định của hàm số Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Câu 8. Hàm số nào dưới đây có tập xác định là R?

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Câu 9. Tập giá trị của hàm số y = 1 – 2|sin2x| là

A. [1;3] B. [-1;1] C. [-1;3] D. [-1;0]

Câu 10. Tập giá trị của hàm số Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

A. [2;3] B. [1;2] C. [2;4] D. [3;4]

Câu 11. Tập giá trị của hàm số y = 2 + sinxcosx có dạng T = [m,M]. Giá trị của m là:

Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác

Câu 12. Tập giá trị của hàm số y = 2sin3x +1 là

A. [-1;1] B. [-5;7] C. [0;2] D. [-1;3]

Câu 13. Tìm m để hàm số Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác xác định trên R.

A. m ∈ (-∞; -1) ∪ (1, +∞) B. m ∈ (-∞; -1] ∪ [1, +∞)

C. m ≠ 1 D. m ∈ [-1;1]

Câu 14. Hàm số Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác có tập xác định R khi và chỉ khi:

A. m > 3 B. m < -1 C. m ≥ 3 D. m ≤ -1

Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác có tập xác định là R.

A. Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác B. Phương pháp Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác C. Không có m thỏa mãn D. m ≥ 5

Bảng đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

A

D

B

C

B

C

A

D

B

D

B

D

A

A

B

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 11 chọn lọc, có lời giải hay khác: