Bài tập trắc nghiệm phương trình bậc hai với một hàm số lượng giác cực hay - Toán lớp 11
Bài tập trắc nghiệm phương trình bậc hai với một hàm số lượng giác cực hay
Với Bài tập trắc nghiệm phương trình bậc hai với một hàm số lượng giác cực hay Toán lớp 11 tổng hợp 15 bài tập trắc nghiệm có lời giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn tập, biết cách làm dạng bài tập trắc nghiệm phương trình bậc hai với một hàm số lượng giác từ đó đạt điểm cao trong bài thi môn Toán lớp 11.
Bài 1: Giá trị x ∈ (0,π) thoả mãn điều kiện cos2x + sinx – 1 = 0 là:
A.x = π/2 B.x = π/4 C.x = -π/2 D.x = 2π/3
Lời giải:
Đáp án: A
cos2x + sinx-1=0 ⇔ -sin2x + sinx = 0
x ∈ (0,π) nên x = π/2 (k=0). Chọn A
Bài 2: Tập nghiệm của phương trình tanx + cotx -2 = 0 là:
Lời giải:
Đáp án: B
ĐK: x ≠ kπ/2 (k ∈ Z)
tanx + cotx - 2 = 0
Chọn B.
Bài 3: Tập nghiệm của phương trình 2sin2x – sin2x = 0 là:
Lời giải:
Đáp án: A
2sin2x- sin2x = 0 ⇔ 2sin2x - 2sinxcosx = 0
Chọn A
Bài 4: Tập nghiệm của phương trình 2cos25x + 3cos5x – 5 = 0 thuộc khoảng (0;π) là:
Lời giải:
Đáp án: B
2cos25x + 3 cos5x - 5 = 0
Bài 5: Tập nghiệm của phương trình sin4x – 13sin2x + 36 = 0 là:
Lời giải:
Đáp án: D
sin4x - 13 sin2x + 36 = 0
Bài 6: Tập nghiệm của phương trình sin2x – 3sinx + 2 = 0 là:
Lời giải:
Đáp án: A
sin2x-3 sinx + 2 = 0
Bài 7: Số phần tử thuộc tập nghiệm của phương trình 4sinx = 1/sinx trong khoảng [0;2π}
A. 2 B.4 C.6 D.8
Lời giải:
Đáp án: B
ĐK: sinx ≠ 0
Bài 8: Trong khoảng (0;2π) phương trình cot2 x - tan2 x=0 có tổng các nghiệm là:
A. π B.2π C. 3π D. 4π
Lời giải:
Đáp án: D
Trong (0,2 π) có các nghiệm: π/4,5π/4,3π/4,7π/4 và tổng các nghiệm là 4π. Chọn D
Bài 9: Trong các nghiệm của phương trình cos2 xcos2x- cos2 x=0, nghiệm nằm trong khoảng (0;π) là:
A. π/2 B. 3π/2 C. π D. 2π
Lời giải:
Đáp án: A
cos2xcos2x - cos2x = 0
0 < x < π nên x = π/2 (k=0). Chọn A
Bài 10: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 2cos2x + 5cosx + 3 = 0 trên đường tròn lượng giác là?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải:
Đáp án: A
2cos2x + 5cosx + 3 = 0
Bài 11: Cho phương trình cot23x - 3cot3x + 2 = 0 Đặt t = cot3x , ta được phương trình nào sau đây?
A. t2 – 3t + 2 = 0 B. 3t2 – 9t + 2 = 0
C. t2 – 9t + 2 = 0 D. t2 – 6t + 2 = 0
Lời giải:
Đáp án: A
cos2x + 3cosx + 4 = 0
⇔ 1 - 2 cos2x + 3 sinx + 4 = 0
Bài 12: Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình cos2x + 3sinx +4 = 0 trên đường tròn lượng giác là?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Lời giải:
Đáp án: A
cos2x + 3sinx +4 = 0 ⇔ -2sin2x + 3sinx + 5 = 0
Vậy x = -π/2 + k2π. Vậy chỉ có một điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác. Chọn A
Bài 13: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình tanx + mcotx = 8 có nghiệm.
A. m > 16 B.m < 16 C. m = 16 D. m ≤ 16
Lời giải:
Đáp án: D
tanx + m cotx = 8
⇔ tan2x + 8 tanx + m = 0
Δ' = 16-m. Để pt có nghiệm thì Δ' ≥ 0 ⇔ m ≤ 16. Chọn D
Bài 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos2x – (2m + 1)cosx + m + 1 = 0 có nghiệm trên khoảng (π/2,3π/2).
A. -1 < m < 1. B. -1 ≤ m <0.
C. -1 < m < 0. D. -1 < m < 0.5.
Lời giải:
Đáp án: B
cos2x-(2m+1) cosx+m+1=0⇔2 cos2x (2m+1) cosx+m=0
Để pt có nghiệm trên (π/2, 3π/2)thì thì cosx < 0 do đó -1 ≤ m < 0. Chọn B
Bài 15: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình cos2x – (2m + 1)cosx + m + 1 = 0 không có nghiệm trên khoảng (π/2,3π/2).
A. m > 1. B. -1 < m < 0.
C. Không tổn tại m. D. m ≥ 0 và m < -1.
Lời giải:
Đáp án: D
Từ bài 14 ta có D là đáp án đúng.