Lập biểu thức có chứa chữ và tính giá trị biểu thức có chứa chữ lớp 6 (bài tập + lời giải)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm chuyên đề phương pháp giải bài tập Lập biểu thức có chứa chữ và tính giá trị biểu thức có chứa chữ lớp 6 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Lập biểu thức có chứa chữ và tính giá trị biểu thức có chứa chữ.

Lập biểu thức có chứa chữ và tính giá trị biểu thức có chứa chữ lớp 6 (bài tập + lời giải)

1. Phương pháp giải

Lập biểu thức có chứa chữ

- Căn cứ vào đề bài lập biểu thức tính toán có chứa chữ.

Tính giá trị biểu thức có chứa chữ

- Ta thay giá trị số của chữ vào biểu thức.

- Thức hiện tính toán theo thứ tự

2. Ví dụ minh họa:

Ví dụ 1. Cho hình vuông cạnh a.

a) Lập biểu thức tính chu vi hình vuông theo a.

b) Tính chu vi với a = 5 cm.

Hướng dẫn giải:

a) Chu vi hình vuông là: 4a

b) Thay a = 5 cm, ta có:

Chu vi hình vuông là: 4.5 = 20 (cm)

Ví dụ 2. Cho A = 3.x2 + 1. Tính giá trị của A khi x = 1

Hướng dẫn giải:

Thay x = 1 vào A, ta được:

A = 3.12 + 1 = 3.1 + 1 = 3 + 1 = 4

Vậy A = 4 khi x = 1.

Ví dụ 3. Tính giá trị của biểu thức: 1 + 2(a + b) – 43 khi a = 25; b = 9

Hướng dẫn giải:

Thay a = 25; b = 9 vào biểu thức, ta được:

1 + 2(a + b) – 43

= 1 + 2.(25 + 9) - 43

= 1 + 2.34 – 64

= 1 + 68 – 64

= 5

Vậy biểu thức có giá trị là 5 khi a = 25; b = 9.

3. Bài tập tự luyện

Bài 1. Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật ở hình dưới đây là

Lập biểu thức có chứa chữ và tính giá trị biểu thức có chứa chữ lớp 6 (bài tập + lời giải)

A. a2;

B. 2a2;

C. (a + 1).a;

D. (2a + 1).a.

Bài 2. Lập công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật dưới đây

Lập biểu thức có chứa chữ và tính giá trị biểu thức có chứa chữ lớp 6 (bài tập + lời giải)

A. abc;

B. a + b + c;

C. (a + b).c;

D. (a + b).c2.

Bài 3. Cho hình hộp chữ nhật dưới đây

Lập biểu thức có chứa chữ và tính giá trị biểu thức có chứa chữ lớp 6 (bài tập + lời giải)

Biểu thức tính diện tích toàn phần của hình hộp trên là

A. abc;

B. 2(a + b)c;

C. 2(a + b)c + 2ab;

D. 2(a + b)c + ab.

Bài 4. Viết số abc¯ thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10.

A. a.10 + b + c;

B. (a + b + c).102;

C. a.102 + b.10 + c.101;

D. a.102 + b.10 + c.100.

Bài 5. Tính giá trị của biểu thức a.52 – 32:a2 với a = 4

A. 98;

B. 92;

C. 32;

D. 38.

Bài 6. Tính giá trị của biểu thức 75 – (3.a2 – 4.b3) với a = 5 và b = 2

A. 23;

B. 32;

C. 69;

D. 81.

Bài 7. Tính giá trị của biểu thức  với a = 4 và b = 3

A. 41;

B. 42;

C. 2021;

D. 24.

Bài 8. Tính giá trị của biểu thức Lập biểu thức có chứa chữ và tính giá trị biểu thức có chứa chữ lớp 6 (bài tập + lời giải)  với a = 5

A. 6;

B. 44;

C. 2;

D. 8.

Bài 9. Giá trị của biểu thức (3x – 24).73 với x = 10 là

A. 4802;

B. 4082;

C. 14;

D. 343.

Bài 10. Giá trị của biểu thức a – [45 – (6 – 1)2] + b0 với a = 2023 và b = 2022 là

A. 2024;

B. 2004;

C. 2022;

D. 0.

Xem thêm các dạng bài tập Toán lớp 6 sách mới hay, chi tiết khác: