Tìm số chưa biết trong phép tính lớp 6 (bài tập + lời giải)
Bài viết phương pháp giải bài tập Tìm số chưa biết trong phép tính lớp 6 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Tìm số chưa biết trong phép tính.
Tìm số chưa biết trong phép tính lớp 6 (bài tập + lời giải)
1. Phương pháp giải
Để tìm số chưa biết trong một đẳng thức, ta thường làm theo các bước sau:
- Bước 1. Thực hiện phép tính đúng theo thứ tự quy định đối với biểu thức có dấu ngoặc và không có dấu ngoặc.
- Bước 2. Xác định vai trò của số chưa biết rồi vận dụng các dụng các quy tắc trong phép toán và kết luận.
2. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1. Tìm x, biết: 96 – 3(x + 1) = 42
Hướng dẫn giải:
96 – 3(x + 1) = 42
96 – 3(x + 1) = 42
3(x + 1) = 96 – 42
3(x + 1) = 54
x + 1 = 54:3
x + 1 = 18
x = 18 – 1
x = 17
Vậy x = 17.
Ví dụ 2. Tìm số tự nhiên x, biết:
Hướng dẫn giải:
= 2.84:83
= 2.8
= 16
= 42
5x – 24 = 4
5x – 16 = 4
5x = 4 + 16
5x = 20
x = 4
Vậy x = 4.
Ví dụ 3. Cho số tự nhiên n thỏa mãn: . Tìm n?
Hướng dẫn giải:
Ta có:
2n + 2n.22 = 5
2n.(1 + 22) = 5
2n.5 = 5
2n = 1
n = 0
Vậy n = 0
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Tìm x, biết:
A. x = 15;
B. x = 86;
C. x = 46;
D. x = 45.
Bài 2. Cho 2x – 138 = 23.22. Giá trị của x là
A. 58;
B. 53;
C. 35;
D. 85.
Bài 3. Cho 105 – 3(x – 5) = 35:32. Giá trị của x là
A. 31;
B. 13;
C. 37;
D. 73.
Bài 4. Tìm x, biết: 62 – (2x – 3):3 = 23
A. x = 8;
B. x = 60;
C. x = 6;
D. x = 80.
Bài 5. Cho (3x – 2)3 = 64. Giá trị của x là
A. x = 2;
B. x = 3;
C. x = 5;
D. x = 4.
Bài 6. Cho 24 – 2(15 – x) = 10. Giá trị của x là
A. 21;
B. 12;
C. 18;
D. 11.
Bài 7. Tìm x biết: (2 + x) : 5 = 6
A. x = 28;
B. x = 32;
C. x = 15;
D. x = 60.
Bài 8. Cho số tự nhiên n thỏa mãn: . Tìm n?
A. n = 0;
B. n = 1;
C. n = 2;
D. n = 3.
Bài 9. Tìm x, biết: 2448:[119 – (x – 6)] = 24
A. 23;
B. 32;
C. 11;
D. 1.
Bài 10. Cho 1 + 3 + 32 + 33 + … + 3n = (32023 – 1):2. Giá trị của n là
A. 2023;
B. 2020;
C. 2021;
D. 2022.