Thực hiện phép nhân, phép chia các lũy thừa cùng cơ số lớp 6 (bài tập + lời giải)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm chuyên đề phương pháp giải bài tập Thực hiện phép nhân, phép chia các lũy thừa cùng cơ số lớp 6 chương trình sách mới hay, chi tiết với bài tập tự luyện đa dạng giúp học sinh ôn tập, biết cách làm bài tập Thực hiện phép nhân, phép chia các lũy thừa cùng cơ số.
Thực hiện phép nhân, phép chia các lũy thừa cùng cơ số lớp 6 (bài tập + lời giải)
1. Phương pháp giải
Áp dụng công thức của phép nhân, phép chia các lũy thừa để tính toán:
+ Công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số:
+ Công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số:
2. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1. Tính
a) 79:77
b) 33.3
Hướng dẫn giải:
a) 79:77 = = 72 = 7.7 = 49
b) 33.3 = = 34 = 81
Ví dụ 2. Biết 210 = 1 024 hãy tính 29 và 211.
Hướng dẫn giải:
Có 29 = = 210:2 = 1 024:2 = 512
211 = = 210.2 = 1 024.2= 2048
Ví dụ 3. Tính kết quả của phép tính 25.23:28
Hướng dẫn giải:
25.23:28 = = 20 = 1
3. Bài tập tự luyện
Bài 1. Kết quả của phép tính 53.54:55 bằng
A. 10;
B. 25;
C. 52;
D. 56.
Bài 2. Tính 24:23 =
A. 2;
B. 1;
C. 0;
D. 3.
Bài 3. Tính 92:90 =
A. 0;
B. 2;
C. 9;
D. 81.
Bài 4. Cho 37 = 2 187. Tính 36
A. 729;
B. 2 184;
C. 2 190;
D. 6 561.
Bài 5. Cho a5 = 1024. Tính a6
A. 1024;
B. 1030;
C. 1024a;
D. 1023.
Bài 6. Tính a2.a4 biết a3 = 27
A. 54;
B. 216;
C. 729;
D. 81.
Bài 7. Phép tính a8:a7:a (a ≠ 0) có kết quả là
A. a;
B. 1;
C. 0;
D. a2.
Bài 8. Tính a10:a7.a5 biết a2 = b
A. b;
B. b2;
C. b3;
D. 3b.
Bài 9. Kết quả của phép tính là
A. 24;
B. 1;
C. 11;
D. 0.
Bài 10. So sánh 54.52 với 510:53
A. 54.52 < 510:53;
B. 54.52 > 510:53;
C. 54.52 = 510:53;
D. 54.52 ≤ 510:53.