Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 23 Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức (có đáp án)


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 23 Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức (có đáp án)

Câu 25: Kết cấu dân số theo khu vực kinh tế là một thước đo của

A. Đặc điểm sinh tử của dân số.

B. Tổ chức đời sống xã hội.

C. Trình độ phát triển kinh tế

D. Trình độ quản lí nhà nước.

Đáp án C.

Giải thích: Kết cấu dân số theo khu vực kinh tế là tỉ trọng lao động trong các khu vục kinh tế (nông -lâm - ngư nghiệp, công nghiệp -xây dựng, dịch vụ). Vì vậy, dựa vào tỉ trọng lao động phân bổ ở các khu vực kinh tế có thể biết được trình độ phát triển kinh tế của quốc gia đó. Ví dụ: Lao động khu vực nông - lâm - ngư - nghiệp cao,công nghiệp xây dựng và dịch vụ thấp chứng tỏ nền kinh tế phát triển ở trình độ thấp; Lao động khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ cao thể hiện trình độ phát triển kinh tế cao.

Câu 26: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA VIỆT NAM

GIAI ĐOẠN 1999 – 2014 (%)

Nhóm tuổi Năm 1999 Năm 2009 Năm 2014
0-14 35,1 24,4 23,5
15-59 59,1 69,3 69,4
60 trở lên 5,8 6,5 7,1

Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta giai đoạn 1999 – 2014?

A. Nhóm tuổi từ 0-14 tuổi có xu hướng giảm.

B. Nhóm tuổi trên 60 tuổi có xu hướng tăng.

C. Nhóm tuổi từ 15-59 tuổi có xu hướng giảm.

D. Dân số trẻ nhưng đang có xu hướng già hóa.

Câu 27: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU DÂN SỐ THEO NHÓM TUỔI CỦA VIỆT NAM

GIAI ĐOẠN 1999 – 2014 (%)

Nhóm tuổi Năm 1999 Năm 2009 Năm 2014
0-14 35,1 24,4 23,5
15-59 59,1 69,3 69,4
60 trở lên 5,8 6,5 7,1

Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết kết cấu dân số nước ta là

A. Dân số già.

B. Dân số già và tiếp tục suy giảm.

C. Dân số trẻ.

D. Dân số trẻ nhưng đang già hóa.

Câu 28: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ

CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2014

Tên nước Chia ra
Khu vực I Khu vực I Khu vực I
Pháp 3,8 21,3 74,9
Việt Nam 46,7 21,2 31,1

Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết nhận xét nào dưới đây chính xác nhất với cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của hai nước trên năm 2014?

A. Khu vực I của Việt Nam thấp hơn Pháp.

B. Khu vực III của Pháp cao gấp 3 lần Việt Nam.

C. Khu vực I của Việt Nam cao gấp 12,3 lần Pháp.

D.Khu vực II của Việt Nam bằng Pháp.

Câu 29: Cho bảng số liệu:

CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ

CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2014

Tên nước Chia ra
Khu vực I Khu vực I Khu vực I
Pháp 3,8 21,3 74,9
Việt Nam 46,7 21,2 31,1
1

Dựa vào bảng số liệu trên, cho biết biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của hai nước trên năm 2014 là

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ đường.

D. Biểu đồ cột ghép

Câu 30: Cho biết dân số của một quốc gia năm 2019 có 985 triệu người nam và 872 triệu người nữ. Tỉ số giới tính của quốc gia đó là

A. 113%, cứ 100 nam có 113 nữ.

B. 112%, cứ 112 nam có 100 nữ.

C. 113 %, cứ 113 nam có 100 nữ.

D. 112%, cứ 100 nam có 112 nữ.

Câu 31. Hiện nay các khu vực nào dưới đây có tỷ lệ người mù chữ cao nhất thế giới?

A. Châu Phi.

B. Các nước Ả-rập và Nam Á.

C. Châu Phi và Nam Á.

D. Châu Phi, Nam Á và các nước Ả-rập.

Câu 32: Cho biết dân số của một quốc gia năm 2019 có 955 triệu người nam và 1036 triệu người nữ. Tỉ số giới tính của quốc gia đó là

A. 92 %, cứ 92 nam có 100 nữ.

B. 92%, cứ 100 nam có 92 nữ.

C. 94%, cứ 96 nam có 100 nữ.

D. 94%, cứ 100 nam có 96 nữ.

Câu 33: Các nước truyền thống Đông Á thường có tỉ lệ nam cao hơn nữ là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Chiến tranh nhiều nam ra trận.

B. Tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.

C. Chuyển cư sang các nước công nghiệp.

D. Tâm lý xã hội và phong tục tập quán.

Câu 34. Nước ta có cơ cấu dân số theo tuổi tác như sau: 0-14 tuổi: 33,6%, 15-59 tuổi: 58,3%, 60 tuổi: 8,1 %. Như vậy nước ta có

A. Dân số già .

B. Dân số trẻ nhưng đang già đi.

C. Dân số trẻ.

D. Dân số trung gian giữa trẻ và già.

Câu 35: Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ nam cao hơn nữ ở các nước Trung Quốc, Việt Nam là do

A. Chiến tranh.

B. Tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.

C. Chuyển cư.

D. Tâm lý xã hội.

Xem thêm các câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác: