Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 23 (có đáp án 2024): Vai trò, đặc điểm, cơ cấu, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 23: Vai trò, đặc điểm, cơ cấu, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp sách Cánh diều có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 10.
Trắc nghiệm Địa Lí 10 Cánh diều Bài 23 (có đáp án 2024): Vai trò, đặc điểm, cơ cấu, các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp
Câu 1. Sản xuất nông nghiệp có đặc điểm nào dưới đây khác với sản xuất công nghiệp?
A. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên.
B. Sản xuất nông nghiệp tập trung vào một thời gian nhất định.
C. Sản xuất nông nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp, phân công tỉ mỉ.
D. Sản xuất nông nghiệp có tính chất tập trung cao độ.
Câu 2. Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ.
B. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.
C. Công nghiệp nặng, công nghiệp khai thác.
D. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác.
Câu 3. Nhân tố tác động tới việc lựa chọn vị trí các xí nghiệp, hướng chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp là
A. thị trường.
B. tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. dân cư - lao động.
D. chính sách phát triển.
Câu 4. Tại sao sản xuất công nghiệp có tính chất hai giai đoạn?
A. Máy móc, công nghiệp.
B. Trình độ sản xuất.
C. Đối tượng lao động.
D. Trình độ lao động.
Câu 5. Ngành công nghiệp dệt - may, da - giày thường phân bố ở những nước đang phát triển là do
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. đòi hỏi không gian sản xuất rộng.
C. nguồn nguyên liệu dồi dào.
D. lao động dồi dào, trình độ không cao.
Câu 6. Các ngành công nghiệp khai khoáng thường được phân bố ở gần cảng biển, cảng sông thể hiện sự ảnh hưởng của nhân tố nào dưới đây?
A. Nguồn khoáng sản.
B. Dân cư và lao động.
C. Nguồn nước, đất đai.
D. Đầu mối giao thông.
Câu 7. Đặc điểm sản xuất của công nghiệp không phải là
A. gắn liền với việc sử dụng máy móc và áp dụng công nghệ.
B. sản xuất công nghiệp mang tính chất tập trung cao độ.
C. hai giai đoạn tiến hành tuần tự, tách xa nhau về không gian.
D. sản xuất công nghiệp ít chịu ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên.
Câu 8. Việc phát triển công nghiệp không gây ra tác động tiêu cực nào sau đây?
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Suy giảm tài nguyên biển.
C. Cạn kiệt tài nguyên.
D. Gia tăng lượng chất thải.
Câu 9. Các ngành công nghiệp như dệt - may, da giày, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở
A. nông thôn.
B. vùng duyên hải.
C. gần nguồn nguyên liệu.
D. thị trường tiêu thụ.
Câu 10. Nhân tố nào dưới đây làm thay đổi việc khai tthác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp?
A. Dân cư và lao động.
B. Chính sách.
C. Thị trường.
D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
Câu 11. Đối với ngành công nghiệp cơ khí, yếu tố nào dưới đây có ý nghĩa quyết định hàng đầu?
A. Tiến bộ khoa học kỹ thuật.
B. Dân cư và lao động.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Thị trường tiêu thụ.
Câu 12. Ngành nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến?
A. Luyện kim.
B. Cơ khí.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Khai thác mỏ.
Câu 13. Công nghiệp mũi nhọn là những ngành công nghiệp có đặc điểm nào sau đây?
A. Có hàm lượng kỹ thuật cao và mới ra đời gần đây.
B. Quyết định việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế xã hội.
C. Phát triển chủ yếu nhằm mục đích phục vụ cho xuất khẩu.
D. Tốc độ phát triển nhanh nhất trong các ngành công nghiệp.
Câu 14. Điểm khác biệt lớn nhất giữa sản xuất công nghiệp với sản xuất nông nghiệp là
A. phụ thuộc vào tự nhiên.
B. áp dụng tiến bộ khoa học.
C. các vùng chuyên môn hóa.
D. cần nhiều lao động.
Câu 15. Thị trường ảnh hưởng như thế nào đến sản xuất công nghiệp?
A. Cơ sở cung cấp vật liệu xây dựng và nguyên liệu cho công nghiệp.
B. Lựa chọn vị trí, hướng chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp.
C. Quy mô, cơ cấu và tổ chức các xí nghiệp trong ngành công nghiệp.
D. Chi phối việc lựa chọn kĩ thuật và công nghệ sản xuất của công nghiệp.
Câu 1:
Sản xuất nông nghiệp có đặc điểm nào dưới đây khác với sản xuất công nghiệp?
A. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chặt chẽ vào điều kiện tự nhiên.
B. Sản xuất nông nghiệp tập trung vào một thời gian nhất định.
C. Sản xuất nông nghiệp gồm nhiều ngành phức tạp, phân công tỉ mỉ.
D. Sản xuất nông nghiệp có tính chất tập trung cao độ.
Câu 2:
Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây?
A. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ.
B. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.
C. Công nghiệp nặng, công nghiệp khai thác.
D. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác.
Câu 3:
Nhân tố tác động tới việc lựa chọn vị trí các xí nghiệp, hướng chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp là
A. thị trường.
B. tiến bộ khoa học kĩ thuật.
C. dân cư - lao động.
D. chính sách phát triển.
Câu 4:
Tại sao sản xuất công nghiệp có tính chất hai giai đoạn?
A. Máy móc, công nghiệp.
B. Trình độ sản xuất.
C. Đối tượng lao động.
D. Trình độ lao động.
Câu 5:
Ngành công nghiệp dệt - may, da - giày thường phân bố ở những nước đang phát triển là do
A. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. đòi hỏi không gian sản xuất rộng.
C. nguồn nguyên liệu dồi dào.
D. lao động dồi dào, trình độ không cao.
Câu 6:
Các ngành công nghiệp khai khoáng thường được phân bố ở gần cảng biển, cảng sông thể hiện sự ảnh hưởng của nhân tố nào dưới đây?
A. Nguồn khoáng sản.
B. Dân cư và lao động.
C. Nguồn nước, đất đai.
D. Đầu mối giao thông.
Câu 7:
Đặc điểm sản xuất của công nghiệp không phải là
A. gắn liền với việc sử dụng máy móc và áp dụng công nghệ.
B. sản xuất công nghiệp mang tính chất tập trung cao độ.
C. hai giai đoạn tiến hành tuần tự, tách xa nhau về không gian.
D. sản xuất công nghiệp ít chịu ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên.
Câu 8:
Việc phát triển công nghiệp không gây ra tác động tiêu cực nào sau đây?
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Suy giảm tài nguyên biển.
C. Cạn kiệt tài nguyên.
D. Gia tăng lượng chất thải.
Câu 9:
Các ngành công nghiệp như dệt - may, da giày, công nghiệp thực phẩm thường phân bố ở
A. nông thôn.
B. vùng duyên hải.
C. gần nguồn nguyên liệu.
D. thị trường tiêu thụ.
Câu 10:
Nhân tố nào dưới đây làm thay đổi việc khai tthác, sử dụng tài nguyên và phân bố hợp lí các ngành công nghiệp?
A. Dân cư và lao động.
B. Chính sách.
C. Thị trường.
D. Tiến bộ khoa học kĩ thuật.
Câu 11:
Đối với ngành công nghiệp cơ khí, yếu tố nào dưới đây có ý nghĩa quyết định hàng đầu?
A. Tiến bộ khoa học kỹ thuật.
B. Dân cư và lao động.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Thị trường tiêu thụ.
Câu 12:
Ngành nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp chế biến?
A. Luyện kim.
B. Cơ khí.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Khai thác mỏ.
Câu 13:
Công nghiệp mũi nhọn là những ngành công nghiệp có đặc điểm nào sau đây?
A. Có hàm lượng kỹ thuật cao và mới ra đời gần đây.
B. Quyết định việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế xã hội.
C. Phát triển chủ yếu nhằm mục đích phục vụ cho xuất khẩu.
D. Tốc độ phát triển nhanh nhất trong các ngành công nghiệp.
Câu 14:
Điểm khác biệt lớn nhất giữa sản xuất công nghiệp với sản xuất nông nghiệp là
A. phụ thuộc vào tự nhiên.
B. áp dụng tiến bộ khoa học.
C. các vùng chuyên môn hóa.
D. cần nhiều lao động.
Câu 15:
Thị trường ảnh hưởng như thế nào đến sản xuất công nghiệp?
A. Cơ sở cung cấp vật liệu xây dựng và nguyên liệu cho công nghiệp.
B. Lựa chọn vị trí, hướng chuyên môn hóa trong sản xuất công nghiệp.
C. Quy mô, cơ cấu và tổ chức các xí nghiệp trong ngành công nghiệp.
D. Chi phối việc lựa chọn kĩ thuật và công nghệ sản xuất của công nghiệp.