Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 29 có đáp án Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 29 có đáp án Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều

Haylamdo biên soạn và sưu tầm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 29 có đáp án sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng sẽ giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 29. Bạn vào tên bài học hoặc Xem chi tiết để theo dõi bài viết.

Trắc nghiệm Bài 29: Địa lí một số ngành công nghiệp - Kết nối tri thức

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện?

A. Nhà máy công suất càng lớn, thiết bị hiện đại, giá thành rẻ hơn.

B. Điện không thể tồn kho, nhưng có khả năng vận chuyển đi xa.

C. Không nhất thiết phải kết hợp các nhà máy nhiệt điện, thuỷ điện.

D. Nhiệt điện và thuỷ điện khác nhau về vốn, thời gian, giá thành.

Câu 2. Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung lớn nhất ở

A. Mĩ Latinh.

B. Tây Âu.

C. Bắc Mĩ.

D. Trung Đông.

Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện?

A. Sản lượng điện bình quân theo đầu người cao nhất là ở các nước đang phát triển.

B. Sản lượng điện chủ yếu tập trung ở các nước phát triển và nước đang phát triển.

C. Điện được sản xuất từ nhiều nguồn khác nhau: nhiệt điện, thuỷ điện, tuabin khí.

D. Sản lượng điện bình quân đầu người là thước đo trình độ phát triển và văn minh.

Câu 4. Đặc điểm của than nâu không phải là

A. không cứng.

B. nhiều tro.

C. rất giòn.

D. độ ẩm cao.

Câu 5. Dầu khí không phải là

A. nhiên liệu cho sản xuất.

B. tài nguyên thiên nhiên.

C. nguyên liệu cho hoá dầu.

D. nhiên liệu làm dược phẩm.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp khai thác than?

A. Là ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất.

B. Hiện nay có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.

C. Phần lớn mỏ than tập trung ở bán cầu Bắc.

D. Là nguồn năng lượng cơ bản, quan trọng.

Câu 7. Biện pháp quan trọng để giảm khí thải CO2 không phải là

A. tăng đốt gỗ củi.

B. giảm đốt dầu khí.

C. giảm đốt than đá.

D. tăng trồng rừng.

Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với dầu khí?

A. Có khả năng sinh nhiệt lớn.

B. Tiện vận chuyển, sử dụng.

C. Cháy hoàn toàn, không tro.

D. Ít gây ô nhiễm môi trường.

Câu 9. Vai trò nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực?

A. Cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.

B. Cơ sở để đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật.

C. Đáp ứng đời sống văn hoá, văn minh con người.

D. Cơ sở về nhiên liệu cho công nghiệp chế biến.

Câu 10. Cơ cấu sử dụng năng lượng hiện nay có sự thay đổi theo hướng tập trung tăng tỉ trọng

A. năng lượng mới.

B. thủy điện.

C. than đá.

D. điện nguyên tử.

Câu 11. Nguồn năng lượng sạch gồm có

A. năng lượng mặt trời, sức gió, than đá.

B. năng lượng mặt trời, sức gió, dầu khí.

C. năng lượng mặt trời, sức gió, củi gỗ.

D. năng lượng mặt trời, sức gió, địa nhiệt.

Câu 12. Nguồn năng lượng nào sau đây được xếp vào loại không cạn kiệt?

A. Sức gió.

B. Củi gỗ.

C. Than đá.

D. Dầu khí.

Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng với việc phân bố tài nguyên dầu mỏ trên thế giới?

A. Tập trung chủ yếu ở các nước đang phát triển.

B. Tốc độ khai thác dầu mỏ ngày càng chậm lại.

C. Nhu cầu về dầu mỏ trên thế giới bị sút giảm.

D. Tập trung chủ yếu ở nhóm các nước phát triển.

Câu 14. Than An-tra-xít không có đặc điểm nào sau đây?

A. Khả năng sinh nhiệt lớn.

B. Có độ bền cơ học cao.

C. Chuyên chở không bị vỡ vụn.

D. Độ ẩm cao và có lưu huỳnh.

Câu 15. Hiện nay, con người tập trung phát triển nguồn năng lượng sạch không phải vì nguyên nhân nào sau đây?

A. Mưa axit xảy ra ở rất nhiều nơi.

B. Xảy ra biến đổi khí hậu toàn cầu.

C. Than đá, dầu khí đang cạn kiệt.

D. Chi phí sản xuất không quá cao.

Trắc nghiệm Bài 29: Cơ cấu, vai trò và đặc điểm công nghiệp, các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển và phân bố công nghiệp - Chân trời sáng tạo

Câu 1. Hoạt động công nghiệp nào sau đây không cần nhiều lao động?

A. Thực phẩm.

B. Thuỷ điện.

C. Dệt - may.

D. Giày - da.

Câu 2. Đặc điểm của sản xuất công nghiệp không phải là

A. gắn liền với sử dụng máy móc.

B. có tính chất tập trung cao độ.

C. phụ thuộc nhiều vào tự nhiên.

D. linh động cao về mặt phân bố.

Câu 3. Nhân tố nào sau đây giữ vai trò quyết định đến sự phân bố và phát triển công nghiệp?

A. Vị trí địa lí.

B. Lịch sử phát triển.

C. Điều kiện tự nhiên.

D. Kinh tế - xã hội.

Câu 4. Các ngành công nghiệp nào sau đây phải gắn với đội ngũ lao động kĩ thuật cao, công nhân lành nghề?

A. Thực phẩm, điện tử - tin học, cơ khí chính xác.

B. Kĩ thuật điện, điện tử - tin học, cơ khí chính xác.

C. Dệt - may, kĩ thuật điện, hóa dầu, luyện kim màu.

D. Da - giày, điện tử - tin học, vật liệu xây dựng.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp?

A. Công nghiệp là ngành tạo ra khối lượng sản phẩm rất lớn cho toàn xã hội.

B. Công nghiệp là ngành góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng nền kinh tế.

C. Công nghiệp làm tăng khoảng cách phát triển của nông thôn và miền núi.

D. Trình độ phát triển công nghiệp phản ánh trình độ phát triển nền kinh tế.

Câu 6. Hoạt động công nghiệp nào sau đây đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao?

A. Hóa dầu.

B. Giày - da.

C. Dệt - may.

D. Thực phẩm.

Câu 7. Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là

A. làm thay đổi phân công lao động.

B. tạo việc làm mới, tăng thu nhập.

C. khai thác hiệu quả các tài nguyên.

D. thúc đẩy nhiều ngành phát triển.

Câu 8. Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là

A. khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên.

B. thúc đẩy sự phát triển của các ngành.

C. giảm chênh lệch về trình độ phát triển.

D. làm thay đổi sự phân công lao động.

Câu 9. Tài nguyên biển không có ảnh hưởng nhiều đến hoạt động của công nghiệp

A. hóa chất.

B. lọc dầu.

C. đóng và sửa chữa tàu.

D. khai thác dầu khí.

Câu 10. Trình độ phát triển công nghiệp hóa của một nước biểu thị đặc điểm nào dưới đây?

A. Trình độ phát triển và sự lớn mạnh về kinh tế.

B. Trình độ lao động, khoa học của một quốc gia.

C. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kĩ thuật.

D. Sức mạnh an ninh, quốc phòng của quốc gia.

Câu 11. Tính chất tập trung của sản xuất công nghiệp là trên một diện tích nhất định, không phải

A. thu hút nhiều người lao động.

B. dùng nhiều kĩ thuật sản xuất.

C. tạo khối lượng lớn sản phẩm.

D. xây dựng nhiều xí nghiệp.

Câu 12. Các hình thức sản xuất có vai trò đặc biệt trong công nghiệp là

A. Chuyên môn hóa, hợp tác hóa, liên hợp hóa.

B. Trang trại, vùng công nghiệp, điểm công nghiệp.

C. Hợp tác hóa, trang trại, xí nghiệp công nghiệp.

D. Liên hợp hóa, xí nghiệp công nghiệp, trang trại.

Câu 13. Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện ở việc

A. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lí tiên tiến và khai thác hiệu quả tài nguyên.

B. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.

C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tạo việc làm, tăng thu nhập cho phần lớn dân cư.

D. khai thác hiệu quả các nguồn tài nguyên thên nhiên, tạo ra việc làm cho dân cư.

Câu 14. Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến quy mô phát triển và phân bố ngành công nghiệp?

A. Chính sách công nghiệp.

B. Dân cư và nguồn lao động.

C. Cơ sở hạ tầng, kĩ thuật.

D. Tiến bộ khoa học, công nghệ.

Câu 15. Tác động to lớn của tiến bộ khoa học kĩ thuật đối với phát triển công nghiệp không phải là làm

A. thay đổi quy luật phân bố sản xuất.

B. nhiều ngành công nghiệp mới ra đời.

C. biến đổi rất mạnh mẽ môi trường.

D. thay đổi việc khai thác tài nguyên.

Trắc nghiệm Bài 29: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Cánh diều

Câu 1. Sự phát triển của khoa học - kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng

A. biến mất.

B. mở rộng.

C. thu hẹp.

D. không thay đổi.

Câu 2. Nhận định nào sau đây không đúngvề môi trường nhân tạo?

A. Con người không tác động sẽ bị hủy.

B. Tồn tại phụ thuộc vào con người.

C. Phát triển theo các quy luật tự nhiên.

D. Là kết quả lao động của con người.

Câu 3. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của môi trường nhân tạo?

A. Gồm tất cả những gì thuộc về tự nhiên ở xung quanh con người.

B. Có mối quan hệ trực tiếp đến sự phát triển của con người.

C. Là kết quả lao động của con người, phụ thuộc vào con người.

D. Phát triển theo quy luật tự nhiên, bị tác động của con người.

Câu 4. Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người là

A. phương thức sản xuất.

B. môi trường xã hội.

C. môi trường tự nhiên.

D. môi trường nhân tạo.

Câu 5. Tài nguyên nào sau đây không thể khôi phục được?

A. Biển.

B. Nước.

C. Khoáng sản.

D. Sinh vật.

Câu 6. Tài nguyên thiên nhiên vô hạn là tài nguyên nào sau đây?

A. Gió, thuỷ triều, sóng biển, địa nhiệt.

B. Không khí, khoáng sản, đất, nước.

C. Nước, đất, sóng biển, khoáng sản.

D. Năng lượng Mặt Trời, đất, sinh vật.

Câu 7. Sự hạn chế của các nguồn tài nguyên thiên nhiên thể hiện rõ nhất ở

A. tài nguyên khoáng sản.

B. tài nguyên sinh vật.

C. tài nguyên đất.

D. tài nguyên nước.

Câu 8. Tài nguyên có thể tái tạo bao gồm có

A. đất, sinh vật, nước.

B. khoáng sản, nước.

C. sinh vật, khoáng sản.

D. đất, khoáng sản.

Câu 9. Môi trường nào sau đây bao gồm các mối quan hệ xã hội trong sản xuất, trong phân phối, trong giao tiếp?

A. Môi trường nhân tạo.

B. Môi trường tổng hợp.

C. Môi trường xã hội.

D. Môi trường tự nhiên.

Câu 10. Đối với sự phát triển của xã hội loài người, môi trường tự nhiên là nhân tố

A. không có tác động gì.

B. có vai trò quan trọng.

C. có vai trò quyết định.

D. tác động không đáng kể.

Câu 11. Tài nguyên sinh vật bao gồm các nhóm là

A. thực vật, vi sinh vật, động vật, quần thể sinh vật.

B. động vật, thực vật, vi khuẩn, sinh thái cảnh quan.

C. động vật, vi sinh vật, quần xã sinh vật, cơ thể sống.

D. động vật, thực vật, vi sinh vật, sinh thái cảnh quan.

Câu 12. Nhận định nào sau đây không đúngvề tài nguyên thiên nhiên?

A. Có vai trò quyết định sự phát triển kinh tế - xã hội của các quốc gia trên thế giới.

B. Phân bố không đều giữa các quốc gia, khu vực, vùng lãnh thổ trên toàn thế giới.

C. Là các thành phần của tự nhiên (bao gồm các vật thể và các lực lượng tự nhiên).

D. Được sử dụng làm phương tiện sản xuất, đối tượng tiêu dùng ở trình độ nhất định.

Câu 13. Các nhà khoa học đã báo động về nguy cơ nào sau đây?

A. Suy giảm sự đa dạng sinh học, ô nhiễm môi trường.

B. Ô nhiễm môi trường (nước, đất và không khí).

C. Mất cân bằng sinh thái, khủng hoảng môi trường.

D. Mất cân bằng sinh thái, suy giảm đa dạng sinh học.

Câu 14. Người ta chia môi trường sống làm ba loại: Môi trường tự nhiên, môi trường xã hội, môi trường nhân tạo là dựa vào

A. tác nhân.

B. thành phần.

C. kích thước.

D. chức năng.

Câu 15. Cơ sở nào để phân chia tài nguyên thiên nhiên thành đất, nước, khí hậu, sinh vật, khoáng sản?

A. Theo nhiệt lượng sinh ra.

B. Theo khả năng hao kiệt.

C. Theo thuộc tính tự nhiên.

D. Theo công dụng kinh tế.




Lưu trữ: trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 29: Địa lí ngành chăn nuôi(sách cũ)

Câu 1: Một trong những vai trò quan trọng của nghành chăn nuôi đối với đời sống con người là

A. Cung cấp nguyên liệu để sản xuất ra các mặt hàng tiêu dùng.

B. Cung cấp nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao.

C. Cung cấp nguồn gen quý hiếm.

D. Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng, dễ tiêu hóa, không gây béo phì.

Câu 2: Phát triển chăn nuôi góp phân tạo ra nền nông nghiệp bền vững vì

A. Chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy nhanh trồng trọt phát triển và ngược lại.

B. Sản phẩm chăn nuôi sẽ dần thay thế cho sản phẩm của trồng trọt.

C. Chăn nuôi có hiệu quả kinh tế cao hơn so với trồng trọt.

D. Chăn nuôi có nhiều vai trò hơn so với trồng trọt.

Câu 3: Sự phát triển và phân bố nhanh chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây ?

A. Dịch vụ thú y.

B. Thị trường tiêu thụ.

C. Cơ sở nguồn thức ăn.

D. Giống gia súc , gia cầm.

Câu 4: Trong nghành chăn nuôi, vật nuôi chính là

A. Trâu.    B. Bò.    C. Cừu.    D. Dê.

Câu 5: Trâu và bò đều có đặc điểm phân bố gắn với các đồng cỏ tươi tốt, nhưng trâu lại khác với bò là

A. Phân bố ở những nước có khí hậu nhiệt đới khô hạn.

B. Phân bố ở những nước có khí hậu nhiệt đới ẩm.

C. Phân bố ở những nước có điều kiện tự nhiên khắc nhiệt.

D. Phân bố ở những nước có khí hậu lạnh giá.

Câu 6: Ngoài các đồng cỏ tự nhiên, phần lớn thức ăn của nghành chăn nuôi hiện nay là do

A. Nghành trồng trọt cung cấp.

B. Nghành thủy sản cung cấp.

C. Công nghiệp chế biến cung cấp.

D. Nghành lâm nghiệp cung cấp.

Câu 7: Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bậc là nhờ vao

A. Lực lượng lao động dồi dào.

B. Thành tựu khoa học kĩ thuật.

C. Sự thuận lợi của điều kiện tự nhiên.

D. Kinh nghiệm sản xuất của con người.

Câu 8: Hình thức chăn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại ?

A. Chăn nuôi chăn thả.

B. Chăn nuôi chuồng trại.

C. Chăn nuôi công nghiệp.

D. Chăn nuôi nửa chuồng trại.

Câu 9: Phân bố gia cầm khác với phân bố của chăn nuôi châu, bò, dê, cừu là

A. Gắn với các vùng sản xuất lương thực thâm canh .

B. Gắn với các vùng trồng rau quả.

C. Gắn với các vùng nuôi trồng thủy sản.

D. Gắn với các đô thị - nơi có thị trường tiêu thụ.

Câu 10: Loài gia súc được nuôi ở các vùng khô hạn, điều kiện tự nhiên khắc nghiệt là

A. Trâu.    B. Bò.    C. Lợn.    D. Dê.

Câu 11: Thực phẩm thủy sản khác với thực phẩm từ chăn nuôi là

A. Giàu chất đạm, dễ tiêu hóa.

B. Dễ tiêu hóa, không gây béo phì, có nhiều nguyên tố vi lượng dễ hấp thụ.

C. Giâu chất béo, không gây béo phì.

D. Giâu chất đạm và chất béo hơn.

Câu 12: Điểm giống nhau về vai trò của nghành thủy sản và chăn nuôi là

A. Cung cấp nguồn thực phẩm giâu dinh dưỡng cho con người.

B. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt.

C. Là nguồn phân bón cho trồng trọt.

D. Không sử dụng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

Câu 13: Nguồn thủy sản có được để cung cấp cho thế giới chủ yếu do

A. Khai thác từ sông, suối , hồ.

B. Nuôi trong các ao, hồ, đầm.

C. Khai thác từ biển và đại dương.

D. Nuôi trồng trong các biển và đại dương.

Câu 14: Nghành nuôi trồng thủy sản đang phát triển với tốc độ nhanh hơn nghành khai thác là do

A. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu của con người và chủ động nguyên liệu cho các nhà máy chế biến.

B. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt.

C. Thiên tai ngày càng nhiều nên không thể đánh bắt được .

D. Không phải đầu tư ban đầu.

Câu 15: Nghành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng

A. Nuôi quảng canh để đỡ chi phí thức ăn.

B. Nuôi thâm canh để đỡ chi phí ban đầu.

C. Nuôi những loại quay vòng nhanh để đáp ứng nhu cầu thị trường.

D. Nuôi đặc sản và thực phẩm cao cấp có giá trị kinh tế cao.

Xem thêm các câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác: