Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 30 có đáp án Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều


Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 30 có đáp án Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều

Haylamdo biên soạn và sưu tầm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 30 có đáp án sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng sẽ giúp học sinh ôn tập trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 30. Bạn vào tên bài học hoặc Xem chi tiết để theo dõi bài viết.

Trắc nghiệm Bài 30: Tổ chức lãnh thổ công nghiệp - Kết nối tri thức

Câu 1. Khu công nghiệp không có vai trò nào sau đây?

A. Góp phần thực hiện công nghiệp hóa tại địa phương.

B. Tạo nguồn hàng tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.

C. Thúc đẩy chuyển giao khoa học công nghệ hiện đại.

D. Góp phần thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.

Câu 2. Vùng công nghiệp không có vai trò nào sau đây?

A. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp cấp cao nhất.

B. Thúc đẩy chuyển giao khoa học công nghệ hiện đại.

C. Góp phần khai thác và sử dụng hợp lí các nguồn lực.

D. Cơ sở cho việc hình thành và phát triển vùng kinh tế.

Câu 3. Gồm 1 - 2 xí nghiệp riêng lẻ, phân bố gần vùng nguyên nhiên liệu và đồng nhất với một điểm dân cư là đặc điểm nổi bật của

A. vùng công nghiệp.

B. điểm công nghiệp.

C. khu công nghiệp tập trung.

D. trung tâm công nghiệp.

Câu 4. Điểm công nghiệp có vai trò nào sau đây?

A. Tạo nguồn hàng tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.

B. Thúc đẩy chuyển giao khoa học công nghệ hiện đại.

C. Góp phần thực hiện công nghiệp hóa tại ở phương.

D. Góp phần thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.

Câu 5. Khu công nghiệp tập trung có đặc điểm nào sau đây?

A. Gắn với đô thị vừa và lớn.

B. Có ranh giới địa lí xác định.

C. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp.

D. Có ngành công nghiệp chủ đạo.

Câu 6. Khu công nghiệp có vai trò nào sau đây?

A. Đóng góp vào nguồn thu của nghiệp địa phương.

B. Góp phần thực hiện công nghiệp hóa tại địa phương.

C. Góp phần thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.

D. Cơ sở hình thành các thức tổ chức lãnh thổ khác.

Câu 7. Trung tâm công nghiệp có vai trò nào sau đây?

A. Góp phần thực hiện công nghiệp hóa tại địa phương.

B. Thúc đẩy chuyển giao khoa học công nghệ hiện đại.

C. Tạo nguồn hàng tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.

D. Định hình hướng chuyên môn hóa cho vùng lãnh thổ.

Câu 8. Đã Nẵng là hình thức của tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây?

A. Vùng công nghiệp.

B. Điểm công nghiệp.

C. Trung tâm công nghiệp.

D. Khu công nghiệp.

Câu 9. Trung tâm công nghiệp thường là

A. tổ chức ở trình độ thấp.

B. các thành phố nhỏ.

C. các vùng lãnh thổ rộng lớn.

D. các thành phố vừa và lớn.

Câu 10. Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm của điểm công nghiệp?

A. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp.

B. Phân bố gần nguồn nguyên liệu, trung tâm tiêu thụ.

C. Lãnh thổ không lớn và gồm có một vài 1 xí nghiệp.

D. Giữa các xí nghiệp không có mối liên hệ về sản xuất.

Câu 11. Điểm công nghiệp không có vai trò nào sau đây?

A. Góp phần thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.

B. Đóng góp vào nguồn thu của nghiệp địa phương.

C. Cơ sở hình thành các thức tổ chức lãnh thổ khác.

D. Góp phần thực hiện công nghiệp hóa ở địa phương.

Câu 12. Tứ giác công nghiệp ở miền Đông Nam Bộ được gọi là

A. vùng công nghiệp.

B. khu công nghiệp.

C. trung tâm công nghiệp.

D. điểm công nghiệp.

Câu 13. Trung tâm công nghiệp là hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp, bao gồm có

A. các khu công nghiệp, vùng công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp không có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.

B. khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.

C. các khu công nghiệp, vùng công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp có mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.

D. khu công nghiệp, điểm công nghiệp và nhiều xí nghiệp công nghiệp không mối liên hệ chặt chẽ về sản xuất, kĩ thuật, công nghệ.

Câu 14. Đặc điểm cơ bản của vùng công nghiệp là

A. không gian rộng lớn, nhiều ngành công nghiệp với nhiều xí nghiệp.

B. có nhiều ngành công nghiệp kết hợp với nhau trong một đô thị.

C. sự kết hợp giữa một số xí nghiệp công nghiệp với một điểm dân cư.

D. có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng.

Câu 15. Vùng công nghiệp có vai trò nào sau đây?

A. Thúc đẩy chuyển giao khoa học công nghệ hiện đại.

B. Định hình hướng chuyên môn hóa cho vùng lãnh thổ.

C. Tạo nguồn hàng tiêu dùng trong nước và xuất khẩu.

D. Cơ sở cho việc hình thành và phát triển vùng kinh tế.

Trắc nghiệm Bài 30: Địa lí các ngành nông nghiệp - Chân trời sáng tạo

Câu 1. Các quốc gia nào sau đây có trữ lượng quặng bô-xít lớn trên thế giới?

A. LB Nga, U-crai-na, Trung Quốc.

B. Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-đa, LB Nga.

C. Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, LB Nga.

D. Ô-xtrây-li-a, Gia-mai-ca, Bra-xin.

Câu 2. Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp điện tử - tin học?

A. Tua bin phát điện.

B. Hàng không vũ trụ.

C. Thiết bị viễn thông.

D. Đầu máy xe lửa.

Câu 3. Các quốc gia nào sau đây có trữ lượng quặng đồng lớn trên thế giới?

A. Chi-lê, Hoa Kì, Ca-na-đa, LB Nga.

B. Trung Quốc, Ô-xtrây-li-a, LB Nga, Hoa Kì.

C. LB Nga, U-crai-na, Trung Quốc, Ấn Độ.

D. Ô-xtrây-li-a, Gia-mai-ca, Bra-xin, Việt Nam.

Câu 4. Nhận định nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp điện lực?

A. Đáp ứng đời sống văn hóa và văn minh.

B. Mặt hàng xuất khẩu giá trị ở nhiều nước.

C. Cơ sở để phát triển công nghiệp hiện đại.

D. Đẩy mạnh sự tiến bộ khoa học - kĩ thuật.

Câu 5. Ngành công nghiệp cần phải đi trước một bước trong quá trình công nghiệp hóa của một quốc gia đang phát triển là

A. thực phẩm.

B. cơ khí.

C. hóa chất.

D. điện lực.

Câu 6. Dầu mỏ không phải là nguyên liệu

A. sạch, không gây ô nhiễm môi trường.

B. quý giá, nhiều ở nước đang phát triển.

C. cho các ngành công nghiệp hóa phẩm.

D. cháy hoàn toàn không tạo thành tro.

Câu 7. Vai trò quan trọng của công nghiệp điện lực là

A. cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.

B. tận dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên quý giá.

C. nguyên liệu cơ bản cho ngành chế tạo máy.

D. giải quyết các nhu cầu về sinh hoạt, may mặc.

Câu 8. Công nghiệp thực phẩm không có vai trò nào sau đây?

A. Tiêu thụ các sản phẩm nông nghiệp.

B. Thúc đẩy các ngành công nghiệp nặng.

C. Tạo khả năng xuất khẩu, tích lũy vốn.

D. Góp phần cải thiện đời sống người dân.

Câu 9. Than là nhiên liệu quan trọng cho

A. công nghiệp điện nguyên tử.

B. nhà mày nhiệt điện, luyện kim.

C. sản xuất vật liệu xây dựng.

D. sản xuất hàng tiêu dùng.

Câu 10. Khoáng sản được coi là “vàng đen” của nhiều quốc gia là

A. đồng.

B. than.

C. dầu mỏ.

D. sắt.

Câu 11. Phân ngành nào sau đây không thuộc công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng?

A. Sành - sứ.

B. Dệt - may.

C. Da giày.

D. Dược phẩm.

Câu 12. Ngành được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới là công nghiệp

A. sản xuất hàng tiêu dùng.

B. khai thác dầu khí.

C. điện tử - tin học.

D. khai thác than.

Câu 13. Ở nước ta, vùng than lớn nhất hiện đang khai thác thuộc tỉnh nào dưới đây?

A. Hòa Bình.

B. Quảng Ninh.

C. Cà Mau.

D. Lạng Sơn.

Câu 14. Nguyên liệu chủ yếu của ngành công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành

A. khoáng sản, chăn nuôi, hải sản.

B. thủy sản, lâm sản, trồng trọt.

C. trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản.

D. lâm sản, trồng trọt, thủy sản.

Câu 15. Quốc gia nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn?

A. Việt Nam.

B. Trung Quốc.

C. Hoa Kì.

D. Ả-rập Xê-út.

Trắc nghiệm Bài 30: Phát triển bền vững và tăng trưởng xanh - Cánh diều

Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về vấn đề môi trường?

A. Giải quyết vấn đề môi trường cần cả chính trị, kinh tế và khoa học.

B. Hiện nay môi trường sinh thái bị ô nhiễm và suy thoái nghiêm trọng.

C. Phải bằng mọi cách sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường.

D. Sự phát triển khoa học kĩ thuật là nguyên nhân ô nhiễm môi trường.

Câu 2. Việc giải quyết vấn đề môi trường đòi hỏi sự nỗ lực chung của các quốc gia và toàn thể loài người, không phải vì

A. tài nguyên tự nhiên phân bố không đều.

B. các phản ứng dây chuyền ở môi trường.

C. môi trường là không thể chia cắt được.

D. quy luật tuần hoàn vật chất, năng lượng.

Câu 3. Phát triển bền vững là bảo đảm cho con người có đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao trong

A. môi trường sống lành mạnh.

B. xã hội đảm bảo sự ổn định.

C. tình hình an ninh toàn cầu tốt.

D. nền kinh tế tăng trưởng cao.

Câu 4. Xanh hóa trong sản xuất không có biểu hiện nào sau đây?

A. Mở rộng các khu kinh tế, vùng kinh tế.

B. Tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo.

C. Áp dụng các mô hình kinh tế tuần hoàn.

D. Ứng dụng công nghệ số, chuyển đổi số.

Câu 5. Nhận định nào sau đây không phải nguyên tắc của sự phát triển bền vững ở Việt Nam?

A. Phát triển đảm bảo sự công bằng nhu cầu thế hệ hiện tại và tương lai.

B. Phát triển song hành với đảm bảo an ninh lương thực, năng lượng.

C. Giảm phát thải chất khí vào môi trường (nước, đất).

D. Con người là trung tâm của sự phát triển bền vững.

Câu 6. Nhận định nào sau đây đúng với tăng trưởng xanh?

A. Tăng phát thải khí nhà kính và ứng phó với biến đổi khí hậu.

B. Giảm năng lực cạnh tranh do áp dụng khoa học - công nghệ.

C. Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng và phát triển nông nghiệp.

D. Tái cơ cấu nền kinh tế gắn với thay đổi mô hình tăng trưởng.

Câu 7. Hiện tượng thủng tầng ôdôn ngày càng nghiêm trọng do

A. khói, bụi nhà máy.

B. chất thải sinh hoạt.

C. chất thải khí CO2, CFC.

D. hiệu ứng nhà kính.

Câu 8. Diện tích đất ở các vùng khí hậu nhiệt đới khô ngày càng bị sa mạc hoá chủ yếu do

A. hoạt động kinh tế kém.

B. đất bị rửa trôi xói mòn.

C. thiếu công trình thuỷ lợi.

D. đốt rừng làm nương, rẫy.

Câu 9. Nhiệt độ Trái đất ngày càng tăng lên là do

A. mưa acid, băng tan.

B. hiệu ứng nhà kính.

C. ô nhiễm nước biển.

D. thiên tai cực đoan.

Câu 10. Diện tích rừng ở nhiều quốc gia ngày càng bị thu hẹp do

A. khai thác rừng quá mức.

B. quá trình đô thị hoá.

C. lập các khu bảo tồn.

D. khai thác gỗ sản xuất.

Câu 11. Biện pháp giải quyết vấn đề môi trường không phải là

A. xoá bỏ đói nghèo ở các nước.

B. chấm dứt tình trạng khủng bố.

C. chấm dứt chạy đua vũ trang.

D. tăng cường khai thác tài nguyên.

Câu 12. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất nhằm tránh nguy cơ cạn kiệt tài nguyên khoáng sản?

A. Khai thác đi đôi với bảo vệ và sử dụng hợp lí.

B. Ngừng khai thác các nguồn tài nguyên khoáng sản.

C. Sản xuất các vật liệu thay thế, vật liệu tổng hợp.

D. Sử dụng tiết kiệm nguồn tài nguyên khoáng sản.

Câu 13. Mô hình định hướng của tăng trưởng xanh là

A. thúc đẩy sự phát triển cac-bon ở mức trung bình và tiến bộ xã hội.

B. tăng trưởng tập trung vào phát triển kinh tế mới, nguồn tài nguyên.

C. đảm bảo nguồn vốn tự nhiên tiếp tục cung cấp cho các thế hệ sau.

D. tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo, vật liệu mới và hóa thạch.

Câu 14. Dấu hiệu nào sau đây không phải là sự biểu hiện sự mất cân bằng sinh thái môi trường?

A. Lỗ thủng tầng ô dôn.

B. Gia tăng hạn hán, lũ.

C. Nhiệt độ Trái Đất tăng.

D. Cạn kiệt khoáng sản.

Câu 15. Môi trường ở nhiều quốc gia thêm phức tạp không phải là do

A. chiến tranh và xung đột triền miên.

B. bùng nổ dân số trong thời gian dài.

C. các hoạt động sản xuất công nghiệp.

D. kinh tế - xã hội còn chậm phát triển.




Lưu trữ: trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 30: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia(sách cũ)

Câu 1: Để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ đường.

Câu 2: Để thể hiện cơ cấu sản lượng thực và cơ cấu số dân của thế giới phân theo nước năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).

Câu 3: Để thể hiện bình quân lương thực theo đầu người của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là

A. Biểu đồ cột.

B. Biểu đồ tròn.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ kết hợp ( cột, đường ).

Câu 4: Bình quân lương thực theo đầu người của thế giới năm 2014 là

A. 408,6 kg/người.

B. 227,0 kg/người.

C. 553,5 kg/người.

D. 369,4 kg/người.

Câu 5: Các nước có bình quân lương thực theo đầu người năm 2014 thấp hơn mức bình quân chung của thế giới là

A. Trung Quốc và Ấn Độ.

B. Ấn Độ và In-đô-nê-xi-a.

C. Hoa Kì và Pháp.

D. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.

Câu 6: Các nước có bình quân lương thực theo đầu người năm 2014 cao hơn mức bình quân chung của thế giới là

A. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Pháp.

B. Hoa Kì, Pháp, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.

C. Trung Quốc, Hoa Kì, Pháp, Việt Nam.

D. Trung Quốc, Hoa Kì, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.

Câu 7: Sản lượng lương thực của Trung Quốc cao nhất thế giới, nguyên nhân chủ yếu là do

A. Số dân đông nhất thế giới.

B. Quỹ đất nông nghiệp lớn nhất thế giới.

C. Năng suất trồng cây lương thực cao nhất thế giới.

D. Các thành tựu trong cải cách nông nghiệp.

Câu 8: Bình quân lương thực theo đầu người của Ấn Độ còn thấp, nguyên nhân chủ yếu là do

A. Sản lượng lương thực thấp.

B. Số dân quá đông.

C. Ít sử dụng lương thực.

D. Không có nhiều quỹ đất để sản xuất lương thực.

Câu 9: Tỉ trọng sản lượng lương thực và số dân của nước ta so với thế giới năm 2014 lần lượt là

A. 1,8% và 2,1%.

B. 8,1% và 2,1%.

C. 1,8% và 1,2%.

D. 8,1% và 1,2%.

Câu 10: Nhận xét nào đúng từ bảng số liệu trên ?

A. Các nước phát triển có bình quân lương thực theo đầu người cao.

B. Các nước đang phát triển có bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức bình quân của thế giới.

C. Việt Nam có mức bình quân lương thực theo đầu người tương đương với Hoa Kì.

D. Nước có số dân đông thì bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức chung của toàn thế giới.

Xem thêm các câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 10 chọn lọc, có đáp án hay khác: