Top 50 Bài tập Axit nuclêic (có đáp án)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 Bài tập Axit nuclêic Sinh học 10 có đáp án được biên soạn bám sát chương trình Sinh học 10 giúp các bạn học tốt môn Sinh học hơn.
Bài tập Axit nuclêic
Câu 1:
Các nuclêôtit trên một mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng
A. Liên kết phôtphođieste.
B. Liên kết hiđrô.
C. Liên kết glicôzit.
D. Liên kết peptit
Câu 2:
Các nguyên tố nào sau đây cấu tạo nên axit nucleic?
A. C, H, O, N, P
B. C, H, O, P, K
C. C, H, O, S
C. C, H, O, S
Câu 3:
Liên kết phôtphodieste là liên kết giữa
A. Các axit phôtphoric của các nucleotit trên một mạch đơn của phân tử ADN
B. Các nucleotit giữa hai mạch đơn của phân tử ADN
C. Đường của nucleotit này với axit phôtphoric của nucleotit kế tiếp trên một mạch đơn của phân tử ADN
D. Liên kết giữa hai bazo nito đối diện nhau của phân tử ADN
Câu 4:
Axit nucleic cấu tọa theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Nguyên tắc đa phân
B. Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc đa phân
C. Nguyên tắc bổ sung
D. Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc đa phân
Câu 5:
Cho các nhận định sau về axit nucleic. Nhận định nào đúng?
A. Axit nucleic được cấu tạo từ 4 loại nguyên tố hóa học: C, H, O, N
B. Axit nucleic được tách chiết từ tế bào chất của tế bào
C. Axit nucleic được cấu tạo theo nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung
D. Có 2 loại axit nucleic: axit đêôxiribonucleic (ADN) và axit ribonucleic (ARN)
Câu 6:
Các loại nuclêôtit cấu tạo nên phân tử ADN khác nhau ở
A. Thành phần bazơ nitơ.
B. Cách liên kết của đường C5H10O4 với axit H3PO4.
C. Kích thước và khối lượng các nuclêôtit.
D. Thành phần đường C5H10O4.
Câu 7:
Liên kết hóa học đảm bảo cấu trúc của từng đơn phân nucleotit trong phân tử ADN là
A. Liên kết glicozit và liên kết este
B. Liên kết hidro và liên kết este
C. Liên kết glicozit và liên kết hidro
D. Liên kết đisunphua và liên kết hidro
Câu 8:
Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính không đổi do
A. Một bazơ nitơ có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một bazơ nitơ có kích thước nhỏ (T hoặc X).
B. Các nuclêôtit trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân.
C. Các bazơ nitơ giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hiđrô.
D. Hai bazơ nitơ có kích thước bé liên kết với nhau, hai bazơ nitơ có kích thước lớn liên kết với nhau.
Câu 9:
Yếu tố quan trọng nhất tạo nên tính đặc trưng của phân tử ADN là
A. Số lượng các nucleotit trong phân tử ADN
B. Thành phần các nucleotit trong phân tử ADN
C. Trình tự sắp xếp các nucleotit trong phân tử ADN
D. Cách liên kết giữa các nucleotit trong phân tử ADN
Câu 10:
Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng?
A. Liên kết glicozit
B. Liên kết phốtphodieste
C. Liên kết hidro
D. Liên kết peptit
Câu 11:
ADN có chức năng
A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan
C. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào
D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
Câu 12:
Trình tự sắp xếp các nucleotit trên mạch 1 của một đoạn phân tử ADN xoắn kép là –ATTTGGGXXXGAGGX -. Tổng số liên kết hidro của đoạn ADN này là
A. 50
B. 40
C. 30
D. 20
Câu 13:
Chiều dài của một phân tử ADN à 5100 Ǻ. Tổng số nucleotit của ADN đó là
A. 3000
B. 1500
C. 2000
D. 3500
Câu 14:
Một đoạn phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và addenin chiếm 20% tổng số nucleotit. Tổng số liên kết hidro của đoạn ADN này là
A. 3000
B. 3100
C. 3600
D. 3900
Câu 15:
Trình tự các đơn phân trên mạch 1 của một đoạn ADN xoắn kép là – GATGGXAA -. Trình tự các đơn phân ở đoạn mạch kí sẽ là:
A. – TAAXXGTT –
B. – XTAXXGTT –
C. – UAAXXGTT –
D. – UAAXXGTT –
Câu 16:
Một đoạn phân tử ADN có 300 A và 600 G. Tổng số liên kết hidro được hình thành giữa các cặp bazo nito là
A. 2200
B. 2400
C. 2700
D. 5400
Câu 17:
Một đoạn phân tử ADN dài 4080 Ǻ có số liên kết phôphodieste giữa các nucleotit là
A. 2398
B. 2400
C. 4798
D. 4799
Câu 18:
Liên kết hidro trong phân tử ADN không có đặc điểm nào sau đây?
A. Năng lượng liên kết nhỏ
B. Đảm bảo tính bền vững, linh động của ADN
C. Tạo nên cấu trúc không gian của ADN
D. Liên kết khó hình thành và phá hủy
Câu 19:
Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Ở một số loài virut, thông tin di truyền được lưu giữ trên phân tử ARN
B. Ở vi khuẩn, thông tin di truyền được lưu trữ trên một phân tử ADN mạch vòng, xoắn kép
C. Ở sinh vật nhân thực thông tin di truyền được lưu giữ trên các phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép
D. Ở sinh vật nhân sơ, thông tin di truyền được lưu trữ trên một phân tử ADN mạch thẳng
Câu 20:
Đơn phân của ADN và ARN giống nhau ở
A. Đường
B. Nhóm phôtphat
C. Cách liên kết giữa các nucleotit
D. Cấu trúc không gian
Câu 21:
Thông tin di truyền chứa trong phân tử ADN được truyền đạt qua quá trình
A. Tự sao và phiên mã
B. Phiên mã
C. Dịch mã
D. Phiên mã và dịch mã
Câu 22:
Cấu trúc của timin khác với uraxin về
A. Loại đường và loại bazo nito
B. Loại đường và loại axit phôtphoric
C. Liên kết giữa axit phôtphoric với đường
D. Liên kết giữa đường với bazo nito
Câu 23:
Phân tử rARN làm nhiệm vụ
A. Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân tới tế bào chất
B. Vận chuyển các axit amin tới riboxom để tổng hợp protein
C. Tham gia cấu tạo nên riboxom
D. Lưu giữ thông tin di truyền
Câu 24:
“Vùng xoắn kép cục bộ” là cấu trúc có trong
A. mARN và tARN
B. tARN và rARN
C. mARN và rARN
D. ADN
Câu 25:
Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử ARN?
A. Tất cả các loại ARN đều được tổng hợp trên khuôn mẫu của phân tử ADN
B. Tất cả các loại ARN đều được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein
C. Các phân tử ARN được tổng hợp ở nhân tế bào
D. Đa số các phân tử ARN chỉ được cấu tạo từ một chuỗi pôlinucleotit
Câu 26:
mARN có chức năng
A. Vận chuyển các axit amin
B. Lưu giữ và bảo quản thông tin di truyền
C. Cấu trúc nên tính trạng trên cơ thể
D. Truyền thông tin quy định cấu trúc của protein từ ADN tới riboxom
Câu 27:
Chức năng của phân tử tARN là?
A. Cấu tạo nên riboxom
B. Vận chuyển axit amin
C. Bảo quản thông tin di truyền
D. Vận chuyển các chất qua màng
Câu 28:
Cho các nhận định sau về phân tử ADN. Nhận định nào sai?
A. Có 3 loại phân tử ARN là: mARN, tARN, rARN
B. Phân tử tARN có cấu trúc với 3 thùy giúp liên kết với mARN và riboxom để thực hiện việc giải mã
C. Sau quá trình tổng hợp protein, các loại phân tử ARN được lưu giữ trong tế bào
D. Các loại ARN đều được tổng hợp từ mạch khuôn của gen trên phân tử ADN
Câu 29:
Thời gian tồn tại của các ARN phụ thuộc vào độ bền vững của phân tử được tạo ra bởi liên kết:
A. Liên kết hidro
B. Liên kết ion
C. Liên kết cộng hóa trị
D. Liên kết phôtphodieste
Câu 30:
Ở 0oC tế bào chết do
A. Sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường không thực hiện được
B. Nước trong tế bào đóng băng, phá hủy cấu trúc tế bào
C. Liên kết hidro giữa các phân tử nước bền vững, ngăn cản sự kế hợp với phân tử các chất khác
D. Các enzim bị mất hoạt tính, mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào không được thực hiện
Câu 1:
Các nguyên tố nào sau đây cấu tạo nên axit nucleic?
A. C, H, O, N, P
B. C, H, O, P, K
C. C, H, O, S
D. C, H, O, P
Câu 2:
Chất nào sau đây được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C,H,O,N,P?
A. Prôtêin
B. Axit nuclêic
C. Photpholipit
D. Axit béo
Câu 3:
Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây?
A. ADN và ARN
B. ARN và Prôtêin
C. Prôtêin và ADN
D. ADN và lipit
Câu 4:
ADN là thuật ngữ viết tắt của
A. Axit nucleic
B. Axit nucleotit
C. Axit đêoxiribonucleic
D. Axit ribonucleic
Câu 5:
ADN là từ viết tắt của
A. Axit đêoxiribonucleic
B. Axit ribonucleic
C. Axit đêoxiribonucleotit
D. Axit ribonucleotit
Câu 7:
Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là:
A. Axit amin
B. Polinuclêôtit
C. Nuclêôtit
D. Ribônuclêôtit
Câu 8:
Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm?
A. Đường pentozo và nhóm photphat
B. Nhóm photphat và bazo nito
C. Đường pentozo, nhóm photphat và bazo nito
D. Đường pentôzơ và bazơ nitơ
Câu 9:
Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêôtit là:
A. Đường, axit và prôtêin
B. Đường, bazơ nitơ và axit
C. Axit, prôtêin và lipit
D. Lipit, đường và prôtêin
Câu 10:
Các loại đơn phân của ADN là:
A. Ribonucleotit (A, T, G, X)
B. Nucleotit (A, T, G, X)
C. Ribonucleotit (A, U, G, X)
D. Nucleotit (A, U, G, X)
Câu 11:
Các loại nucleotit cấu tạo nên phân tử ADN khác nhau ở?
A. Thành phần bazơ nito
B. Cách liên kết của đường với axit
C. Kích thước và khối lượng các nucleotit
D. Cấu tạo từ các nguyên tố hữu cơ
Câu 12:
ADN được cấu tạo từ bao nhiêu loại đơn phân ?
A. 3 loại
B. 4 loại
C. 5 loại
D. 6 loại
Câu 13:
Các nucleic trên một mạch đơn của phần tử ADN liên kết với nhau bằng
A. Liên kết phốtphodieste
B. Liên kết hidro
C. Liên kết glicozo
D. Liên kết peptit
Câu 14:
Liên kết phôtphodieste là liên kết giữa
A. Các axit phôtphoric của các nuclêôtit trên một mạch đơn của phân tử ADN
B. Các nuclêôtit giữa hai mạch đơn của phân tử ADN
C. Đường của nuclêôtit này với axit phôtphoric của nuclêôtit kế tiếp trên một mạch đơn của phân tử ADN
D. Liên kết giữa hai bazo nito đối diện nhau của phân tử ADN
Câu 15:
Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết
A. Hyđrô
B. Peptit
C. Lon
D. Cộng hóa trị
Câu 16:
Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng các?
A. Liên kết glicozit
B. Liên kết phốtphodieste
C. Liên kết hidro
D. Liên kết peptit
Câu 17:
Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính không đổi do
A. Một bazo nito có kích thước nhỏ (A hoặc G) liên kết bổ sung với một bazo nito có kích thước lớn (T hoặc X)
B. Các nucleotit trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân
C. Các bazo nito giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro
D. Hai bazo nito có kích thước bé liên kết với nhau, hai bazo nito có kích thước lớn liên kết với nhau
Câu 18:
Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi
A. Số vòng xoắn
B. Chiều xoắn
C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit
D. Tỷ lệ A + T / G + X
Câu 19:
Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi
A. Số lượng các nuclêôtit
B. Thành phần các nuclêôtit
C. Trật tự sắp xếp các nuclêôtit
D. Cả A, B, C
Câu 20:
Tính đặc thù của ADN do yếu tố nào sau đây quy định?
A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
B. Trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN
C. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nuclêôtit trong phân tử ADN
D. Số lượng của các nuclêôtit trong phân tử ADN
Câu 21:
Chức năng của ADN là
A. Cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein
B. Truyền thông tin tới riboxôm
C. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm
D. Lưu trữ, truyền đạt thông tin di truyền
Câu 22:
ADN có chức năng?
A. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
B. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan
C. Tham gia vào quá trình vận chuyển hóa chất trong tế bào
D. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
Câu 23:
Trong tế bào thường có các enzim sửa chữa các sai sót về trình tự nuclêôtit. Theo em, đặc điểm nào về cấu trúc của ADN giúp nó có thể sửa chữa những sai sót nêu trên?
A. Nguyên tắc bổ sung của ADN
B. Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C. Có 2 mạch song song và ngược chiều nhau
D. Có nhiều liên kết và cộng hóa trị nên ADN rất bền vững
Câu 1:
Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là:
A. Axit đêôxiribônuclêic
B. Axit photphoric
C. Axit ribônuclêic
D. Nuclêôtit
Câu 2:
Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần
A. Đường
B. Nhóm phốtphát
C. Bazơ nitơ
D. Cả A và C
Câu 3:
Loại bazơ nitơ nào sau đây chỉ có trong ARN mà không có trong ADN?
A. Ađênin
B. Uraxin
C. Guanin
D. Xitôzin
Câu 5:
Các phân tử ARN được tổng hợp nhờ quá trình
A. Tự sao
B. Sao mã
C. Giải mã
D. Phân bào
Câu 6:
Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :
A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân
B. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit
C. Có cấu trúc một mạch
D. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
Câu 7:
Đặc điểm cấu tạo của ARN giống với ADN là :
A. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân
B. Có liên kết hiđrô giữa hai mạch
C. Có 4 loại đơn phân
D. Cả A, B, C
Câu 8:
Có bao nhiêu đặc điểm sau đây đúng cho cả ADN và ARN?
(1) Được cấu tạo từ các đơn phân là nucleotit
(2) Đại phân tử hữu cơ có cấu trúc đa phân
(3) Các đơn phân của chuỗi polynucleotit liên kết với nhau bằng liên kết hydro
(4) Có cấu trúc gồm 1 chuỗi polynucleoit
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 10:
Trong tế bào có các loại ARN nào:
A. tARN, rARN
B. rARN, mARN
C. mARN, rARN, tARN
D. mARN, tARN
Câu 11:
Kí hiệu của các loại ARN thông tin, ARN vận chuyển, ARN ribôxôm lần lượt là:
A. tARN, rARN và mARN
B. mARN, tARN và rARN
C. rARN, tARN và mARN
D. mARN, rARN và tARN
Câu 12:
mARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây ?
A. ARN thông tin
B. ARN vận chuyển
C. ARN ribôxôm
D. Các loại ARN
Câu 13:
“Vùng xoắn kép cục bộ” là cấu trúc có trong?
A. mARN và tARN
B. tARN và rARN
C. mARN và rARN
D. ADN
Câu 14:
tARN và rARN có cấu trúc nào khác với mARN?
A. Một mạch
B. Tham gia vào dịch mã
C. Vùng xoắn kép cục bộ
D. Không được sinh ra từ gen
Câu 15:
Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng như khuôn tổng hợp nên protein là
A. ADN
B. rARN
C. mARN
D. tARN
Câu 16:
Loại ARN được dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin là
A. mARN
B. tARN
C. rARN
D. Cả A, B, C
Câu 17:
Chức năng của ARN thông tin là
A. Tổng hợp nên các ribôxôm
B. Vận chuyển các axit amin tới ribôxôm
C. Truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm
D. Bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
Câu 18:
Chức năng của ARN vận chuyển là:
A. Vận chuyển các nguyên liệu để tổng hợp các bào quan
B. Chuyên chở các chất bài tiết của tế bào
C. Vận chuyển axit amin đến ribôxôm
D. Cả 3 chức năng trên
Câu 19:
Chức năng của phân tử tARN là?
A. Cấu tạo nên ribôxôm
B. Vận chuyển axit amin
C. Bảo quản thông tin di truyền
D. Vận chuyển các chất qua màng
Câu 20:
Chức năng của tARN là
A. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm
B. Truyền đạt thông tin di truyền tới ribôxôm
C. Mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền
D. Tham gia cấu tạo ribôxôm
Câu 21:
Là thành phần cấu tạo của một loại bào quan là chức năng của loại ARN nào sau đây?
A. ARN thông tin
B. ARN ribôxôm
C. ARN vận chuyển
D. Tất cả các loại ARN
Câu 22:
Loại ARN không phải thành phần cấu tạo của ribôxôm là :ARN thông tin và ARN ribôxôm
A. ARN thông tin và ARN ribôxôm
B. ARN ribôxôm và ARN vận chuyển
C. ARN vận chuyển và ARN thông tin
D. Tất cả các loại ARN
Câu 23:
Phân tử có cấu trúc một mạch polinucleotit trong đó 70% số nucleotit có liên kết bổ sung là:
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
Câu 24:
Điểm giống nhau giữa các loại ARN trong tế bào là:
A. Đều có cấu trúc một mạch
B. Đều có vai trò trong quá trình tổng hợp
C. Đều được tạo từ khuôn mẫu trên phân tử ADN
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 25:
Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử ARN?
A. Tất cả các loại ARN đều được tổng hợp trên khuôn mẫu của phân tử ADN
B. Tất cả các loại ARN đều được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein
C. Các phân tử ARN được tổng hợp ở nhân tế bào
D. Đa số các phân tử ARN chỉ được cấu tạo từ một chuỗi pôlinucleotit
Câu 26:
Sau khi thực hiện xong chức năng của mình, các ARN thường
A. Tồn tại tự do trong tế bào
B. Liên kết lại với nhau
C. Bị các enzim của tế bào phân hủy thành các nuclêôtit
D. Bị vô hiệu hóa
Câu 27:
Những sinh vật nào dư¬ới đây có vật chất di truyền là ARN?
A. Virut cúm
B. Thể ăn khuẩn
C. Virut gây bệnh xoăn lá cà chua
D. B và C