Top 50 bài tập Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức (mới nhất)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức Vật lý 12 mới nhất được biên soạn bám sát chương trình Vật lý 12 giúp các bạn học tốt môn Vật lý hơn.
Bài tập Dao động tắt dần. Dao động cưỡng bức
Câu 1:
Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo nhẹ độ cứng 40 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hòa cưỡng bức biên độ F và tần số f1 = 4 Hz theo phương trùng với trục của lò xo thì biên độ dao động ổn định . Nếu giữ nguyên biên độ F và tăng tần số ngoại lực đến giá trị = 5 Hz thì biên độ dao động ổn định . So sánh và .
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của ngoại lực.
Câu 3:
Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đọan ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai ?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.
D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 4:
Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
D. Tần số của dao động cưỡng luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
Câu 5:
Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cơ cưỡng bức:
A. Đạt cực đại khi tần số lực cưỡng bức bằng số nguyên lần tần số riêng của hệ.
B. Phụ thuộc vào độ chệnh lệch giữa tần số cưỡng bức và tần số riêng của hệ.
C. Không phụ thuộc vào biên độ lực cưỡng bức.
D. Không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 6:
Một chất điểm đang dao động điều hòa. Khi vừa qua khỏi vị trí cân bằng một đoạn S động năng của chất điểm là 0,091 J. Đi tiếp một đoạn 2S thì động năng chì còn 0,019 J và nếu đi thêm một đoạn S (biết A 3S) nữa thì động năng bây giờ là:
A. 0,042 J
B. 0,096 J
C. 0,036 J
D. 0,032 J
Câu 7:
Dao động tắt dần là một dao động có:
A. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
B. biên độ thay đổi liên tục.
C. ma sát cực đại
D. biên độ giảm dần theo thời gian
Câu 8:
Trong dao động tắt dần thì:
A. tốc độ của vật giảm dần theo thời gian.
B. li độ của vật giảm dần theo thời gian.
C. biên độ của vật giảm dần theo thời gian.
D. động năng của vật giảm dần theo thời gian
Câu 9:
Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. hệ số lực cản tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Lực cản sinh công âm là tiêu hao dần năng lượng của dao động.
B. Do lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động nên biên độ giảm.
C. Tần số của dao động càng lớn, thì dao động tắt dần càng kéo dài.
D. Lực cản càng nhỏ thì dao động tắt dần càng chậm.
Câu 11:
Phát biều nào sau đây sai?
A. Dao động cưỡng bức là dao động xảy ra dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.
B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ.
C. Sự cộng hưởng càng rõ nét khi lực cản của một trường càng nhỏ.
D. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 12:
Con lắc lò xo dao động diều hòa có tốc độ bằng 0 khi vật ở vị trí:
A. mà hợp lực tác dụng vào vật bằng 0.
B. mà lò xo không biến dạng.
C. có li độ bằng 0.
D. gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 13:
Tìm phát biểu sai.Trong dao động cưỡng bức:
A. khi có cộng hưởng, biên độ dao động tăng đột ngột và đạt día trị cực đại.
B. hiện tượng đặc biệt xảy ra là hiện tượng cộng hưởng.
C. điều kiện cộng hưởng là tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
D. biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường, chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Câu 14:
Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rết nhất khi:
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ.
B. tần số của lực cưỡng bức lớn.
C. lực ma sát của môi trường lớn.
D. lực ma sát của môi trường nhỏ.
Câu 15:
Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?
A. Quả lắc đồng hồ.
B. Khung xe ô tô sau khi qua chỗ đường gập ghềnh.
C. Sự đung đưa của chiếc võng.
D. Sự dao động của pittông trong xilanh.
Câu 16:
Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ dao động của nó giảm 2,5%. Phần năng lượng của con lắc bị mất đi sau mỗi chu kì là:
A. 5%
B. 7,5%
C. 6%
D. 9,5%
Câu 17:
Vỏ máy của một động cơ nổ rung mạnh dần lên khi trục quay động cơ tăng dần tốc độ quay đến tốc độ 1440 vòng/phút và giảm rung động đi khi tăng tiếp tốc độ quay động cơ. Tần số riêng của dao động vỏ máy là:
A. 1400 vòng/phút
B. 1440 vòng/phút
C. 1380 vòng/phút
D. 1420 vòng/phút
Câu 18:
Cơ năng của một dao động tắt dần giảm 5% sau mỗi chu kì. Biên độ dao động tắt dần sau mỗi chu kì giảm đi:
A. 5%
B. 2,5 %
C. 10%
D. 2,25 %
Câu 19:
Biên độ của một dao động tắt dần giảm 1,5% sau mỗi chu kì. Trong một dao động toàn phần, cơ năng của dao động bị mất đi:
A. 3%
B. 4 %
C. 0,75 %
D. 2,25 %
Câu 20:
Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45 cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3 s. Vận tốc bước đi của người đó là
A. 5,4 km/h
B. 3,6 km/h
C. 4,8 km/h
D. 4,2 km/h
Câu 1:
Dao động tắt dần là dao động có:
A. Li độ giảm dần theo thời gian
B. Thế năng luôn giảm theo thời gian
C. Biên độ giảm dần theo thời gian
D. Pha dao động luôn giảm dần theo thời gian
Câu 2:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Cơ năng của vật dao động tắt dần giảm dần theo thời gian.
B. Biên độ của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
Câu 3:
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. Biên độ và gia tốc
B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và năng lượng
D. Biên độ và tốc độ
Câu 4:
Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức
Câu 5:
Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 6:
Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa với tần số f. Chu kì dao động của vật là:
A.
B.
C. 2f
D.
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hòa tác dụng lên hệ ấy.
C. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hòa bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
Câu 8:
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì:
A. Vật dao động với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
B. Vật dao động với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
C. Ngoại lực thôi không tác dụng lên vật
D. Năng lượng dao động của vật đạt giá trị lớn nhất
Câu 9:
Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động:
A. Với tần số bằng tần số dao động riêng
B. Mà không chịu ngoại lực tác dụng
C. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng
D. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng
Câu 10:
Chọn phát biểu đúng: Dao động duy trì của một hệ là dao động tắt dần mà người ta đã:
A. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần
B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số bất kỳ vào vật dao động
C. Cung cấp cho hệ sau mỗi chu kì một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao do masát
D. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động
Câu 1:
Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ và tần số thì biên độ dao động là . Nếu giữ nguyên biên độ mà tăng tần số ngoại lực đến thì biên độ dao động ổn định là . Kết luận đúng là:
A. Biên độ dao động cưỡng bức tăng rồi giảm
B.
C.
D.
Câu 2:
Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước dài 45cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Để nước trong xô bị dao động mạnh nhất người đó phải đi với tốc độ
A. 3,6m/s
B. 4,2km/s
C. 4,8km/h
D. 5,4km/h
Câu 3:
Giảm xóc của ô tô là áp dụng của
A. dao động cưỡng bức
B. dao động tắt dần
C. dao động duy trì
D. dao động tự do
Câu 4:
Dao động của con lắc đồng hồ là
A. dao động tắt dần
B. dao động cưỡng bức
C. dao động điện từ
D. dao động duy trì
Câu 5:
Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn (1); (2); (3); (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Con lắc dao động sớm nhất là
A. con lắc (4)
B. con lắc (3)
C. con lắc (1)
D. con lắc (2)
Câu 6:
Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình. Hai con lắc đơn có vật nặng A và B được treo cố định trên một giá đỡ nằm ngang và được liên kết với nhau bởi một lò xo nhẹ, khi cân bằng lò xo không biến dạng. Vị trí của vật A có thể thay đổi được. Kích thích cho con lắc có vật nặng B dao động nhỏ theo phương trùng với mặt phẳng hình vẽ. Với cùng một biên độ dao động của vật B, khi lần lượt thay đổi vị trí của vật A ở (1), (2), (3), (4) thì vật A dao động mạnh nhất tại vị trí
A. (2)
B. (3)
C. (1)
D. (4)
Câu 7:
Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Không kể M, con lắc dao động mạnh nhất là
A. con lắc (2)
B. con lắc (1)
C. con lắc (3)
D. con lắc (4)
Câu 8:
Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,6Hz. Một người đi qua tấm ván với bao nhiêu bước trong 15 giây thì tấm ván bị rung lên mạnh nhất?
A. 25 bước
B. 3 bước
C. 6 bước
D. 9 bước
Câu 9:
Chọn phát biểu đúng về tần số của hệ dao động tự do?
A. Phụ thuộc vào điều kiện ban đầu và biên độ của dao động
B. Phụ thuộc vào cách kích thích dao động và đặc tính của hệ dao động
C. Chỉ phụ thuộc vào cách kích thích dao động và không phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động
D. Chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài
Câu 10:
Khi nói về dao động cơ tắt dần, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh
B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần theo thời gian
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian
Câu 11:
Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5Hz. Một người đi qua tấm ván với bao nhiêu bước trong 12 giây thì tấm ván bị rung lên mạnh nhất?
A. 8 bước
B. 6 bước
C. 4 bước
D. 2 bước
Câu 1:
Một vật có khối lượng 100g gắn với một lò xo có độ cứng 100N/m. Vật chỉ dao động được trên trục Ox nằm ngang trùng với trục của lò xo. Ban đầu, kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 8cm, rồi truyền cho vật vận tốc 60cm/s hướng theo phương Ox. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng một lực cản không đổi 0,02N. Tổng chiều dài quãng đường mà vật đi được từ lúc bắt đầu dao động cho tới lúc dừng lại:
A. 15,6m
B. 9,16m
C. 16,9m
D. 15m
Câu 2:
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật có khối lượng m = 100 g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là . Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng có giá trị gần bằng
A. 50 m
B. 25 cm
C. 50 cm
D. 25 m
Câu 3:
Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, sau ba chu kì đầu tiên biên độ của nó giảm đi 10%. Phần trăm cơ năng còn lại sau khoảng thời gian đó là:
A. 6,3%
B. 81%
C. 19%
D. 27%
Câu 4:
Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 5% sau mỗi chu kỳ. Phần trăm biên độ giảm sau mỗi chu kỳ có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 5%
B. 2,5%
C. 2,24%
D. 10%
Câu 5:
Con lắc lò xo dao động theo phương ngang, lò xo nhẹ có độ cứng 120N/m, vật nhỏ dao động có khối lượng 300g, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,01. Lấy . Tính độ giảm biên độ mỗi lần vật qua vị trí cân bằng.
A. 0,5mm
B. 0,02mm
C. 0,4mm
D. 0,2mm
Câu 6:
Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng 250g, lò xo có độ cứng 150N/m, dao động trên mặt phẳng ngang với biên độ ban đầu 12cm. Lấy gia tốc trọng trường . Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là . Tìm thời gian từ lúc dao động cho đến lúc dừng lại.
A. 5s
B. 2,3s
C. 6s
D. 4,65s
Câu 7:
Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 100N/m, dao động trên mặt phẳng ngang với biên độ ban đầu 10cm. Lấy gia tốc trọng trường . Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0,1. Số dao động thực hiện được kể từ lúc dao động cho đến lúc dừng lại là:
A. 25
B. 50
C. 30
D. 20
Câu 8:
Một con lắc dao động tắt dần trong môi trường với lực ma sát rất nhỏ. Cứ sau mỗi chu kì, phần năng lượng của con lăc bị mất đi 8%. Trong một dao động toàn phần biên độ giảm đi bao nhiêu phần trăm?
A.
B. 4%
C. 6%
D. 1,6%
Câu 9:
Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, sau bốn chu kì đầu tiên biên độ của nó giảm đi 12%. Phần trăm cơ năng còn lại sau khoảng thời gian đó là:
A. 22,56%
B. 88%
C. 77,44%
D. 1,44%
Câu 10:
Một con lắc lò xo có độ cứng 62,5 N/m, vật nặng có khối lượng m=100g dao động trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số masát giữa vật và mặt phẳng ngang là μ=0,1; lấy . Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một đoạn A rồi thả nhẹ. Quãng đường mà vật đã đi cho đến khi dừng hẳn là 2,4m. Giá trị của A là:
A. 8cm
B. 10cm
C. 8,8cm
D. 7,6cm
Câu 1:
Con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng 0,001 lần trọng lượng của vật. Coi biên độ giảm đều trong từng chu kỳ. Số lần con lắc qua vị trí cân bằng đến lúc dừng lại là:
A. 50
B. 100
C. 200
D. 25
Câu 2:
Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang. Cứ sau mỗi chu kì biên độ giảm 2%. Gốc thế năng tại vị trí của vật mà lò xo không biến dạng. Phần trăm cơ năng của con lắc bị mất đi trong hai dao động toàn phần liên tiếp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 8%
B. 10%
C. 4%
D. 7%
Câu 3:
Con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng 100 g gắn vào đầu một lò xo nhẹ có độ cứng 400 N/m. Hệ đặt trong một môi trường và độ lớn lực cản tỷ lệ với vận tốc với hệ số tỷ lệ h=4 kg/s. Tác dụng vào đầu còn lại của lò xo một ngoại lực cưỡng bức hướng dọc theo trục lò xo có biểu thức F=3cos (50t) (trong đó F tính bằng N, t tính bằng s). Công suất trung bình của lực cưỡng bức là
A. 1,44W
B. 1,25W
C. 0,36W
D. 0,72W
Câu 4:
Một vật nhỏ nối với một lò xo nhẹ, hệ dao động trên mặt phẳng ngang. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc ban đầu 2,5m/s theo phương ngang thì vật dao động tắt dần. Tốc độ trung bình trong suốt quá trình vật dao động là:
A. 79,6cm/s
B. 54,3cm/s
C. 63,7cm/s
D. 34,6cm/s
Câu 5:
Một vật nhỏ nối với một lò xo nhẹ, hệ dao động trên mặt phẳng ngang. Từ vị trí cân bằng truyền cho vật vận tốc ban đầu 2m/s theo phương ngang thì vật dao động tắt dần. Tốc độ trung bình trong suốt quá trình vật dao động là:
A. 72,8cm/s
B. 54,3cm/s
C. 63,7cm/s
D. 34,6cm/s
Câu 6:
Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, cơ năng ban đầu của nó là 6J. Sau ba chu kì kể từ lúc bắt đầu dao động thì biên độ của nó giảm đi 24%. Phần cơ năng của con lắc chuyển hóa thành nhiệt năng tính trung bình trong mỗi chu kì dao động của nó là:
A. 2,5344J
B. 0,4224J
C. 0,6336J
D. 0,8664J
Câu 7:
Một con lắc lò xo đang dao động tắt dần, cơ năng ban đầu của nó là 5J. Sau ba chu kì kể từ lúc bắt đầu dao động thì biên độ của nó giảm đi 18%. Phần cơ năng của con lắc chuyển hóa thành nhiệt năng tính trung bình trong mỗi chu kì dao động của nó là:
A. 0,365J
B. 0,546J
C. 0,600J
D. 0,445J