Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 trang 76, 77, 78 (Luyện từ và câu: Luyện tập sử dụng từ điển) - Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 trang 76, 77, 78 Luyện từ và câu: Luyện tập sử dụng từ điển sách Kết nối tri thức hay, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 5 làm bài tập trong Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 trang 76, 77, 78.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 trang 76, 77, 78 (Luyện từ và câu: Luyện tập sử dụng từ điển) - Kết nối tri thức
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 trang 76 Bài 1: Sử dụng từ điển tiếng Việt để tra cứu nghĩa của các từ chăm chỉ và kiên trì.
- Tên từ điển em đã dùng:
- Nghĩa của từ chăm chỉ:
- Nghĩa của từ kiên trì:
Trả lời:
- Tên từ điển em đã dùng: từ điển tiếng Việt (Chủ biên: GS. Hoàng Phê)
– chăm chỉ: (dt) có sự chú ý thường xuyên để làm công việc gì có ích một cách đều đặn. Học sinh chăm chỉ.
– kiên trì: (đt) giữ vững, không thay đổi ý định, ý chí để làm việc gì đó đến cùng, mặc dù gặp khó khăn, trở lực. Kiên trì đường lối hoà bình.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 trang 76 Bài 2: Đọc tên các cuốn từ điển dưới đây và trả lời câu hỏi.
a. Từ điển giúp em tìm được những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ, kiên trì.
b. Từ điển giúp em tìm hiểu nghĩa của thành ngữ học một biết mười hoặc thành ngữ mắt thấy tai nghe:
Trả lời:
a. Từ điển giúp em tìm được những từ đồng nghĩa với từ chăm chỉ, kiên trì là: Từ điển từ đồng nghĩa tiếng Việt.
b. Từ điển giúp em tìm hiểu nghĩa của thành ngữ học một biết mười hoặc thành ngữ mắt thấy tai nghe: Từ điển Thành ngữ và tục ngữ.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 trang 77 Bài 3: Nêu các bước tìm nghĩa của thành ngữ mắt thấy tai nghe và ghi lại nghĩa của thành ngữ.
- Nghĩa của thành ngữ: Mắt thấy tai nghe: ………………………………………..
Trả lời:
- Nghĩa của thành ngữ: Mắt thấy tai nghe: sự việc rõ ràng, trực tiếp nghe thấy, nhìn thấy.
Vd: Chuyện mắt thấy tai nghe hẳn hoi.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 trang 77 Bài 4: Tra cứu từ điển và ghi chép nghĩa của 1 – 2 từ hoặc thành ngữ về học tập.
Trả lời:
- Học hay, cày biết: chỉ người học giỏi lại biết làm lụng.
- Cá vượt Vũ môn: học trò đi thi đỗ đạt, người được thoải chí, toại nguyện, thành đạt.
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 trang 78 Bài 5: Viết tên một số từ điển mà em biết vào những trang bìa dưới đây:
Trả lời:
– Từ điển Tiếng Việt thông dụng
– Từ điển Việt – Việt
– Từ điển Anh – Anh – Việt
– Từ điển Pháp luật Việt Nam
– Từ điển Luật học
– Từ điển Hán – Việt