X

Trắc nghiệm Toán 10 Chân trời sáng tạo

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 (có lời giải) - Chân trời sáng tạo


haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 bài tập trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Chương 3: Hàm số bậc hai và đồ thị có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Chân trời sáng tạo sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 (có lời giải) - Chân trời sáng tạo

Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số y=fx=x+2022+1x

A. D = ℝ \ {0};

B. D = ℝ \ {‒2022; 0};

C. D = [‒2022; +) \{0};

D. D = [‒2022; +).

Câu 2. Tập xác định của hàm số y=5xx22xlà:

A. D = ℝ \ {0; 2};

B. D = ℝ \ {0; 2; 5};

C. D = ℝ \ (0; 2);

D. D = ℝ \ [0; 2];

Câu 3. Cho hàm số fx=x+x3. Giá trị của f(f(4)) bằng:

A. 4;

B. 5;

C.5+2;

D.5-2;

Câu 4. Cho hàm số f(x) = 2x2 + ax + b (với a, b là tham số) thoả mãn f(2) = 11, f(3) = ‒7. Giá trị của 5a + 2b bằng:

A. ‒26;

B. ‒22;

C. 4;

D. 22.

Câu 5. Cho hàm số y = 4x – 5 với x ∈ ℤ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để ‒3 < y ≤ 10?

A. 2;

B. 3;

C. 4;

D. 5.

Câu 6. Một chất điểm chuyển động chậm dần đều với vận tốc v = 16t – 2t (cm/s), thời gian đo bằng giây. Tại thời điểm nào chất điểm đạt vận tốc 6 cm/s?

A. t = 2(s);

B. t = 4 (s);

C. t = 5 (s);

D. t = 10 (s).

Câu 7. Cho hàm số y=xm2+2022+m với x là biến số, m là tham số. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu m > 0 thì hàm số đồng biến trên ℝ, nếu m < 0 thì hàm số nghịch biến trên ℝ;

B. Nếu m > 0 thì hàm số nghịch biến trên ℝ, nếu m < 0 thì hàm số đồng biến trên ℝ;

C. Với mọi m hàm số luôn đồng biến trên ℝ;

D. Với mọi m hàm số luôn nghịch biến trên ℝ.

Câu 8. Cho hàm số 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Chân trời sáng tạo có lời giải. Biết f(xo) = 5 thì xo bằng:

A. ‒2;

B. 0;

C. 1;

D. 3.

Câu 9. Cho hàm số 30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Chân trời sáng tạo có lời giải. Ta có kết quả nào sau đây là đúng?

A. f1=13;f2=73;

B.f0=2;f3=7;

C. f(‒1) không xác định; f3=1124;

D. f1=8;f3=0.

Câu 10. Cho hàm số y = f(x) có tập xác định là [‒3; 3] và có đồ thị hàm số như hình vẽ.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Chân trời sáng tạo có lời giải

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biên trên khoảng (‒3; 1) và (1; 4);

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (‒2; 1);

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (‒3; ‒1) và (1; 3);

D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.

Câu 11. Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số y = ‒x2 + 2x + 1?


30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Chân trời sáng tạo có lời giảiHướng dẫn giải

Câu 12. Trục đối xứng của parabol y = ‒x2 + 5x + 3 là đường thẳng có phương trình:

A. x=54;

B. x=52;

C. x=54;

D. x=52.

Câu 13. Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Chân trời sáng tạo có lời giải

A. y = ‒x2 ‒2x + 3;

B. y = x2 + 2x – 2;

C. y = 2x2 – 4x – 2;

D. y = x2 – 2x – 1.

Câu 14. Cho hàm số y = (m – 1)x2 – 2(m – 2)x + m – 3 (với m ≠ 1) (P). Đỉnh của (P) là S(‒1; ‒2) thì m có giá trị bằng:

A.32;

B. 0;

C. 23;

D. 13.

Câu 15. Hàm số y = ‒x2 + 2x + 3 có đồ thị là hình nào trong các hình sau?

A.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Chân trời sáng tạo có lời giải

B.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Chân trời sáng tạo có lời giải

C.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Chân trời sáng tạo có lời giải

D.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Chân trời sáng tạo có lời giải

Câu 16. Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình dưới đây.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Chân trời sáng tạo có lời giải

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a < 0, b > 0, c > 0;

B. a > 0, b < 0, c > 0;

C. a < 0, b > 0, c < 0;

D. a > 0, b > 0, c < 0.

Câu 17. Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Chân trời sáng tạo có lời giải

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (‒2; 1);

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (‒; 1);

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (‒2; 0);

D. Hàm số đồng biến trên khoảng (‒; 0).

Câu 18. Cho hàm số y = 2x2 – 4x + 3 có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. (P) không có giao điểm với trục hoành;

B. (P) có đỉnh là S(1;1);

C. (P) có trục đối xứng là đường thẳng y = 1;

D. (P) đi qua điểm M(‒1;9).

Câu 19. Khi quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ đạo của quả là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth , trong đó t là thời gian, kể từ khi quả bóng được đá lên: h là độ cao của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m. Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây sau khi đá lên, nó ở độ cao 6m. Hãy tì hàm số bậc hai biểu thị độ cao h theo thời gian t và có phần đồ thị trùng với quỹ đạo của quả bóng trong tình huống trên.

A. y = 4,9t2 + 12,2t + 1,2;

B. y = ‒4,9t2 + 12,2t + 1,2;

C. y = ‒4,9t2 + 12,2t ‒ 1,2;

D. y = ‒4,9t2 ‒ 12,2t + 1,2.

Câu 20. Một cửa hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày được bán với giá x (x > 0) đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua (120 – x) đôi. Hỏi cửa hàng bán một đôi giày giá bao nhiều thì thu được nhiều lãi nhất?

A. 80 USD;

B. 160 USD;

C. 40 USD;

D. 240 USD.

Câu 21. Cho hàm số y = 2x2 – 4x + 2. Chọn khẳng định sai:

A. Đồ thị hàm số đi qua điểm O(0; 0);

B. Đồ thị hàm số có đỉnh S(1; 0);

C. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là x = 1;

D. Hàm số có tập xác định là D = ℝ.

Câu 22. Tìm tập giá trị D của hàm số sau: y = f(x) = 2x+1?

A. M = ℝ;

B. M = ℝ\{0};

C. M = [0; +∞);

D. M=12;+.

Câu 23. Đồ thị hàm số y = |2x + 3| là hình nào trong các hình sau:

A.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Chân trời sáng tạo có lời giải

B.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Chân trời sáng tạo có lời giải

C.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Chân trời sáng tạo có lời giải

D.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Chân trời sáng tạo có lời giải

Câu 24. Một ô tô đi từ A đến B với đoạn đường AB = s (km). Ô tô di chuyển thẳng đều với vận tốc là 40 km/h. Gọi mốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu xuất phát từ A, t là thời điểm ô tô đi ở vị trí bất kì trên đoạn AB. Hãy xác định hàm số biểu thị mối quan hệ giữa s và t?

A. s=40t;

B. s = 40t;

C. t = 40s;

D. t=40s.

Câu 25. Tìm m để hàm số y = xxmxác định trên khoảng (0; 5)?

A. 0 < m < 5;

B. m ≤ 0;

C. m ≥ 5;

D. m ≤ 0 hoặc m ≥ 5.

Câu 26. Hàm số y =2x+1x1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. (1; 10);

B. (‒1; 5);

C. (0; 4);

D. (‒10; 10).

Câu 27. Trong các điểm dưới đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x2 – x + 1

A. M(0; 1);

B. N(0; 0);

C. P(1; 1);

D. Q(2; 2).

Câu 28. Theo tài liệu dân số và phát triển của Tổng cục dân số và kế hoạch hóa gia đình thì:

Dựa trên số liệu về dân số, kinh tế, xã hội của 85 nước trên thế giới, người ta xây dựng được hàm nêu lên mối quan hệ giữa tuổi thọ trung bình của phụ nữ (y) và tỷ lệ biết chữ của họ (x) như sau: y = 47,17 + 0,307x. Trong đó y là số năm (tuổi thọ), x là tỷ lệ phần trăm biết chữ của phụ nữ. Theo báo cáo của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm học 2015 ‒ 2016, tỷ lệ biết chữ đã đạt 96,83% trong nhóm phụ nữ Việt Nam tuổi từ 15 đến 60. Hỏi với tỷ lệ biết chữ của phụ nữ Việt Nam như trên thì nhóm này có tuổi thọ bao nhiêu?

A. 67,89 tuổi;

B. 76,89 tuổi;

C. 76,98 tuổi;

D. 77,01 tuổi.

Câu 29. Một chiếc cổng hình parabol có dạng đồ thị giống đồ thị hàm số y = 12x2 như hình vẽ. Cổng có chiều rộng d = 8 m. Tính chiều cao h của cổng.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Chân trời sáng tạo có lời giải

A. h = 4m

B. h = 8m

C. h = 10m

D. h = 16m

Câu 30. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số y=12x2+x?

A.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Chân trời sáng tạo có lời giải

B.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Chân trời sáng tạo có lời giải

C.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Chân trời sáng tạo có lời giải

D.

30 Bài tập trắc nghiệm Toán 10 Chương 3 Chân trời sáng tạo có lời giải

Câu 1:

Tìm tập xác định D của hàm số y=fx=x+2022+1x 

A. D = ℝ \ {0};
B. D = ℝ \ {‒2022; 0};
C. D = [‒2022; +¥) \{0};
D. D = [‒2022; +¥).

Xem lời giải »


Câu 2:

Tập xác định của hàm số y=5xx22x là:

A. D = ℝ \ {0; 2};
B. D = ℝ \ {0; 2; 5};
C. D = ℝ \ (0; 2);
D. D = ℝ \ [0; 2];

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho hàm số fx=x+x3. Giá trị của f(f(4)) bằng:

A. 4

B. 5

C. 5+2; 
D. 52.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hàm số f(x) = 2x2 + ax + b (với a, b là tham số) thoả mãn f(2) = 11, f(3) = ‒7. Giá trị của 5a + 2b bằng:

A. ‒26;
B. ‒22;
C. 4;
D. 22.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hàm số y = 4x – 5 với x ℤ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để ‒3 < y ≤ 10?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem lời giải »


Câu 6:

Một chất điểm chuyển động chậm dần đều với vận tốc v = 16t – 2t (cm/s), thời gian đo bằng giây. Tại thời điểm nào chất điểm đạt vận tốc 6 cm/s?

A. t = 2(s);
B. t = 4 (s);
C. t = 5 (s);
D. t = 10 (s).

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hàm số y=xm2+2022+m với x là biến số, m là tham số. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nếu m > 0 thì hàm số đồng biến trên ℝ, nếu m < 0 thì hàm số nghịch biến trên ℝ;
B. Nếu m > 0 thì hàm số nghịch biến trên ℝ, nếu m < 0 thì hàm số đồng biến trên ℝ;
C. Với mọi m hàm số luôn đồng biến trên ℝ;
D. Với mọi m hàm số luôn nghịch biến trên ℝ.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hàm số y=2x+1    khi     x3 x+72       khi     x>3   . Biết f(xo) = 5 thì xo bằng:

A. -2

B. 0

C. 1

D. 3

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hàm số fx=2x+3x+1         khi         x02+3x3x2       khi         2x<0 . Ta có kết quả nào sau đây là đúng?

A. f1=13;f2=73;

B. f0=2;f3=7;

C. f(‒1) không xác định; f3=1124; 

D. f1=8;f3=0.

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho hàm số y = f(x) có tập xác định là [‒3; 3] và có đồ thị hàm số như hình vẽ.

Cho hàm số y = f(x) có tập xác định là [‒3; 3] và có đồ thị hàm số như hình vẽ.  (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biên trên khoảng (‒3; 1) và (1; 4);
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (‒2; 1);
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (‒3; ‒1) và (1; 3);
D. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.

Xem lời giải »


Câu 11:

Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số y = ‒x2 + 2x + 1?

A. Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số y = ‒x^2 + 2x + 1? (ảnh 2)

B.

Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số y = ‒x^2 + 2x + 1? (ảnh 3)

C.

Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số y = ‒x^2 + 2x + 1? (ảnh 4)

D.

Bảng biến thiên nào dưới đây là của hàm số y = ‒x^2 + 2x + 1? (ảnh 5)

Xem lời giải »


Câu 12:

Trục đối xứng của parabol y = ‒x2 + 5x + 3 là đường thẳng có phương trình:

A. x=54;

B. x=52;

C. x=-54;

D. x=52.

Xem lời giải »


Câu 13:

Đồ thị dưới đây là của hàm số nào?

Đồ thị dưới đây là của hàm số nào? (ảnh 1)
A. y = ‒x2 ‒2x + 3;
B. y = x2 + 2x – 2;
C. y = 2x2 – 4x – 2;
D. y = x2 – 2x – 1.

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho hàm số y = (m – 1)x2 – 2(m – 2)x + m – 3 (với m ≠ 1) (P). Đỉnh của (P) là S(‒1; ‒2) thì m có giá trị bằng:

A. 32

B. 0

C. 23

D. 13

Xem lời giải »


Câu 15:

Hàm số y = ‒x2 + 2x + 3 có đồ thị là hình nào trong các hình sau?

A. Hàm số y = ‒x^2 + 2x + 3 có đồ thị là hình nào trong các hình sau? (ảnh 1)

B. Hàm số y = ‒x^2 + 2x + 3 có đồ thị là hình nào trong các hình sau? (ảnh 2)

C. Hàm số y = ‒x^2 + 2x + 3 có đồ thị là hình nào trong các hình sau? (ảnh 3)

D. Hàm số y = ‒x^2 + 2x + 3 có đồ thị là hình nào trong các hình sau? (ảnh 4)

Xem lời giải »


Câu 16:

Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình dưới đây.

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a < 0, b > 0, c > 0;
B. a > 0, b < 0, c > 0;
C. a < 0, b > 0, c < 0;
D. a > 0, b > 0, c < 0.

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho hàm số có đồ thị như hình bên dưới.

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (‒2; 1);
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (‒¥; 1);
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (‒2; 0);
D. Hàm số đồng biến trên khoảng (‒¥; 0).

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho hàm số y = 2x2 – 4x + 3 có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. (P) không có giao điểm với trục hoành;
B. (P) có đỉnh là S(1;1);
C. (P) có trục đối xứng là đường thẳng y = 1;
D. (P) đi qua điểm M(‒1;9).

Xem lời giải »


Câu 19:

Khi quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ đạo của quả là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth , trong đó t là thời gian, kể từ khi quả bóng được đá lên: h là độ cao của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2m. Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây sau khi đá lên, nó ở độ cao 6m. Hãy tì hàm số bậc hai biểu thị độ cao h theo thời gian t và có phần đồ thị trùng với quỹ đạo của quả bóng trong tình huống trên.

A. y = 4,9t2 + 12,2t + 1,2;
B. y = ‒4,9t2 + 12,2t + 1,2;
C. y = ‒4,9t2 + 12,2t ‒ 1,2;
D. y = ‒4,9t2 ‒ 12,2t + 1,2.

Xem lời giải »


Câu 20:

Một cửa hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày được bán với giá x (x > 0) đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua (120 – x) đôi. Hỏi cửa hàng bán một đôi giày giá bao nhiều thì thu được nhiều lãi nhất?

A. 80 USD;
B. 160 USD;
C. 40 USD;
D. 240 USD.

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho hàm số y = 2x2 – 4x + 2. Chọn khẳng định sai:

A. Đồ thị hàm số đi qua điểm O(0; 0);
B. Đồ thị hàm số có đỉnh S(1; 0);
C. Đồ thị hàm số có trục đối xứng là x = 1;
D. Hàm số có tập xác định là D = ℝ.

Xem lời giải »


Câu 22:

Tìm tập giá trị D của hàm số sau: y = f(x) = 2x+1?

A. M = ℝ;
B. M = ℝ\{0};
C. M = [0; +∞);
D. M=12;+. 

Xem lời giải »


Câu 23:

Đồ thị hàm số y = |2x + 3| là hình nào trong các hình sau:

A. Đồ thị hàm số y = |2x + 3| là hình nào trong các hình sau:  (ảnh 3)

B. Đồ thị hàm số y = |2x + 3| là hình nào trong các hình sau:  (ảnh 4)

C. Đồ thị hàm số y = |2x + 3| là hình nào trong các hình sau:  (ảnh 5)

D. Đồ thị hàm số y = |2x + 3| là hình nào trong các hình sau:  (ảnh 6)

Xem lời giải »


Câu 24:

Một ô tô đi từ A đến B với đoạn đường AB = s (km). Ô tô di chuyển thẳng đều với vận tốc là 40 km/h. Gọi mốc thời gian là lúc ô tô bắt đầu xuất phát từ A, t là thời điểm ô tô đi ở vị trí bất kì trên đoạn AB. Hãy xác định hàm số biểu thị mối quan hệ giữa s và t?

A. s=40t

B. s = 40t;
C. t = 40s;

D. t=40s

Xem lời giải »


Câu 25:

Tìm m để hàm số y = xxm xác định trên khoảng (0; 5)?

A. 0 < m < 5;
B. m ≤ 0;
C. m ≥ 5;
D. m ≤ 0 hoặc m ≥ 5.

Xem lời giải »


Câu 26:

Hàm số y = 2x+1x1 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A. (1; 10);
B. (‒1; 5);
C. (0; 4);
D. (‒10; 10).

Xem lời giải »


Câu 27:

Trong các điểm dưới đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x2 – x + 1

A. M(0; 1);
B. N(0; 0);
C. P(1; 1);
D. Q(2; 2).

Xem lời giải »


Câu 28:

Theo tài liệu dân số và phát triển của Tổng cục dân số và kế hoạch hóa gia đình thì:

Dựa trên số liệu về dân số, kinh tế, xã hội của 85 nước trên thế giới, người ta xây dựng được hàm nêu lên mối quan hệ giữa tuổi thọ trung bình của phụ nữ (y) và tỷ lệ biết chữ của họ (x) như sau: y = 47,17 + 0,307x. Trong đó y là số năm (tuổi thọ), x là tỷ lệ phần trăm biết chữ của phụ nữ. Theo báo cáo của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm học 2015 ‒ 2016, tỷ lệ biết chữ đã đạt 96,83% trong nhóm phụ nữ Việt Nam tuổi từ 15 đến 60. Hỏi với tỷ lệ biết chữ của phụ nữ Việt Nam như trên thì nhóm này có tuổi thọ bao nhiêu?

A. 67,89 tuổi;
B. 76,89 tuổi;
C. 76,98 tuổi;
D. 77,01 tuổi.

Xem lời giải »


Câu 29:

Một chiếc cổng hình parabol có dạng đồ thị giống đồ thị hàm số y = 12x2  như hình vẽ. Cổng có chiều rộng d = 8 m. Tính chiều cao h của cổng.

Một chiếc cổng hình parabol có dạng đồ thị giống đồ thị hàm số y = -1/2 x^2 (ảnh 1)

A. h = 4m

B. h = 8m
C. h = 10m
D. h = 16m

Xem lời giải »


Câu 30:

Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số y=12x2+x?

A. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số y=-1/2 x^2+x ? (ảnh 1)

B. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số y=-1/2 x^2+x ? (ảnh 2)

C. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số y=-1/2 x^2+x ? (ảnh 3)

D. Hình nào sau đây là đồ thị của hàm số y=-1/2 x^2+x ? (ảnh 4)

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho bảng dữ liệu sau đây cho biết số lượng các mặt hàng bán được trong 4 tuần vừa qua của một cửa hàng văn phòng phẩm:

Mặt hàng

Vở trắng

Bút bi

Tẩy

Bút chì

Thước

Số lượng

200

350

150

380

270

Bảng dữ liệu trên có biểu thị một hàm số không? Nếu có hãy xác định tập xác định và tập giá trị của hàm số đó.

A. Bảng dữ liệu trên biểu thị một hàm số. Tập xác định D = {200; 350; 150; 380; 270}; Tập giá trị T = {Vở trắng; Bút bi; Tẩy; Bút chì; Thước};
B. Bảng dữ liệu trên biểu thị một hàm số. Tập xác định D = {Vở trắng; Bút bi; Tẩy; Bút chì; Thước}. Tập giá trị T = {200; 350; 150; 380; 270};
C. Bảng dữ liệu trên biểu thị một hàm số. Tập xác định D = {Vở trắng; Bút bi; Tẩy; Bút chì; Thước}. Tập giá trị T = ;
D. Bảng dữ liệu trên không biểu thị một hàm số.

Xem lời giải »


Câu 2:

Tọa độ đỉnh của parabol y = –x2 – 4x + 3 là:
A. S(2; 7);
B. S(–2; –7);
C. S(–2; 7);
D. S(2; –7).

Xem lời giải »


Câu 3:

Biểu đồ sau đây cho biết tốc độ tăng GDP các năm của Việt Nam giai đoạn 2016 – 2020 (Nguồn: Báo Lao động):

Media VietJack

Biểu đồ trên có biểu thị cho ta một hàm số không? Nếu có hãy xác định tập xác định và tập giá trị của hàm số đó.

A. Biểu đồ trên biểu thị một hàm số. Tập xác định D = {2016; 2017; 2018; 2019; 2020}. Tập giá trị T = {6,21; 6,81; 7,08; 7,02; 2,91};
B. Biểu đồ trên biểu thị một hàm số. Tập xác định D = {6,21; 6,81; 7,08; 7,02; 2,91}. Tập giá trị T = {2016; 2017; 2018; 2019; 2020};
C. Biểu đồ trên biểu thị một hàm số. Tập xác định T = {2016; 2017; 2018; 2019; 2020}. Tập giá trị D = {6,21; 6,81; 7,08; 7,02; 2,91};
D. Biểu đồ trên không biểu thị cho ta một hàm số.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hàm số y = x2 + 2x – 3 có đồ thị (P). Trục đối xứng của (P) là:
A. y = –1;
B. x = 1;
C. x = –1;
D. y = 1.

Xem lời giải »


Câu 5:

Khi hàm số đồng biến trên tập xác định của nó thì đồ thị hàm số đó có dạng:
A. Đi lên từ phải sang trái;
B. Đi xuống từ phải sang trái;
C. Đi lên rồi đi xuống từ phải sang trái;
D. Đi xuống rồi đi lên từ phải sang trái.

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số bậc hai?
A. y = 2x3 + 3x2 – x + 5;
B. y = 2x – 1;
C. y = –10;
D. y = x2 + 7x + 10.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hàm số y = –x2 + 5x – 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng \(\frac{5}{2}\);
B. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng \(\frac{5}{2}\);
C. Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng \(\frac{9}{4}\);
D. Hàm số đạt giá trị lớn nhất bằng \(\frac{9}{4}\).

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hàm số y = f(x) = x2 + 3x + 4. Bảng giá trị của hàm số đã cho là:

A.

x

–3

–2

\[ - \frac{3}{2}\]

–1

0

f(x)

8

2

1

2

8

B.

x

–3

–2

\[ - \frac{3}{2}\]

–1

0

f(x)

4

6

5

4

6

C.

x

–3

–2

\[ - \frac{3}{2}\]

–1

0

f(x)

4

2

\(\frac{7}{4}\)

2

4

D.

x

–3

–2

\[ - \frac{3}{2}\]

–1

0

f(x)

2

4

\(\frac{7}{4}\)

2

4

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hàm số y = f(x) = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ:

Media VietJack

Đặt ∆ = b2 – 4ac. Tìm dấu của a và ∆.

A. a > 0, ∆ > 0;
B. a < 0, ∆ > 0;
C. a > 0, ∆ = 0;
D. a < 0, ∆ = 0.

Xem lời giải »


Câu 10:

Đồ thị của hàm số \(y = - \frac{x}{2} + 2\) là hình nào trong các hình dưới đây?
A.
Media VietJack
B.
Media VietJack
C.
Media VietJack
D.
Media VietJack

Xem lời giải »


Câu 1:

Giá trị m để đồ thị hàm số y = 2x – m + 6 đi qua điểm H(2; –5) là:
A. m = –6;
B. m = 15;
C. m = 8;
D. m = 1.

Xem lời giải »


Câu 2:

Đồ thị hàm số y = –x2 + 2x + 3 cắt trục hoành tại mấy điểm?

A. 0;
B. 3;
C. 1;
D. 2.

Xem lời giải »


Câu 3:

Hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây là:
Media VietJack
A. y = –2x2 + 4x + 1;
B. y = –x2 + 4x + 2;
C. y = 2x2 – 4x + 5;
D. y = x2 – 2x + 1.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} - 2x + 1,\,\,\,\,khi\,\,x \le - 3\\\frac{{x + 7}}{2},\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x > - 3\end{array} \right.\). Nếu f(x0) = 5 thì x0 bằng:

A. –2;
B. 3;
C. 0;
D. 1.

Xem lời giải »


Câu 5:

Xác định các hệ số m, n để parabol (P): y = mx2 + 4x – n (m ≠ 0) có đỉnh S(–1; –5).
A. m = 3, n = –2;
B. m = 3, n = 2;
C. m = 2, n = 3;
D. m = 2, n = –3.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {2x - 7} \). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên \(\left( {\frac{7}{2}; + \infty } \right)\);
B. Hàm số đồng biến trên \(\left( {\frac{7}{2}; + \infty } \right)\);
C. Hàm số đồng biến trên ℝ;
D. Hàm số nghịch biến trên ℝ.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho hàm số \[y = h\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l} - 2\left( {{x^2} + 1} \right),\,\,\,khi\,\,x \le 1\\4\sqrt {x - 1} ,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x > 1\end{array} \right.\]. Khi đó \(h\left( {\frac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\) bằng:

A. 2;
B. 3;
C. –3;
D. 6.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho hàm số y = f(x) xác định trên đọa [–3; 3] và có đồ thị được biểu diễn như hình bên:

Media VietJack

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên (–1; 2);
B. Hàm số đồng biến trên (–3; –1) và (1; 4);
C. Hàm số đồng biến trên (–3; 3);
D. Hàm số đồng biến trên (–3; –1) và (1; 3).

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ:

Media VietJack

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. a < 0, b > 0, c > 0;
B. a > 0, b > 0, c > 0;
C. a < 0, b < 0, c > 0;
D. a < 0, b > 0, c < 0.

Xem lời giải »


Câu 10:

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \[y = \frac{{2x - 1}}{{x\left( {3x - 4} \right)}}\]?
A. M(0; 1);
B. \(N\left( {2; - \frac{3}{4}} \right)\);
C. \(P\left( {\frac{4}{3};0} \right)\);
D. \(Q\left( { - 2; - \frac{1}{4}} \right)\).

Xem lời giải »


Câu 11:

Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số \(y = \sqrt[3]{x} + 3\).

A. Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định;
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập xác định;
C. Hàm số đã cho vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên tập xác định;
D. Không thể xác định được hàm số đồng biến hay nghịch biến trên tập xác định.

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho hàm số y = 2x2 – 4x + 3 có đồ thị là parabol (P). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. (P) không có giao điểm với trục hoành;
B. (P) có đỉnh là S(1; 1);
C. (P) có trục đối xứng là đường thẳng y = 1;
D. (P) đi qua điểm M(–1; 9).

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho hàm số y = –x2 – x – 1. Tập giá trị của hàm số đã cho là:

A. \(T = \left( { - \infty ;\frac{3}{4}} \right]\);
B. \(T = \left( { - \infty ; - \frac{3}{4}} \right]\);
C. \(T = \left[ { - \frac{3}{4}; + \infty } \right)\);
D. \(T = \left( { - \infty ; - \frac{3}{4}} \right)\).

Xem lời giải »


Câu 14:

Đồ thị dưới đây là của hàm số nào sau đây?
Media VietJack
A. y = –x2 – 2x + 3;
B. y = x2 + 2x – 2;
C. y = 2x2 – 4x – 2;
D. y = x2 – 2x – 1.

Xem lời giải »


Câu 15:

Hàm số y = –x2 + 2x + 3 có đồ thị là hình nào trong các hình sau?
A.
Media VietJack
B. 
Media VietJack
C. 
Media VietJack
D.
Media VietJack

Xem lời giải »


Câu 1:

Cho parabol y = ax2 + bx + 4 có trục đối xứng là đường thẳng \(x = \frac{1}{3}\) và đi qua điểm A(1; 3). Tổng giá trị a + 2b bằng:
A. \( - \frac{1}{2}\);
B. 1;
C. \(\frac{1}{2}\);
D. –1.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho hàm số f(x) = ax2 + bx + c (a, b, c ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ bên.

Media VietJack

Biết f(c) = c. Giá trị của b là:

A. b = –6;
B. b = –2;
C. \(b = - \frac{5}{2}\);
D. b = –4.

Xem lời giải »


Câu 3:

Biết rằng hàm số y = ax2 + bx + c (a ≠ 0) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị đi qua điểm A(0; 6). Giá trị biểu thức P = abc bằng
A. –6;
B. –3;
C. 6;
D. \(\frac{3}{2}\).

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \frac{{x + 2}}{{{x^2} + 1}}\). Gọi (C) là đồ thị của hàm số đã cho và điểm M(m + 1; 1). Giá trị của tham số m để điểm M nằm trên đồ thị (C) là:
A. \(m = \frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}\);
B. \(m = \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}\);
C. \(m = \frac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}\);
D. Cả B và C đều đúng.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {16 - {x^2}} + \sqrt {2023x + 2024m} \) (với m là tham số). Để tập xác định của hàm số chỉ có đúng một phần tử thì \(m = \frac{a}{b}\) (a ℤ, b *), với \(\frac{a}{b}\) là phân số tối giản. Giá trị a + b bằng
A. –1517;
B. 1517;
C. 6068;
D. –6068.

Xem lời giải »


Câu 6:

Biết rằng hàm số y = f(x) = x3 + 2x + 1 đồng biến trên ℝ. Đặt \(A = {\left( {\frac{{{x^2} + 3}}{{{x^2} + 1}}} \right)^3} + 2\left( {\frac{{{x^2} + 3}}{{{x^2} + 1}}} \right)\) và \(B = \frac{8}{{{{\left( {{x^2} + 1} \right)}^3}}} + \frac{4}{{{x^2} + 1}}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A > B;
B. A = B;
C. A < B;
D. A ≤ B.

Xem lời giải »


Câu 7:

Một cửa hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 USD. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày được bán với giá x USD thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua (120 – x) đôi. Hỏi cửa hàng bán một đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất?

A. 80 USD;
B. 160 USD;
C. 40 USD;
D. 240 USD.

Xem lời giải »


Câu 8:

Dây truyền đỡ trên cầu treo có dạng parabol ACB như hình vẽ. Đầu, cuối của dây được gắn vào các điểm A, B trên mỗi trục AA’ và BB’ với độ cao 30 m. Chiều dài A’B’ trên nền cầu bằng 200 m. Gọi Q’, P’, H’, C’, I’, J’, K’ là các điểm chia đoạn A’B’ thành các phần bằng nhau (C’ chia đoạn A’B’ thành hai phần bằng nhau). Các thanh thẳng đứng nối nền cầu với đáy dây truyền: QQ’, PP’, HH’, CC’, II’, JJ’, KK’ gọi là các dây cáp treo.

Media VietJack

Biết độ cao ngắn nhất của dây truyền trên cầu là C’C = 5 m. Tổng độ dài của các dây cáp treo là:

A. 36,87 m;

B. 73,75 m;
C. 78,75 m;
D. Đáp án khác.

Xem lời giải »


Câu 9:

Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh học phát hiện ra rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ có cân nặng P(n) = 360 – 10n. Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích để trọng lượng cá sau một vụ thu được nhiều nhất?

A. 3 240;
B. 40;
C. 20;
D. 18.

Xem lời giải »


Câu 10:

Một chiếc cổng hình parabol có phương trình \(y = - \frac{1}{2}{x^2}\). Biết cổng có chiều rộng d = 5 m. Chiều cao h của cổng bằng:
A. 4,45 m;
B. 3,125 m;
C. 4,125 m;
D. 3,25 m.

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: