Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 chi tiết nhất
Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 chi tiết nhất
Tổng hợp Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 chi tiết nhất giúp học sinh nắm vững kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 4.
B. GRAMMAR
I. Hỏi và trả lời về giờ trong tiếng Anh:
Câu hỏi:
What time is it? (Bây giờ là mấy giờ?)
What time do you + V? (Bạn làm … vào lúc mấy giờ?)
Cách 1: Diễn đạt giờ đúng
CẤU TRÚC: At + số giờ + o’clock |
---|
VD: at one o’clock, at 2 o’clock, at 12 o’clock.
Cách 2: Diễn đạt giờ hơn
CẤU TRÚC: 1. Số phút + past + số giờ (Số phút từ 1-29) 2. Số giờ: số phút (Số phút từ 1-29) |
---|
VD:
Ten past six = six ten: 6h10’
Twenty-five past nine = nine twenty-five: 9h25’
Cách 3: Diễn đạt giờ kém
CẤU TRÚC: 1. Số phút + to + số giờ (Số phút từ 1-29) 2. Số giờ: số phút (Số phút từ 31-59) |
---|
VD:
Ten to six = five fifty: 5h50’
Five to nine = eight fifty-five: 8h55’
Cách 4: Diễn đạt giờ rưỡi
CẤU TRÚC: 1. Half past + số giờ 2. Số giờ + thirty |
---|
VD:
Half past ten = ten thirty: 10h30’
Half past twelve = twelve thirty: 12h30’
Cách 5: Diễn đạt giờ 15 phút
CẤU TRÚC: 1. A quarter + past + số giờ 2. Fifteen + past + số giờ 3. Số giờ: fifteen |
---|
VD:
A quarter past two = fifteen past two = two fifteen: 2h15’
A quarter past seven = fifteen past seven = seven fifteen: 7h15’
Cách 6: Diễn đạt giờ 45 phút
CẤU TRÚC: 1. A quarter + to + số giờ 2. Fifteen + to + số giờ 3. Số giờ: forty-five |
---|
VD:
A quarter to two = fifteen to two = one forty-five: 1h45’
A quarter to seven = fifteen to seven = six forty-five: 6h45’
Cách 7: Diễn đạt giờ buổi sáng
CẤU TRÚC: Số giờ (tất cả các cách diễn đạt trên) + a.m. |
---|
VD: three a.m., 4 a.m
Cách 8: Diễn đạt giờ buổi chiều
CẤU TRÚC: Số giờ (tất cả các cách diễn đạt trên) + p.m. |
---|
VD: five p.m., 11 p.m.
II. Cấu trúc “It’s time …”
• It’s time for + N: đã đến giờ cho việc gì
VD: It’s time for breakfast.
• It’s time + to V: đã đến lúc làm gì
VD: It’s time to get up.