Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 4 Unit 20 (có đáp án): What are you to do this summer


Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 4 Unit 20 (có đáp án): What are you to do this summer

Haylamdo biên soạn và sưu tầm Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20: What are you to do this summer? giúp học sinh ôn tập từ đó học tốt môn Tiếng Anh 4.

Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 4 Unit 20 (có đáp án): What are you to do this summer

I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 20

A. VOCABULARY

Travel Đi du lịch
Visit Đến thăm
Buy Mua
Pay Trả tiền
Build Xây
Delicious Ngon
Ha long bay Vịnh Hạ Long
Hotel Khách sạn
Expensive Đắt đỏ
Prepare Chuẩn bị
Beach Bãi biển
Sand Cát
Sandcastle Lâu đài cát
Sea Biển
Seafood Đồ hải sản
Stay
Summer Mùa hè
Holiday Kì nghỉ
Trip Chuyến đi
Bus Xe buýt
Plane Máy bay
Go by bus Đi bằng xe buýt
Go by plane Đi bằng máy bay
Take photos Chụp ảnh

II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 20

B. GRAMMAR

1. Hỏi và đáp ai đó có kế hoạch/dự định làm gì

Để hỏi về dự định làm gì của ai đó, ta dùng câu hỏi:

What are + you/ we/they/danh từ số nhiều + going to do?

Hoặc: What is + she/ he/it/danh từ số ít + going to do?

Trả lời:

S + am/ is/ are + going to + V.

VD:

- What are you going to do this summer?

I am going to visit my grandparents.

- What are they going to do tomorrow?

They are going to buy some stamps.

- What is he going to do?

He is going to travel.

2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/dự định đi đâu

Hỏi: Khi chúng ta muốn hỏi ai đó có kế họach đi đâu vào một thời điểm trong tương lai gần thì ta dùng câu hỏi với Where như sau:

Where + are + you/ they/danh từ số nhiều going this summer?

Hoặc: Where is + he/ she/ danh từ số ít + going this summer?

Trả lời:

S + am/ is/ are + going to + nơi đến.

VD:

- Where are you going this summer?

I’m going to Da lat.

- Where is she going this summer?

She is going to Ba Vi.

- Where are they going this summer?

They are going to Ha Long Bay.

III. Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20

C. TASK

Exercise 1: Điền “is going to” hoặc “are going to” vào chỗ trống

1. He _____________________ Hanoi next week.

2. You _____________________ build a new house.

3. She _____________________ see some kangaroos.

4. They _____________________ the zoo.

5. My mother _____________________ the market.

6. Jane _____________________ Ha Long bay this summer.

7. We _____________________ your house now.

8. Molly and Sally _____________________ do homework.

1. is going to 2. are going to 3. is going to 4. are going to
5. is going to 6. is going to 7. are going to 8. are going to

Exercise 2: Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng

1. MMSUER _______________________

2. LIYDAHO _______________________

3. ITPR _______________________

4. EALRX _______________________

5. TELHO _______________________

6. PREREAP _______________________

7. ASE _______________________

8. CHBAE _______________________

1. Summer 2. Holiday 3. Trip 4. Relax
5. Hotel 6. Prepare 7. Sea 8. Beach

Exercise 3: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống

to    by    going    do    What    and    is   because

1. ____________ is Toby going to do?

2. Let’s ____________ to Ha long bay this summer.

3. I am going ____________ prepare some food.

4. We are ____________ to Nha Trang tomorrow.

5. Where ____________ Tim going this summer?

6. Da lat is cool ____________ beautiful.

7. He likes winter ____________ he can see snow.

8. We go to school ____________ bus.

1. What 2. go 3. to 4. going
5. is 6. and 7. because 8. by

Exercise 4: Chọn từ khác loại

1. A. Go    B. Travel     C. Plane     D. Build

2. A. To    B. You    C. With    D. For

3. A. Monkey    B. Lion     C. Tiger    D. Zoo

4. A. Holiday     B. Summer     C. Winter     D. Fall

1. C 2. B 3. D 4. A

Exercise 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. a/ time/ It’s/ great.

________________________________________________________.

2. Where/ this/ you/ summer/ going/ are?

________________________________________________________?

3. homework/ stay/ because/ I/ home/ have to/ at/ do/ I.

________________________________________________________.

4. is/ Ho Chi Minh/ He/ to/ going/ city.

________________________________________________________.

5. you/ What/ about?

________________________________________________________?

6. holiday/ preparing/ I’m/ summer/ for/ my.

________________________________________________________.

7. Phong/ hotel/ in/ to/ is going/ stay/ a.

________________________________________________________.

8. to/ seafood/ eat/ We/ going/ are.

________________________________________________________.

1. It’s a great time.

2. Where are you going this summer?

3. I stay at home because I have to do homework.

4. He is going to Ho Chi Minh city.

5. What about you?

6. I’m preparing for my summer holiday.

7. Phong is going to stay in a hotel.

8. We are going to eat seafood.

Tải xuống

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án hay khác: