Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 4 Unit 7 (có đáp án): What do you like doing
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 4 Unit 7 (có đáp án): What do you like doing
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: What do you like doing? giúp học sinh ôn tập từ đó học tốt môn Tiếng Anh 4.
I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 7
A. VOCABULARY
Welcome | Chào mừng |
Bike | Xe đạp |
Stamp | Con tem |
Collect | Sưu tầm |
Like | Thích |
Watch TV | Xem ti vi |
Read | Đọc |
Comic books | Truyện tranh |
Cool | Vui vẻ |
Drum | Trống |
Fly | Bay |
Hobby | Sở thích |
Kite | Diều |
Model | Người mẫu |
Pen friend | Bạn tâm thư |
Photograph | Ảnh |
Plant | Trồng cây |
Tree | Cây |
Sail | Chèo thuyền |
Take photos | Chụp ảnh |
Dance | Nhảy |
Draw | Vẽ |
Eat | Ăn |
Cook | Nấu ăn |
Swim | Bơi lội |
Skip | Nhảy (dây) |
Jump | Nhảy |
Music club | Câu lạc bộ âm nhạc |
II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 7
B. GRAMMAR
1. Quy tắc thêm đuôi –ING vào sau động từ
Quy tắc 1: Thông thường, ta thêm đuôi –ing vào sau động từ.
eg: learning, reading, picking, doing, sleeping, cooking, etc.
Quy tắc 2: Với các động từ kết thúc bằng –y ta giữ nguyên –y và thêm đuôi –ing bình thường.
eg: playing, displaying, paying, paying, delaying, conveying, etc.
Quy tắc 3: Với các động từ kết thúc bằng –e, ta bỏ e đi thêm –ing.
eg: having, preparing, writing, pleasing, raising, decreasing, etc.
Quy tắc 4: Ta gấp đôi phụ âm cuối rồi mới thêm đuôi -ing với các từ có kết cấu nguyên âm + phụ âm + đuôi.
eg: running, swimming, clapping, fitting, stopping, beginning, etc.
Quy tắc 5: Với những động từ kết thúc bằng đuôi –ie ta chuyển –ie thành –y và thêm đuôi –ing.
eg: lie ⇒ lying, die ⇒ dying
2. Danh động từ và chức năng của nó
Danh động từ là những từ có dạng V-ing, có thể đóng vai trò của cả danh từ và động từ trong câu như chủ ngữ, túc từ (bổ ngữ), giới từ, hay trong các cấu trúc đặc biệt, mệnh đề quan hệ, mệnh đề trạng ngữ.
Là chủ ngữ của câu: | VD: Dancing makes him bored, so he doesn’t like dancing. |
Là bổ ngữ của động từ: | VD: Her hobby is painting, cooking and swimming. |
Theo sau giới từ: in, on, at, of, with, for, etc. | VD: He was accused of smuggling. |
Theo sau các động từ đặc biệt: like, enjoy, avoid, mind, enjoy, etc. | VD: My sister avoids meeting my mother for having broken her vase. |
3. Câu hỏi sở thích
Trước hết ta phải nhớ rằng like (thích làm gì) luôn đi với danh động từ Ving
Câu hỏi sở thích: “What do you like doing?” (bạn thích làm gì)
Trả lời: I like + Ving
III. Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 7
C. TASK
Exercise 1: Chuyển các động từ nguyên thể sau sang dạng V-ing
go | have | play | cut | study | watch | lie |
---|---|---|---|---|---|---|
lay | read | begin | ride | look | listen | write |
enjoy | swim | dance | do | take | clap | buy |
collect | skip | sing | run | sit | believe | die |
Thêm –ing | |
---|---|
Bỏ –e thêm –ing | |
Chuyển –ie thành -ying | |
Gấp đôi phụ âm |
Thêm –ing | Going, playing, studying, watching, laying, reading, looking, listening, enjoying, doing, collecting, singing, buying. |
Bỏ –e thêm –ing | Having, riding, dancing, taking, writing, believing. |
Chuyển –ie thành -ying | Dying, lying. |
Gấp đôi phụ âm | Cutting, beginning, swimming, clapping, skipping, running, sitting. |
Exercise 2: Chọn từ khác loại
1. A. bike B. read C. listen D. watch
2. A. like B. love C. sitting D. enjoy
3. A. what B. when C. do D. how
4. A. hobby B. take C. stop D. run
1. A | 2. C |
---|---|
3. C | 4. A |
Exercise 3: Fill in the blank
are | takes | is | do |
---|---|---|---|
running | What | hobby | Does |
1. What ______________ you like doing?
2. I like ______________ and cooking.
3. Playing football ______________ fun.
4. ______________ can she do?
5. What is your ______________? I like painting.
6. ______________ he like playing chess?
7. We ______________ in the same class.
8. He ______________ photos for the Music club.
1. do | 2. running | 3. is | 4. What |
---|---|---|---|
5. hobby | 6. Does | 7. are | 8. takes |
Exercise 4: Đặt câu hỏi cho các câu trả lời sau:
1. _______________________________________________________________?
She likes collecting stamps.
2. _______________________________________________________________?
Yes, I can ride a bike.
3. _______________________________________________________________?
I come from Singapore.
4. _______________________________________________________________?
It’s Thursday.
5. _______________________________________________________________?
My birthday is on January 10th.
6. _______________________________________________________________?
I am 9 years old.
7. _______________________________________________________________?
My school is in Nguyen Hue street.
8. _______________________________________________________________?
My school is Hai Ba Trung primary school.
9. _______________________________________________________________?
I can skip rope.
10. _______________________________________________________________?
I’m in class 4A1.
1. What does she like?
2. Can you ride a bike?
3. Where do you come from? Or Where are you from?
4. What day is it today?
5. When is your birthday?
6. How old are you?
7. Where is your school?
8. What is the name of your school?
9. What can you do?
10. What class are you in?
Exercise 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. Taking/ is/ hobby/ photographs/ my.
______________________________________________________________.
2. What/ hobby/ your/ is?
______________________________________________________________.
3. go/ Let’s/ Super Music/ to/ Club/ the.
______________________________________________________________.
4. is/ trees/ good for/ Planting/ the environment.
______________________________________________________________.
5. likes/ He/ so/ comic/ reading/ much/ books.
______________________________________________________________.
6. nationality/ his/ What/ is?
______________________________________________________________.
7. She/ to/ listening/ doesn’t/ music/like.
______________________________________________________________.
8. like/ bike/ too/ I/ riding/ a.
______________________________________________________________.
1. Taking photographs is my hobby.
2. What is your hobby?
3. Let’s go to the Super Music Club.
4. Planting trees is good for the environment.
5. He likes reading comics books so much.
6. What is his nationality?
7. She doesn’t like listening to music.
8. I like riding a bike, too.