Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án
Loạt bài tổng hợp Từ vựng đầy đủ, Ngữ pháp chi tiết, dễ hiểu và Bài tập Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit giúp học sinh học tốt môn Tiếng Anh lớp 4 hơn.
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 4 Học kì 1 có đáp án
Unit 1: Nice to see you again
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 chi tiết nhất
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1 có đáp án
Unit 2: I'm from Japan
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 chi tiết nhất
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 có đáp án
Unit 3: What day is it today?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 chi tiết nhất
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3 có đáp án
Unit 4: When's your birthday?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 chi tiết nhất
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 4 có đáp án
Unit 5: Can you swim?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 chi tiết nhất
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 5 có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 giữa kì 1 có đáp án
Unit 6: Where's your school?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 chi tiết nhất
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 6 có đáp án
Unit 7: What do you like doing?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 chi tiết nhất
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 7 có đáp án
Unit 8: What subjects do you have today?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 chi tiết nhất
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 8 có đáp án
Unit 9: What are thay doing?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 chi tiết nhất
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 9 có đáp án
Unit 10: Where were you yesterday?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 chi tiết nhất
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 10 có đáp án
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 1 có đáp án
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 4 Học kì 2 có đáp án
Unit 11: What time is it?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 chi tiết nhất
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 11 có đáp án
Unit 12: What does your father do?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 chi tiết nhất
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 12 có đáp án
Unit 13: Would you like some milk?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 chi tiết nhất
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 13 có đáp án
Unit 14: What does she look like?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 chi tiết nhất
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 có đáp án
Unit 15: When's children's say?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 chi tiết nhất
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 15 có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 giữa kì 2 có đáp án
Unit 16: Let's go to the book shop
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 chi tiết nhất
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 16 có đáp án
Unit 17: How much is the T-shirt?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 17 đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 17 chi tiết nhất
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 17 có đáp án
Unit 18: What's your phone number?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 chi tiết nhất
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 18 có đáp án
Unit 19: What animal do you want to see?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 chi tiết nhất
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 19 có đáp án
Unit 20: What are you to do this summer?
- Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 đầy đủ nhất
- Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 chi tiết nhất
- Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 20 có đáp án
Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án
Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 1
Exercise 1: Chọn đáp án đúng
1. Hi. My name ___________ Sandra. What’s your name?
A. am B. is C. well D. your
2. Nice to ___________ you again, Minh.
A. watch B. look C. see D. have
3. – “Hi. How are you today?” – “___________”.
A. I’m very well. Thanks C. Good bye
B. Good night D. Nice to meet you.
4. – Where are you from? – I’m ____________ America.
A. from B. to C. for D. with
5. I’m from ____________. I can speak Vietnamese.
A. England B. Japan C. China D. Vietnam
1.B | Đây là câu giới thiệu bản thân. |
2.C | Câu đầy đủ: Nice to see you again: rất vui được gặp lại cậu. |
3.A | Đáp lại câu hỏi sức khoẻ “How are you?” là “I’m very well. Thanks”. |
4.A | Trả lời câu hỏi quê quán “where are you from?” là “I’m from…” |
5.D | Dịch: Tôi đến từ Việt Nam. Tôi có thể nói tiếng Việt. |
Exercise 2: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống.
afternoon - tomorrow – And – My – too
A: Good (1)___________. (2)___________ name is Kate.
B. Good afternoon. I’m Clara. Where are you from?
A: I’m from Vietnam. (3)___________ you?
B: I’m from America. Nice to meet you.
A: Nice to meet you (4)___________.
B: See you (5)___________. Bye.
1. afternoon | 2. My | 3. And | 4. too | 5. tomorrow |
---|
Exercise 3: Nối cột A với cột B để tạo thành hội thoại
A | B |
---|---|
1. How are you? | a. My name is Queenie. |
2. Good night. | b. I’m 9 years old. |
3. What’s your name? | c. I’m fine, thanks. |
4. How old are you? | d. Nice to meet you, too. |
5. Nice to meet you. | e. Good night. |
1-c | 2-e | 3-a | 4-c | 5-d |
---|
Exercise 4: Dựa vào từ gợi ý sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. I/well/ very/ am/ you/ thank.
________________________________________________________.
2. at/ I’m/ four/ grade.
________________________________________________________.
3. well/ English/ can/ speak/ I/ very.
________________________________________________________.
4. you/ old/ how/ are?
________________________________________________________?
5. nice/ again/ you/ to/ see.
________________________________________________________.
1. I’m very well, thank you.
2. I’m at grade four.
3. I can speak English very well.
4. How old are you?
5. Nice to see you again.
Exercise 5:
Hello. I’m Ben. I’m nine years old. I’m at grade four. Every day I get up at 6. I go to Thang Long primary school at 6:45 a.m. I love English and Math. This is my classroom. It’s not big. When my teacher comes into classroom, everybody stands up and say “Good morning, teacher”. Our classes begin at 7:15 and end at 11:00. Before going home, we stand up and say “Good bye”.
1. How old is Ben?
________________________________________________________.
2. What time does he get up?
________________________________________________________.
3. Is his classroom big?
________________________________________________________.
4. What do they say when the teacher comes in the classroom?
________________________________________________________.
1. He’s nine years old.
2. He gets up at 6.
3. No, it isn’t.
4. They say “Good morning, teacher”.