Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án


Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án

Tổng hợp Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án, chọn lọc được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu giúp học sinh đạt điểm cao trong bài kiểm tra, bài thi môn Tiếng Anh 4.

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án

Tải xuống

Question 1: Tìm từ khác loại

1. A. chicken     B. noodle     C. camera     D. rice

2. A. family    B. shoes     C. skirt     D. jeans

3. A. elephant    B. favourite     C. giraffe     D. tiger

4. A. bakery     B. school     C. hotel    D. breakfast

Question 2: Nhìn tranh và hoàn thành các từ còn thiếu

Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án Đề thi Tiếng Anh lớp 4 Học kì 2 có đáp án

Question 3: Điền YES vào câu đúng hoặc No vào câu sai.

Dear Phong, I’m Jack. Yesterday was fun and relaxing. I got up late. In the morning, I cleaned my room. In the afternoon, I watered the flowers in the garden. Then I did my homework. In the evening, I chatted online with my friend Nam. We talked about our favorite films. What did you do yesterday?

Jack: YES or NO?

1. Jack got up early. …………

2. In the morning, he cleaned the living room. ………………

3. In the afternoon, he worked in the garden. ………………

4. In the evening, he chatted online with his friend Mai. ………………

Question 4: Điền vào đoạn văn dựa vào các từ cho sẵn (có 2 từ không dùng)

photos    a    hospital    car    picnic    swimming

This is my father. He is a doctor. He works in a (1) ______________. He is always busy. On the weekends, we often have a (2) ______________ in the park. We usually go there by car. I like (3) ______________ very much, so my father sometimes drives me to the beach. We often take some (4) ______________.

Question 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. I/ like/ monkeys/ don't.

______________________________________________.

2. you/ want/ some/ Do/ a/ cakes?

______________________________________________.

3. every day/ I/ brush/ teeth/ my.

______________________________________________.

4. your/ What/ favorite/ is/ color/?

______________________________________________.

Đáp án

Question 1:

1. C 2. A 3. B 4. D

Question 2:

1. hungry 2. hospital 3. musician
4. vegetable 5. classroom 6. thin

Question 3:

1. YES 2. NO
3. YES 4. NO

Question 4:

1. hospital 2. picnic
3. swimming 4. photos

Question 5:

1. I don’t like monkeys.

2. Do you want some cakes?

3. I brush my teeth every day.

4. What is your favourite colour?

Tải xuống

Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án hay khác: