Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 4 Unit 3 (có đáp án): What day is it today
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 4 Unit 3 (có đáp án): What day is it today
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: What day is it today? giúp học sinh ôn tập từ đó học tốt môn Tiếng Anh 4.
I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 3
A. VOCABULARY
Monday | Thứ 2 |
Tuesday | Thứ 3 |
Wednesday | Thứ 4 |
Thursday | Thứ 5 |
Friday | Thứ 6 |
Saturday | Thứ 7 |
Sunday | Chủ nhật |
English | Môn tiếng Anh |
Vietnamese | Môn tiếng Việt |
Math | Môn toán |
Subject | Môn học |
Have | Có |
Guitar | Đàn ghi-ta |
Weekend | Cuối tuần |
Today | Hôm nay |
Day | Thứ |
Date | Ngày |
On + thứ | Vào (thứ mấy) |
When | Khi nào |
do | làm |
II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 3
B. GRAMMAR
1. Cách hỏi ngày tháng:
Câu hỏi ngày tháng “What day is it today?” (Hôm nay là thứ mấy?) có 2 cách trả lời:
Cách 1: Today is + thứ.
Cách 2: It’s + thứ.
VD: - What day is it today? – It’s Monday.
2. Dùng in, on, at để chỉ thời gian
At + thời điểm | At + giờ |
At + night/ noon/ midday | |
At + Christmas | |
In the + buổi | In the + morning/ afternoon/ evening |
In + mùa/ tháng/ năm/ thập kỉ/ thế kỉ | In (the) + spring/ summer/ fall/ winter |
In + May, In + 2019 | |
In May, 2019 | |
In 1990s | |
In the 21st century | |
In + khoảng thời gian (dùng trong thời tương lai) | In 5 years’ time, he will be a millionaire. |
On + ngày/ thứ/ thứ + buổi | On + Sunday (morning) |
On + kì nghỉ + day | On + Christmas Day |
3. Câu hỏi thời khoá biểu
Nếu muốn hỏi có những môn học gì vào 1 ngày cụ thể, ta có thể hỏi “What (subject) do we have today?” và trả lời theo cấu trúc “We have + môn học”.
Nếu muốn hỏi khi nào học một môn học cụ thể ta hỏi “When do you have + môn học?”. Câu trả lời của dạng câu hỏi này là “I have it on + thứ.”
Cuối cùng, nếu muốn xác nhận xem người bạn của mình có môn học nào vào 1 ngày cụ thể không thì ta hỏi “Do you have + môn học + on + thứ?” và trả lời “Yes, I do” nếu có môn đó, “No, I don’t” nếu không.
4. Câu hỏi hoạt động
Từ câu hỏi môn học ta có thể suy rộng ra cách hỏi hoạt động cụ thể trong tuần.
– “What do you do on + thứ?” – “I + hoạt động.”
“Do” có nghĩa là “làm” nên mình sẽ trả lời bằng các hoạt động. Gợi ý một số hoạt động thường gặp:
Go to school: đi học
Do homework: làm bài tập
Play sports: chơi thể thao
Play the guitar: chơi ghi-ta
Play football: chơi bóng đá
Go to the cinema: đi xem phim
III. Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 3
C. TASK
Exercise 1: Odd one out
1. A. weekend B. Tuesday C. Saturday D. Monday
2. A. play B. do C. have D. guitar
3. A. on B. the C. to D. in
4. A. when B. what C. school D. how
5. A. do B. does C. am D. football
6. A. you B. our C. her D. its
7. A. music B. subject C. math D. English
8. A. listen B. read C. date D. have
1. A | 2. D | 3. B | 4. C |
---|---|---|---|
5. D | 6. A | 7. B | 8. C |
Exercise 2: Điền in, on, at vào chỗ trống
1. _____________ Thursday
2. _____________ 8 o’clock
3. _____________ the morning
4. _____________ 2019
5. _____________ Vietnam
6. _____________ school
7. _____________ weekend
8. _____________ English class
1. on | 2. at | 3. in | 4. in |
---|---|---|---|
5. in | 6. at | 7. at | 8. in |
Exercise 3: Nối cột A với cột B
A | B |
---|---|
1. Do you have Music on Tuesday? | a. She has Math on Wednesday. |
2. When does she have Math? | b. On Monday, Tuesday and Friday. |
3. How are you? | c. Yes, I am. |
4. What do you do at weekend? | d. I play football. |
5. When do we have Vietnamese? | e. I like English. |
6. What is your favourite subject? | f. No, I don’t |
7. Are you Canadian? | g. It’s Beijing. |
8. What is the capital of China? | h. I’m fine. And you? |
1-f | 2-a | 3-h | 4-d | 5-b | 6-e | 7-c | 8-g |
---|
Exercise 4: Chọn từ thích hợp để điền vào đoạn văn
my very primary on in Russian to have |
---|
Hi. Nice (1)___________ meet you. I’m Ivan. I come from Russia. I’m (2)___________. I’m 9 years old. I go to Tran Phu (3)___________ school. On Monday morning, I (4)___________ English and Math. (5)___________ the afternoon, I often play football with (6)___________ friend, Tom. We like playing sports (7)___________ much. We don’t have Vietnamese (8)___________ Saturday. I love my school.
1. to | 2. Russian | 3. primary | 4. have |
---|---|---|---|
5. In | 6. my | 7. very | 8. on |
Exercise 5: Dựa vào từ gợi ý sắp xếp thành câu hoàn chỉnh
1. on/ have/ Do/ you/ Thursday/ English?
___________________________________________________________?
2. What/ he/ have/ Friday/ does/ on/ subject?
___________________________________________________________?
3. Math/ When/ have/ we/ do?
___________________________________________________________?
4. from/ I/ Monday/ go to/ to/ Friday/ school/ primary.
___________________________________________________________.
5. nationality/ is/ What/ your?
___________________________________________________________?
6. They/ have/ Music/ don’t/ Wednesday/ on.
___________________________________________________________.
7. playing/ We/ the/ like/ guitar/ at weekend.
___________________________________________________________.
8. Peter/ a/ has/ on/ piano class/ Sunday.
___________________________________________________________.
1. Do you have English on Thursday?
2. What subject does he have on Friday?
3. When do we have Math?
4. I go to primary school from Monday to Friday.
5. What is your nationality?
6. They don’t have Music on Wednesday.
7. We like playing the guitar at weekend.
8. Peter has a piano class on Sunday.
Exercise 6: Dịch các câu sau sang tiếng Anh
1. Anh ấy đến từ nước Mỹ.
___________________________________________________________.
2. Khi nào bạn có môn tiếng Anh?
___________________________________________________________?
3. Bạn bao nhiêu tuổi?
___________________________________________________________.
4. Có phải bạn thường đi xem phim vào Chủ nhật không?
___________________________________________________________?
5. Rất vui được gặp lại bạn.
___________________________________________________________.
6. Tên cô ấy là gì?
___________________________________________________________?
7. Có bao nhiêu thứ trong 1 tuần?
___________________________________________________________.
8. Hôm nay là thứ mấy?
___________________________________________________________.
1. He comes from America.
2. When do you have English?
3. How old are you?
4. Do you often go to the cinema on Sunday?
5. Nice to see you again.
6. What is her name?
7. How many days are there in a week?
8. What day is it today?