Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 4 Unit 18 (có đáp án): What's your phone number
Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh 4 Unit 18 (có đáp án): What's your phone number
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 18: What's your phone number? giúp học sinh ôn tập từ đó học tốt môn Tiếng Anh 4.
I. Từ vựng Tiếng Anh lớp 4 Unit 17
A. VOCABULARY
Phone number | Số điện thoại |
Birthday | Sinh nhật |
Present | Quà |
Party | Bữa tiệc |
Complete | Hoàn thành |
Countryside | Vùng nông thôn |
Visit | Đến thăm |
Free | Rảnh rỗi |
Go fishing | Đi câu cá |
Go shopping | Đi mua sắm |
Go for a picnic | Đi pinic |
Go for a walk | Đi dạo |
Go skating | Đi chơi ván trượt |
Invite | Đến thăm |
Mobile phone | Điện thoại |
Photograph | ảnh |
Scenery | Phong cảnh đẹp |
Call | Gọi điện |
Speak | Nói |
Come | Đến |
A moment | Một lát |
II. Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 4 Unit 17
B. GRAMMAR
1. Hỏi đáp về số điện thoại của ai đó
Để biết số điện thoại của ai đó, ta dùng câu hỏi:
What + is + your/ her/ his + phone number?
Có 2 cách trả lời cho câu hỏi này:
Cách đầy đủ: My/ her/ his phone number is + số điện thoại.
Cách ngắn gọn: It’s + số điện thoại.
VD:
- What is your phone number?
It’s 3583093.
- What is his phone number?
His phone number is 31841910.
2. Cách đọc số điện thoại
* Cách đọc số điện thoại
- Khi đọc số điện thoại, ta đọc tách rời từng số và dừng sau một nhóm 3 hay 4 số. Riêng số 0 có thể đọc là “zero” hoặc “oh”.
- Khi có hai số giống nhau đứng liền nhau, ta dùng “double” trước số đó: “double + số”.
VD:
0971123487 (oh nine seven double one two three four eight seven)
3. Xin phép nói điện thoại với ai đó
Cấu trúc lịch sự để xin nói chuyện với ai đó là:
May I speak to + tên người, please?
Nếu chính người đó đang nghe điện thoại, ta có thể trả lời là: “(I’m) speaking” hoặc “It’s me.” (Tôi đang nghe đây ạ)
Nếu người đang nghe là người khác, có thể đề nghị đi gọi người kia bằng cấu trúc “Please hang on a moment” (vui lòng chờ chút), hoặc “One moment, please”.
Nếu người được gọi không có nhà ta trả lời: “Sorry + tên người + is not home at the moment, please call back later.”
III. Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Unit 17
Exercise 1: Odd one out
1. A. Visit B. Call C. Go D. Party
2. A. Number B. Phone C. Photograph D. Speak
3. A. Please B. May C. Would D. Can
4. A. skating B. Complete C. Shopping D. Swimming
1. D | 2. D | 3. A | 4. B |
---|
Exercise 2: Điền từ còn thiếu để hoàn thành câu sau
like Would What for number is speak go |
---|
1. May I ____________ to Molly, please?
2. ____________ is your mother’s phone number?
3. I want to ____________ for a walk.
4. Would you ____________ to go skating?
5. My phone ____________ is 0926849212.
6. What ____________ she doing now?
7. ____________ you like to come to my house for dinner?
8. I like going ____________ a picnic.
1. speak | 2. What | 3. go | 4. like |
---|---|---|---|
5. number | 6. is | 7. Would | 9. for |
Exercise 3: Write these phone number in words based on the given numbers
1. 0375934874 Oh_____________________________________
2. 0988125684 ________________________________________
3. 0348239101 ________________________________________
4. 0123082279 ________________________________________
1. Oh three seven five nine three four eight seven four
2. Oh nine double eight one two five six eight four
3. Oh three four eight two three nine one oh one
4. Oh one two three oh eight double two seven nine
Exercise 4: Write the phone number based on the given words
1. Oh six two four double nine double two _____________________
2. Oh seven one seven one oh eight seven _____________________
3. Oh three five double six five oh two oh one _____________________
4. Oh nine two seven eight one eight double oh five _____________________
1. 06249922
2. 07171087
3. 0356650201
4. 0927818005
Exercise 5: Sắp xếp các chữ cái để tạo thành từ đúng
1. LETEPCOM _____________________
2. ITSVT _____________________
3. THBIRDAY _____________________
4. MLEOBI _____________________
5. EFER _____________________
6. KSPAE _____________________
7. PANTERS _____________________
8. SCNEERY _____________________
1. complete | 2. visit | 3. birthday | 4. mobile |
---|---|---|---|
5. free | 6. speak | 7. parents | 8. scenery |
Exercise 6: Sắp xếp các từ sau thành câu hàn chỉnh
1. /phone/ is/ number/ What/ her/?
__________________________________________________?
2. new/ is/ mobile/ very/ Your/ phone/ nice.
__________________________________________________.
3. call/ I/ you/ back/ will.
__________________________________________________.
4. speak/ to/ I/ Sally/ May/ please?
__________________________________________________?
5. for/ like/ go/ you/ to/ Would/ a/ walk?
__________________________________________________?
6. I’d/ Yes/ love/ to.
__________________________________________________.
7. with/ want/ go/ I/ friends/ to/ fishing/ my.
__________________________________________________.
8. phone/ How/ her/ is/ much/ mobile?
__________________________________________________?
1. What is her phone number?
2. Your new mobile phone is very nice.
3. I will call you back.
4. May I speak to Sally, please?
5. Would your like to go for a walk?
6. Yes, I’d love to.
7. I want to go fishing with my friends.
8. How much is her mobile phone?
mục