Top 100 Đề thi Toán lớp 4 Kết nối tri thức (có đáp án)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm tuyển chọn 100 Đề thi Toán lớp 4 Kết nối tri thức Học kì 1, Học kì 2 năm học 2023 mới nhất có đáp án và lời giải chi tiết, cực sát đề thi chính thức gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì giúp học sinh lớp 4 ôn luyện và đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 4.
Đề thi Toán lớp 4 Kết nối tri thức (có đáp án)
Chỉ từ 150k mua trọn bộ Đề thi Toán lớp 4 Kết nối tri thức bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 Kết nối tri thức
Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 Kết nối tri thức
Đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 2 Kết nối tri thức
Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 Kết nối tri thức
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Làm tròn số 84 672 đến hàng nghìn thì được số:
A. 80 000
B. 85 000
C. 84 000
D. 84 600
Câu 2. Sắp xếp các số 332 085; 120 796; 87 900; 332 002 theo thứ tự từ bé đến lớn:
A. 332 085; 120 796; 87 900; 332 002
B. 87 900; 120 796; 332 002; 332 085
C. 87 900; 120 796; 332 085; 332 002
D. 332 085; 332 002; 120 796; 87 900
Câu 3. Chữ số 2 trong số 162 435 thuộc hàng:
A. Hàng chục
B. Hàng trăm
C. Hàng nghìn
D. Hàng chục nghìn
Câu 4. Số liền sau của số 200 000 là số:
A. 100 000
B. 200 001
C. 199 999
D. 100 009
Câu 5. Góc đỉnh I cạnh IA, IB có số đo là:
A. 90°
B. 120°
C. 60°
D. 40°
Câu 6. Số chẵn bé nhất có 5 chữ số là:
A. 99 999
B. 11 111
C. 10 001
D. 10 000
Câu 7. Giá trị của biểu thức (m + 5) × 4 với m = 20 là
A. 75
B. 100
C. 25
D. 50
Câu 8. Năm 1903, người ta công bố phát minh ra máy bay. Hỏi máy bay được phát minh vào thế kỉ nào?
A. XIX
B. XX
C. IXX
D. XXI
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. a) Nêu số chẵn thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau: (1 điểm)
250; 252; 254; ...; ....; 260
b) Nêu số lẻ thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau:
2 311; 2 313; ...; ...; 2 319; ...; 2 323
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm)
a) 2 000 × 8 : 4 …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. |
b) 12 132 × (24 : 6) …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. |
Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) 5 tạ 7 kg = ………….kg c) 3 phút 12 giây = ………….giây |
b) 5 134 cm2 = ……….dm2 ……….cm2 d) 4 thế kỉ = ………….năm |
Câu 12. Chị Hai mua 3 kg cam hết 60 000 đồng. Hỏi mẹ mua 2 kg cam cùng loại và 1 kg quýt giá 35 000 đồng thì hết bao nhiêu tiền. (2 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Tính bằng cách thuận tiện nhất. (0,5 điểm)
5 × 74 × 2
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4
(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 1)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số 134 095 314 đọc là: (0,5 điểm)
A. Một trăm ba mươi tư triệu không trăm chín mươi lăm nghìn ba trăm mười bốn.
B. Một trăm ba tư triệu chín mươi lăm nghìn ba trăm mười bốn.
C. Một trăm ba mươi tư triệu không trăm chín mươi năm nghìn ba trăm mười bốn.
D. Một trăm ba tư triệu không trăm chín mươi lăm nghìn ba trăm mười bốn.
Câu 2. Trong số 5 148 627, chữ số 6 thuộc: (0,5 điểm)
A. Hàng chục nghìn, lớp nghìn
B. Hàng nghìn, lớp nghìn
C. Hàng trăm, lớp đơn vị
D. Hàng triệu, lớp triệu
Câu 3. Bác Hồ sinh năm 1890, năm đó thuộc thế kỉ: (0,5 điểm)
A. XVII
B. XVIII
C. XIX
D. XX
Câu 4. Trong số 2 815 794, giá trị của chữ số 8 hơn giá trị của chữ số 1 số đơn vị là: (0,5 điểm)
A. 7 đơn vị
B. 790 000 đơn vị
C. 79 000 đơn vị
D. 7 900 đơn vị
Câu 5. Cô Hà có một mảnh đất hình chữ nhật dài 32 m, chiều dài mảnh đất gấp 4 lần chiều rộng. Cô chia mảnh đất đó thành 4 lô bằng nhau. Vậy diện tích của mỗi lô đất là: (0,5 điểm)
A. 80 m2
B. 32 m2
C. 60 m2
D. 64 m2
Câu 6. Cân nặng của con mèo (như bức tranh dưới đây) là: (0,5 điểm)
A. 7 kg
B. 4 kg
C. 19 kg
D. 5 kg
II. Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính (1 điểm)
182 555 + 74 829 ………………… ………………… ………………… |
956 328 – 273 509 ………………… ………………… ………………. |
85 579 : 5 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
17 219 × 4 ………………… ………………… …………………
|
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức (1 điểm)
281 250 + 7 015 × 4 = ……………………………….. = ……………………………….. |
250 000 + 12 860 : 4 – 53 215 = ……………………………….. = ……………………………….. |
Bài 3. >; <; =? (1 điểm)
7 tấn 650 kg ….. 21 645 kg : 3 6 tấn 18 yến ….. 3 125 kg × 2 |
2 m2 45 dm2 ….. 170 dm2 + 75 dm2 2 060 cm2 × 5 ….. 1 m2 800 cm2 |
Bài 4. Số? (1 điểm)
Hình vẽ bên có: ….. hình bình hành ….. hình thoi |
Bài 5. Một tấm gỗ hình chữ nhật có chu vi là 36 dm. Chiều dài của tấm gỗ hơn chiều rộng 6 dm. Tính chiều dài, chiều rộng của tấm gỗ đó. (2 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất. (1 điểm)
1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 4
(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 1)
Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Tích của 142 709 và 3 là:
A. 326 137
B. 428 127
C. 326 127
D. 328 137
Câu 2. Giá trị của biểu thức 109 000 × 6 + 891 000 × 6 là:
A. 5 470 000
B. 600 000
C. 6 000 000
D. 5 990 000
Câu 3. Một cửa hàng nhập về 30 thùng cam, mỗi thùng có 25 kg cam. Cửa hàng đã bán được 3 tạ 25 kg cam. Vậy số cam còn lại trong cửa hàng là:
A. 435 kg
B. 325 kg
C. 425 kg
D. 320 kg
Câu 4. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả nhỏ nhất là:
A. 13 × 12
B. 3 675 : 35
C. 11 × 21
D. 1 386 : 14
Câu 5. Rút gọn phân số ta được phân số tối giản là:
A.
B.
C.
D.
Câu 6. Một trường tiểu học có 5 khối lớp, mỗi khối lớp có 5 lớp. Các lớp trong trường vừa quyên góp được 1 200 quyển vở gửi đến các bạn nhở vùng cao. Vậy số vở trung bình mỗi lớp trong trường quyên góp được là:
A. 120 quyển
B. 48 quyển
C. 38 quyển
D. 45 quyển
Phần II. Tự luận
Câu 7. Rút gọn rồi quy đồng hai phân số
và |
………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………. |
và |
………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………. |
Câu 8. Đặt tính rồi tính
190 215 × 7 ………………… ………………… …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. |
2 154 × 25 ………………… ………………… …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. |
787 236 : 6 ………………… ………………… …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. |
9 030 : 42 ………………… ………………… …………………. …………………. …………………. …………………. …………………. |
Câu 9. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
………………………………………… |
…………………………………… |
Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện.
20 × 728 × 50 = ……………………………………… = ……………………………………… = ……………………………………… |
278 × 45 + 278 × 54 + 278 = ………………………………………. = ………………………………………. = ………………………………………. |
Câu 11. Chị Hiền mua một chiếc váy đỏ và một chiếc váy xanh, trung bình mỗi chiếc váy có giá 425 000 đồng. Chiếc váy đỏ có giá cao hơn chiếc váy xanh 50 000 đồng. Hỏi mỗi váy chị Hiền mua có giá bao nhiêu tiền?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………