Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án năm 2024 (10 đề - sách mới)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm trọn bộ đề thi Giữa kì 1 Toán 4 sách mới Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo, Cánh diều có đáp án năm 2024 được tổng hợp chọn lọc từ các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 4.
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án năm 2024 (10 đề - sách mới)
Xem thử Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 KNTT Xem thử Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 CTST Xem thử Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 CD
Chỉ từ 130k mua trọn bộ đề thi Toán lớp 4 Giữa kì 1 bản word có lời giải chi tiết, dễ dàng chỉnh sửa:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Xem thử Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 KNTT Xem thử Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 CTST Xem thử Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 CD
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4
(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 1)
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Chữ số 7 trong số 172 938 thuộc hàng là:
A. Hàng chục
B. Hàng trăm
C. Hàng nghìn
D. Hàng chục nghìn
Câu 2. Số lẻ bé nhất có 6 chữ số là:
A. 999 999
B. 111 111
C. 100 001
D. 100 000
Câu 3. Số 9 875 624 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 9 000 000
B. 9 900 000
C. 9 800 000
D. 10 000 000
Câu 4. Cho hình vẽ dưới đây:
Trong các số ghi trên đầu tàu và toa tàu ở trên, số bé nhất là:
A. 380 999 999
B.99 999 999
C.1 000 000 000
D. 380 000 982
Câu 5. Số liền trước của số 200 000 là số:
A. 100 000
B. 200 001
C. 199 999
D. 100 009
Câu 6. Cho hình vẽ dưới đây:
Góc có số đo 60° là:
A. Góc đỉnh A; cạnh AB, AD
B. Góc đỉnh B; cạnh BA, BC
C. Góc đỉnh C; cạnh CB, CD
D. Góc đỉnh D; cạnh DC, DA
Câu 7. Năm 2024 thuộc thế kỉ là:
A. XIX
B. XX
C. XXI
D. XXII
Câu 8. Giá trị của biểu thức (m + 4) × 3 với m = 21 là
A. 75
B. 21
C. 25
D. 12
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) Số 1 387 000 làm tròn đến hàng trăm nghìn được: 1 300 000.
b) Số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là 33.
c) So sánh: 99 999 999 > 1 000 000 000.
d) Chữ số 7 ở số 345 678 910 thuộc hàng chục nghìn.
Câu 10. Tính giá trị của biểu thức. (1 điểm)
a) 8 000 × 5 : 4 …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. |
b) 13 206 × (28 : 7) …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. |
Câu 11. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) 6 tạ 5 kg = ………….kg c) 5 phút 48 giây = ………….giây |
b) 9 234 cm2 = ……….dm2 ……….cm2 d) 5 thế kỉ = ………….năm |
Câu 12. Tâm đến cửa hàng văn phòng phẩm mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 8 000 đồng. và mua 1 hộp bút chì màu giá 25 000 đồng. Tâm đưa cho cô bán hàng 100 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại Tâm bao nhiêu tiền? (2 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 13. Cho các chữ số 1, 0, 5, 3, 7 và 8. Lập số lớn nhất và số bé nhất có 6 chữ số khác nhau từ các chữ số trên. (1 điểm)
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4
(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 1)
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Cho hình vẽ dưới đây:
Con ốc sên đã che mất số:
A. 34 533
B. 34 540
C. 34 542
D. 34 551
Câu 2. Cho các số: 1994; 2023; 1025; 4681. Số chẵn là:
A. 1994
B. 2023
C. 1025
D. 4681
Câu 3. Cho biểu đồ dưới đây:
Số bạn ăn bữa trưa lâu hơn 30 phút là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4. Có 35 kg gạo đựng đều trong 7 bao. 5 bao gạo như thế có số ki-lô-gam gạo là:
A. 35 kg
B. 10 kg
C. 25 kg
D. 7 kg
Câu 5. “91 dm2 23 cm2 = …cm2”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 910 023
B. 9 123
C. 91 023
D. 933
Câu 6. Cho bảng kết quả sau 100 lần ném bóng dưới đây:
Họ tên cầu thủ |
Số lần ném bóng vào rổ |
Đỗ Minh An |
69 |
Vũ Thái |
54 |
Trần Khoa |
75 |
Sự kiện bóng vào rổ của cầu thủ Trần Khoa xảy ra số lần là:
A. 69 lần
B. 54 lần
C. 75 lần
D. 100 lần
Câu 7. Số trung bình cộng của 19 và 29 là:
A. 24
B. 39
C. 58
D. 38
Câu 8. Giá trị của biểu thức (m – 6) × 11 với m = 15 là
A. 15
B. 99
C. 66
D. 35
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Tính. (2 điểm)
a) 2024 + 1118 + 2026 + 1032 …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. |
b) 4 × 9 × 25 …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. |
c) 7 × 234 + 7 – 35 × 7 …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. |
d) 19 104 × (48 – 16 × 3) …………………………………………. …………………………………………. …………………………………………. |
Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) 34 m2 5 dm2 = ………….dm2 |
b) 2023 dm2 = ……….m2 ……….dm2 |
Câu 11. Một thùng mắm có 120 lít. Lần đầu bán được 24 lít nước mắm, lần thứ hai bán được một nửa số lít nước mắm còn lại. Hỏi sau hai lần bán được tất cả bao nhiêu lít nước mắm? (1 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 12. (1 điểm)
a) Mỗi lần quay, Hà có thể quay được màu gì?
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
b) Có thể, chắc chắn, hay không thể?
Hà ............................ quay được màu trắng.
Câu 13. Tìm một số, biết trung bình cộng của số đó với số bé nhất có ba chữ số khác nhau là 63. (1 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4
(Bộ sách: Cánh diều)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 1)
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số “Năm trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm bốn mươi mốt” được viết là:
A. 528 641
B. 5 028 641
C. 528 640
D. 52 854
Câu 2. Giá trị của chữ số 5 trong số 3 075 239 là:
A. 5
B. 5 239
C. 3 075
D. 5 000
Câu 3. Số 957 418 làm tròn đến hàng trăm nghìn là:
A. 957 400
B. 1 000 000
C. 900 000
D. 960 000
Câu 4. “12 yến 2 kg = ….kg”. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 14
B. 1202
C. 122
D. 2
Câu 5. Trận chiến trên sông Bạch Đằng năm 938. Năm đó thuộc thế kỉ
A. X
B. IX
C. XX
D. XI
Câu 6. Góc đỉnh M cạnh MN, MP có số đo là:
A. 180°
B. 120°
C. 60°
D. 50°
Câu 7. 5 can đựng được 40 lít dầu. 3 can như thế đựng đượng số lít dầu là:
A. 24 lít dầu
B. 40 lít dầu
C. 120 lít dầu
D. 15 lít dầu
Câu 8. Hình dưới đây có cặp đường thẳng vuông góc với nhau là:
A. Hình a
B. Hình b
C. Hình c
D. Hình b và hình c
Phần 2. Tự luận (6 điểm)
Câu 9. Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
62 058 + 23 432 |
96 305 – 27 541 |
12 305 × 6 |
28 605 : 5 |
…………………… …………………… …………………… …………………… …………………… |
…………………… …………………… …………………… …………………… …………………… |
…………………… …………………… …………………… …………………… …………………… |
…………………… …………………… …………………… …………………… …………………… |
Câu 10. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm)
a) 2 tạ 45 kg = ………….kg c) 305 giây = ………….phút ………giây |
b) 1 200 yến = ……….tấn d) 200 năm = ………….thế kỉ |
Câu 11. Người ta đóng 24 viên thuốc vào 3 vỉ đều nhau.
a) Hỏi 3 648 viên thuốc thì đóng được bao nhiêu vỉ thuốc như thế? (1 điểm)
b) Bác Mai mua 5 vỉ thuốc như thế thì có bao nhiêu viên thuốc? (0,5 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Câu 12. a) Nêu số chẵn thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau: (1 điểm)
170; 172; 174; ...; ....; 180
b) Nêu số lẻ thích hợp cho mỗi chỗ chấm sau:
7 655; 7 657; ...; ...; 7 663; ...; 7 667
Câu 13. Tính bằng cách thuận tiện nhất. (0,5 điểm)
10 + 20 + 30 + … + 90
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Lưu trữ: Đề thi Giữa kì 1 Toán 4 (sách cũ)