Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 năm 2024 có đáp án (15 đề)
Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 năm 2024 có đáp án (15 đề)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Với Đề thi Toán lớp 4 Học kì 2 năm 2024 có đáp án (15 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 4 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 4.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) 200000 + 3000 + 500 + 60 + 3 =. ……
Số điền vào chỗ chấm :
A.203563 B. 23563 C. 2003563 D. 230563
c) Số thích hợp điền vào hỗ chấm để 30 m2 6 dm2 = ….. dm2 là :
A.306 B. 3006 C. 3060 D. 3600
d) Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 18 cm, chiều cao 8 m là :
A. 72 cm2 B. 144 cm2 C. 52 cm2 D. 36 cm2
Bài 2. Tìm x biết :
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Bài 4. Hãy ghi tên đỉnh và cạnh của :
a) Góc vuông …..
b) Góc tù …….
c) Góc nhọn ……
Bài 5. Trung bình cộng của hai số là 975. Số bé bằng 2/3 số lớn. Tìm hai số đó .
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) A b) D c) B d) B
Bài 2.
Bài 3.
a) S b) Đ
Bài 4.
a) Góc đỉnh B cạnh BA , BC : góc đỉnh C cạnh CB , CD
b) Góc đỉnh A cạnh AB,AD
c) Góc đỉnh A cạnh AB , AC , góc đỉnh A cạnh AC , AD
Góc C cạnh CB , CA , góc đỉnh C cạnh CA, CD
Góc đỉnh D cạnh DA,DC
Bài 5.
Tổng của hai số là : 975 x 2 = 1950
Sơ đồ :
Tổng số phần bằng nhau là : 2 + 3 = 5 (phần)
Số bé là : 1950 : 5 x 2 = 780
Số lớn là : 1950 – 780 = 1170
Đáp số : Số bé : 780; Số lớn : 1170
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Bài 1. Tính :
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số : “ Bảy trăm hai mươi tư nghìn bốn trăm năm mươi lăm “ viết là :
A. 7244505 B. 724455 C. 72455 D. 7240455
c) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25 m2 4 dm2 = ….. dm2 là :
A. 254 B. 2540 C. 2504 D. 25004
d) Năm 1254 thuộc thế kỉ :
A. XI B. XII C. XII D. XIV
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Bài 4. > ; = ; < ?
Bài 5. Lớp 4A có số học sinh nữ bằng 3/5 số học sinh nam. Tìm số học sinh nam, số học sinh nữ lớp đó biết rằng số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 10 học sinh.
Bài 6.Hình bên có ABCD là hình vuông, AEGD là hình chữ nhật có chiều dài 11 cm, chiều rộng 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật BEGC. (Biết DG = 11 cm, AD = 8 cm)
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Bài 1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Chữ số 3 trong số 253768 chỉ :
A. 300 B. 3000 C. 30000 D. 300000
Bài 2.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Bài 3.Tìm x biết :
Bài 4.Hai kho có tất cả 15 tấn 3 tạ thóc. Kho A có số thóc bằng 4/5 số thóc kho B. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu tạ thóc ?
Bài 5.Hình bên có ABCD là hình bình hành
a) Cạnh AB song song với cạnh :….
b) Cạnh BC song song với cạnh : ….(AH = 7 dm)
c) Đoạn thẳng AH vuông góc với đoạn thẳng…
d) Diện tích hình bình hành ABCD là : …
Bài 6.Tính nhanh
Đề thi Học kì 2 Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Cho số 7916…
Chữ số điền vào ô trống để được số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 :
A.2 B. 5 C. 0 D. 8
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 105 dm2 8 cm2 = … cm2 là :
A. 1058 B. 10508 C. 10580 D. 15008
d) Một hình bình hành có diện tích 192 cm2 , chiều cao 12 cm. Độ dài đáy tương ứng của hình đó là :
A. 32 cm B . 16 cm C. 8 cm D . 64 cm
Bài 2. Tính :
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) Số tự nhiên chia hết cho 3 thì chắc chắn chia hết cho 9 …
b) Số tự nhiên chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 …
c) Hình chữ nhật là hình bình hành …
d) Hình bình hành là hình chữ nhật …
Bài 4. > ; = ; < ?
Bài 5. Tổng độ dài đáy và chiều cao của hình bình hành là 75 cm, chiều cao bằng 2/3 độ dài đáy . Tính diện tích của hình bình hành đó.
Bài 6. Tìm x :
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Bài 1. Tính :
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số : “ Bảy trăm hai mươi tư nghìn bốn trăm năm mươi lăm “ viết là :
A. 7244505 B. 724455 C. 72455 D. 7240455
c) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 25 m2 4 dm2 = ….. dm2 là :
A. 254 B. 2540 C. 2504 D. 25004
d) Năm 1254 thuộc thế kỉ :
A. XI B. XII C. XII D. XIV
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Bài 4. > ; = ; < ?
Bài 5. Lớp 4A có số học sinh nữ bằng 3/5 số học sinh nam. Tìm số học sinh nam, số học sinh nữ lớp đó biết rằng số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 10 học sinh.
Bài 6.Hình bên có ABCD là hình vuông, AEGD là hình chữ nhật có chiều dài 11 cm, chiều rộng 8 cm. Tính diện tích hình chữ nhật BEGC. (Biết DG = 11 cm, AD = 8 cm)
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2.
a) B b) A c) C d) C
Bài 3.
a) Đ b) S
Bài 4.
a)> b) < c)= d)<
Bài 5.
Ta có sơ đồ :
Hiệu số phần bằng nhau là : 5 – 3 = 2 (phần)
Số học sinh nữ là : 10 : 2 x 3 = 15( học sinh )
Số học sinh nam là : 15 + 10 = 25 (học sinh)
Đáp số : Nam : 25 học sinh; Nữ 15 học sinh.
Bài 6.
Diện tích hình vuông ABCD là : 8 x 8 = 64 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật AEGD là : 11 x 8 = 88 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật BEGC là : 88 – 64 = 24 (cm2)
Đáp số : 24 cm2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Bài 1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Chữ số 3 trong số 253768 chỉ :
A. 300 B. 3000 C. 30000 D. 300000
Bài 2.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Bài 3.Tìm x biết :
Bài 4.Hai kho có tất cả 15 tấn 3 tạ thóc. Kho A có số thóc bằng 4/5 số thóc kho B. Hỏi mỗi kho có bao nhiêu tạ thóc ?
Bài 5.Hình bên có ABCD là hình bình hành
a) Cạnh AB song song với cạnh :….
b) Cạnh BC song song với cạnh : ….(AH = 7 dm)
c) Đoạn thẳng AH vuông góc với đoạn thẳng…
d) Diện tích hình bình hành ABCD là : …
Bài 6.Tính nhanh
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) B b) C c) D
Bài 2.
a) S b) Đ c) Đ d) S
Bài 3.
Bài 4.
Đổi 15 tấn 3 tạ = 153 tạ
Tổng số phần bằng nhau là : 4 + 5 = 9 (phần)
Số thóc ở kho A là : 153 : 9 x 4 = 68 tạ
Số thóc ở kho B là : 153 – 68 = 85 tạ
Đáp số : Kho A ; 68 tạ
Kho B 85 tạ
Bài 5.
a) Cạnh AB song song với cạnh DC
b) Cạnh BC song song với cạnh AD
c) Đoạn thẳng AH vuông góc với đoạn thẳng DC
d) Diện tích hình bình hành ABCD là : 15 x 7 = 105 (dm2)
Bài 6.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Cho số 7916…
Chữ số điền vào ô trống để được số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 :
A.2 B. 5 C. 0 D. 8
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 105 dm2 8 cm2 = … cm2 là :
A. 1058 B. 10508 C. 10580 D. 15008
d) Một hình bình hành có diện tích 192 cm2 , chiều cao 12 cm. Độ dài đáy tương ứng của hình đó là :
A. 32 cm B . 16 cm C. 8 cm D . 64 cm
Bài 2. Tính :
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) Số tự nhiên chia hết cho 3 thì chắc chắn chia hết cho 9 …
b) Số tự nhiên chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 …
c) Hình chữ nhật là hình bình hành …
d) Hình bình hành là hình chữ nhật …
Bài 4. > ; = ; < ?
Bài 5. Tổng độ dài đáy và chiều cao của hình bình hành là 75 cm, chiều cao bằng 2/3 độ dài đáy . Tính diện tích của hình bình hành đó.
Bài 6. Tìm x :
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) C b) D c) B d) B
Bài 2.
Bài 3.
a) S b) Đ c) Đ d) S
Bài 4.
Bài 5.
Tổng số phần bằng nhau là : 2 + 3 = 5 (phần)
Chiều cao của hình bình hành là : 75 : 5 x 2 = 30 (cm)
Đáy của hình bình hành là : 75 – 30 = 45 (cm)
Diện tích của hình bình hành là : 45 x 30 = 1350 (cm2 )
Đáp số : 1350 cm2
Bài 6.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 5)
Bài 1. Viết số thích hợp vào ô trống :
Bài 2. Tìm m/n biết :
Bài 3. > ; = ; < ?
Bài 4. Hai xe chở được 5 tấn 450 kg gạo, xe thứ nhất chỗ được số gạo bằng 2/3 số gạo xe thứ hai. Hỏi mỗi xe chở được bao nhiêu kg gạo ?
Bài 5. Ghi tên đỉnh và cạnh của các góc :
a) Góc vuông :…
b) Góc tù :…
c) Góc nhọn : ….
Bài 6. Một hình chữ nhật 36 cm, chiều rộng bằng 5/9 chiều dài . Tính diện tích hình đó .
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
Đổi 5 tấn 450 kg = 5450 kg
Ta có sơ đồ:
Tổng số phần bằng nhau là:
2 + 3 = 5 (phần)
Xe thứ nhất chở được số gạo là:
5450 : 5 x 2 = 2180 (kg)
Xe thứ hai chở được số gạo là:
5450 – 2180 = 3720 (kg)
Đáp số: Xe thứ nhất : 2180 kg gạo
Xe thứ hai: 3270 kg gạo
Bài 5.
a) Góc đỉnh B cạnh BA, BC; góc đỉnh C cạnh CB, CD.
b) Góc đỉnh A cạnh AB, AD; góc đỉnh E cạnh EB, ED.
c) Góc đỉnh E cạnh EA, ED; góc đỉnh D cạnh DA, DE
Góc đỉnh D cạnh DE, DC; góc đỉnh D cạnh DA, DC.
Bài 6.
Chiều rộng hình chữ nhật đó là:
36 x 5/9 = 20 (cm)
Diện tích hình chữ nhật đó là:
36 x 20 = 720 (cm2)
Đáp số: 720 cm2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 6)
Bài 1. Nối hai phân số bằng nhau với nhau
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 13dm2 5cm2 = … cm2 là:
A. 135 B.1350 C.13005 D.1305
Bài 3. Tính:
Bài 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 3/8 của 40m là 15m
b)Năm 1890 thuộc thế kỉ XVIII
Bài 5. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
Hình ABCD là hình thoi có:
a)Cạnh AB song song với cạnh…
b)Cạnh BC song song với cạnh…
c) Diện tích hình thoi ABCD là…
Bài 6. Mẹ hơn con 32 tuổi, biết hiện nay tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ. Hỏi hiện nay mỗi người bao nhiêu tuổi?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2.
a) C b) D c) B d) D
Bài 3.
Bài 4.
a) Đ b) S
Bài 5.
a) Cạnh AB song song với cạnh DC
b)Cạnh BC song song với cạnh AD.
c)Diện tích hình thoi ABCD là 12cm2
Bài 6.
Ta có sơ đồ tuổi mẹ và tuổi con là:
Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 1 = 4 (phần)
Tuổi của mẹ là: 32:4 x 5 = 40 (tuổi)
Tuổi của con là: 40 – 32 = 8 (tuổi)
Đáp số: Mẹ 40 tuổi; con 8 tuổi.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 7)
Bài 1. Nối hai phân số bằng nhau với nhau:
Bài 2. Viết vào chỗ chấm thích hợp:
Trong hình thoi ABCD có:
a) Cạnh AB song song với cạnh…
b) Cạnh AD song song với cạnh…
c) Cạnh AC vuông góc với cạnh…
d) AB = … = … = …..
Bài 3. tính giá trị của biểu thức sau:
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a)Lớp nghìn của số 132608742 gồm các chữ số:
A. 1; 3; 2 B. 6; 0; 8 C. 7 ; 4 ; 2 D. 8; 7; 4
b)Trong các số:7428; 5630; 49590; 17863, số chia hết cho 2; 3; 5; 9 là:
A. 7428 B. 5630 C. 49590 D. 17863
Bài 5. Tìm a/b biết:
Bài 6. Kho A hơn kho B là 4 tấn 4 tạ thóc. Tìm số thóc mỗi kho, biết rằng số thóc kho B bằng 9/20 số thóc kho A.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2.
a) Cạnh AB song song với cạnh DC
b)Cạnh AD song song với cạnh BC
c) Cạnh AC vuông góc với cạnh BD
d) AB = BC = CD = DA
Bài 3.
Bài 4.
a) B b) C c) D d) A
Bài 5.
Bài 6.
Đổi 4 tấn 4 tạ = 44 tạ
Hiệu số phần bằng nhau là: 20 – 9 = 11
Số thóc kho B có là: 44 : 11 x 9= 36 (tạ)
Số thóc kho A có là: 36 + 44 = 80 (tạ)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 8)
Bài 1. Nối phép tính với kết quả của phép tính đó:
Bài 2. Tính giá trị của biểu thức:
Bài 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
b)một hình thoi có độ dài hai đường chéo là 18cm và 12 cm. Diện tích hình thoi đó là:
A. 216 cm2 B. 432 cm2 C. 108cm2 D. 60cm2
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 47 tấn 6 yến = … kg là:
A. 47060 B. 47600 C. 4760 D. 47006
d)Năm 1430 thuộc thế kỉ:
A. XIII B. XIV C. XV D. XVI
Bài 4. > = <
Bài 5. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 208m. Chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó
Bài 6. Tính bằng cách hợp lý nhất:
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Bài 2.
Bài 3.
a) B b) C c) A d) C
Bài 4.
Bài 5. Nửa chi vi mảnh vườn đó là
208 : 2 = 104 (m)
Theo đề bài ta có sơ đồ:
Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 5 = 8 (phần)
Chiều rộng mảnh vườn đó là: 104 : 8 x 3 = 39 (m)
Chiều dài mảnh vườn đó là: 104 – 39 = 65 (m)
Diện tích mảnh vườn đó là: 65 + 30 = 2535 (m2)
Bài 6.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 9)
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) 2000000 + 700000 + 60000 + 300 + 1 = …
Số điền vào chỗ chấm là:
276301 B. 20760301 C. 2760301 D. 27603001
c)Năm 907 thuộc thế kỉ :
A. IX B. XI C. XII. D. X
d) Chu vi của hình thoi là 64 cm. Độ dài cạnh của hình đó là:
A. 16cm B.32 cm C. 8cm D.30cm
Bài 3. Tính:
Bài 4. Khối Bốn của trường Tiểu học Thành Công có số bạn nam bằng 3/4 số bạn nữ và kém số bạn nữ là 45 bạn. Hỏi khối Bốn của trường đó có bao nhiêu bạn nữ? Bao nhiêu bạn nam?
Bài 5. Tính giá trị của biểu thức:
a + b : c với a = 7/10 ; b = 3/8 ; c = 3/4
Bài 6. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 218 x 37 + 218 x 62 + 218
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) Đ b) c) d) C
Bài 2.
a) C b) B c) D d) A
Bài 3.
Bài 4.
Ta có sơ đồ:
Hiệu số phần bằng nhau là:
4 – 3 = 1 (phần)
Số bạn nam có là:
45 : 1 x 3 = 135 (bạn)
Số bạn nữ có là:
135 + 45 = 180 (bạn)
Đáp số: Nữ: 180 bạn; Nam: 135 bạn.
Bài 5.
Bài 6.
a) 218 x 37 + 218 x 62 + 218 = 218 x (37 + 62 + 1) = 218 x 100 = 21800
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 10)
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
b)Số “Bảy triệu hai trăm ba mươi nghìn tám trăm linh năm” viết là:
A. 7230805 B. 7238005 C. 723805 D. 7230085
c) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 11dm2 6cm2 = …cm2 là:
A. 116 B. 1106 C. 1160 D. 1610
d)Năm 1503 thuộc thế kỉ :
A. XV B. XVI C. XIV D. XVII
Bài 2. Tính:
Bài 3. Điền số thích hợp vào ô trống:
Bài 4. Hiện nay tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi con.Tìm tuổi của mỗi người, biết hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 40.
Bài 5. Một hình thoi có đô dài đường chéo ngắn là 18cm. Độ dài đường chéo dài bằng 5/3 độ dài đường chéo ngắn.Tính diện tích hình thoi đó.
Bài 6.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a)C b) A c)B d) B
Bài 2.
Bài 3.
Bài 4.
Ta có sơ đồ tuổi con là:
Tổng số phần bằng nhau là: 4 + 1 = 5 (phần)
Số tuổi của mẹ là: 40 : 5 x 4 = 32 ( tuổi)
Số tuổi của con là : 40 – 32 = 18 (tuổi)
Đáp số: Con 8 tuổi; Mẹ 32 tuổi
Bài 5.
Độ dài đường chéo dài là: 18 : 5/3 = 30 (cm)
Diện tích hình thoi là: 30 x 18 : 2 = 270 (cm2)
Đáp số: 270 cm2
Bài 6.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 1)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là:
A. 4 B. 40 C. 40853 D. 40 000
Câu 2: Trong các phân số
phân số tối giản là:
Câu 3: Quãng đường AB dài 6 km. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 100 000, quãng đường từ A đến B đo được bao nhiêu cm?
A. 6 m B. 6 cm C. 6 dm D. 60 cm
Câu 4: Hình thoi có diện tích là 30 dm2. Biết độ dài đường chéo thứ nhất là 6dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai của hình bình thoi đó.
A. 24 dm B. 5 dm C. 10 dm D. 5 dm
Câu 5: Để 244a chia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là
A.0 B.3 C. 5 D. 8
Câu 6: Chọn đáp án đúng
A. Hình có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi.
B. Hình thoi có hai cặp cạnh đối diện, song song
C. Mỗi hình thoi đều là hình bình hành
D. Mỗi hình bình hành đều là hình thoi
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) :Tính
Câu 2 (3 điểm):Một thửa ruộng hình bình hành có độ dài đáy 60m, chiều cao bằng độ dài đáy.
a, Tính diện tích thửa ruộng đó.
b, Trên thửa ruộng, người ta trồng ngô và trồng khoai; diện tích trồng ngô bằng diện tích trồng khoai. Tính diện tích thửa ruộng dùng để trồng khoai?
Câu 3 (1 điểm):Tính bằng cách thuận tiện nhất:
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
D | D | B | C | C | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm)
Câu 2 (3 điểm)
a. Chiều cao thửa ruộng hình bình hành là: 60 x = 48 (m)
Diện tích thửa ruộng hình bình hành là: 60 x 48 = 2880 (m2)
b, HS vẽ sơ đồ
Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 (phần)
Diện tích trồng khoai là: 2880 : 3 x 2 = 1920 (m2)
Đáp số: 2880 (m2); 1920 (m2)
Câu 3 ( 1 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 2)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Số lớn nhất trong các số: 856 564; 856 654; 856 465; 856 546 là:
A. 856 564 B. 856 654 C. 856 465 D. 856 546
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng.
Câu 3: Trung bình cộng của hai số là 100. Biết số bé bằng số lớn. Tìm số bé.
A. 50 B. 40 C. 20 D. 30
Câu 4: Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B sao cho phù hợp:
A | B |
---|---|
1. 12m² 30cm² 2. 12m² 3dm² |
a. 120300cm² b. 120030cm² |
Câu 5: Một hình bình hành có diện tích là 100 cm2, chiều cao 20 cm. Tính độ dài đáy của hình bình hành đó là:
A. 5cm B. 10cm C. 20 cm D. 15 cm
Câu 6: Cho các phân số
Phân số lớn nhất là
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm):Tính
Câu 2 (3 điểm): Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 75 m. Chiều rộng bằng chiều dài.
a, Tính diện tích thửa ruộng đó.
b, Trung bình cứ 10 m2 vườn đó người ta thu được 5 ki - lô - gam khoai. Hỏi trên thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu yến khoai?
Câu 3 (1 điểm): Tìm a/b, biết:
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
D | B | D | 1-b,2-a | A | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) :
Câu 2 (3 điểm):
a, Ta có sơ đồ
Tổng số phần bằng nhau là
4 + 1= 5 phần
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
75 : 5 x 1 = 15 (m)
Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:
75 - 15 = 60 (m)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là
60 x 15 = 900 (m2)
b, Thửa ruộng đó thu hoạch được số kg khoai là: 5 x (900 : 10) = 450 (kg) = 45 yến
Đáp số: a, 900 (m2) b, 45 yến
Câu 3 ( 1 điểm):
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 3)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Trung bình cộng của các số: 150 ; 151 và 152 là :
A. 150 B. 152 C. 151 D. 453
Câu 2: Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là:
A. 36 B.180 C. 150 D. 250
Câu 3: Biểu thức
Có kết quả là:
Câu 4: Tìm x: x + 295 = 45 × 11
A. x = 200 B. x= 495 C. x= 790 D. x = 350
Câu 5: Hai lớp 4A và 4B thu gom được tất cả 250 ki-lô-gam giấy vụn. Lớp 4A thu gom được nhiều hơn lớp 4B là 20 ki-lô-gam giấy vụn. Hỏi lớp 4A thu gom được nhiêu ki-lô-gam giấy vụn?
A. 125kg B.135kg C. 230kg D. 270kg
Câu 6: Một hình bình hành có chiều cao 2dm và độ dài đáy 10cm. Diện tích hình bình hành đó là:
A. 20cm2 B. 200cm2 C. 20dm2 D. 24 dm2
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm):Tính
Câu 2 (3 điểm): Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng bằng chiều dài. Trung bình cứ 1 m2 vườn đó người ta thu được 10 ki - lô - gam cà chua. Hỏi trên cả mảnh vườn đó người ta thu được bao nhiêu ki - lô - gam cà chua?
Câu 3 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:
(36 + 54) × 7 + 7 × 9 + 7
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
C | B | D | A | B | B |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm) :
Câu 2 (3 điểm):
Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:
Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
15 × 10 = 150 (m2)
Số ki- lô-gam cà chua thu hoạch được trên thửa ruộng đó là:
10 × 150 = 1500 (kg)
Đáp số: 1500 kg cà chua
Câu 3 (1 điểm) :
(36 + 54) × 7 + 7 × 9 + 7
= 90 × 7 + 7 × 9 + 7
= (90 + 9 + 1 ) × 7
= 100 × 7
= 700
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 4)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Phân số bằng
Câu 2: Chữ số 6 trong số 269 857 chỉ
A. 600 B. 6 000 C. 60 000 D. 600 000
Câu 3: Rút gọn phân số 45/105 để được phân số tối giản
Câu 4: Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 106dm2 8cm2 = .......... cm2
A. 1068 B. 10608 C. 10680 D. 16008
Câu 5: Chọn đáp án đúng?
Câu 6: Một hình thoi có độ dài các đường chéo là 60dm và 4m. Diện tích hình thoi là:
A. 120 dm2 B. 240 m2 C. 12m2 D. 24dm2
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
Câu 2 (3 điểm):
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 72m. Chiều rộng bằng chiều dài.
a) Tính diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật
b) Người ta trồng ngô trên thửa ruộng đó, tính ra bình quân 1m2 đất thu được kg ngô. Hỏi cả thửa rưởng đó thu được bao nhiêu ki-lô-gam ngô ?
Câu 3 (2 điểm): Tích của hai số là 1728. Nếu giữ nguyên thừa số thứ hai, giảm thừa số thứ nhất đi 5 đơn vị thì được tích mới là 1488. Tìm hai số đó.
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
C | C | D | B | B | A |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
Câu 2 (3 điểm):
a) Chiều rộng thửa ruộng
72 : 4 = 18 (m)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật
72 x 18 = 1296 (m2)
b) Thửa ruộng thu hoạch được
1296 x = 144(kg)
Đáp số:
a) 1296 m2
b)144 kg
Câu 3 (2 điểm):
Tích cũ hơn tích mới: 1728 -1488 = 240
Nếu giảm thừa số thứ nhất 5 đơn vị thì tích giảm đi 5 lần thừa số thứ hai.
Vậy 5 lần thừa số thứ hai là 240.
Số thứ hai: 240 : 5 = 48
Số thứ nhất: 1728 : 48 = 36
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 2
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 5)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Phân số bằng phân số nào dưới đây?
Câu 2: Chọn đáp án đúng
A. 3 tấn 25 kg = 325 kg
B. 5 km2 17 m2 = 5 000 017 m2
C. 2 phút 10 giây = 260 giây
D. 5 00 mm = 5 m
Câu 3: Đoạn AB trên bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 1 000 dài 12 cm. Độ dài thật của đoạn AB là:
A. 120 cm B. 1 200 cm C. 12 000 cm D. 12 cm
Câu 4: Trong các số 6 390 ; 3 929 ; 5 382 ; 7 650 số không chia hết cho 9 là
A. 6390 B. 3929 C. 5382 D. 7650
Câu 5: Có 5 viên bi màu xanh và 8 viên bi màu đỏ. Vậy phân số chỉ số bi màu xanh so với tổng số viên bi là:
Câu 6: Một hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 9 dm. Độ dài đường chéo thứ hai bằng độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích hình thoi đó?
A. 18 dm2 B. 36 dm2 C. 27 dm2 D. 54dm2
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm) : Tìm x/y biết:
Câu 2 (3 điểm): Một đám ruộng hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng và hơn chiều rộng 40 m.
a) Tính diện tích thửa ruộng đó.
b) Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, cứ 1 m2 thu được 3 kg thóc. Hỏi thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Câu 3 (2 điểm): Trung bình cộng của hai số là 50. Số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm số bé
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
C | B | C | B | C | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm) :
Câu 2 (3 điểm): Ta có sơ đồ
Hiệu số phần bằng nhau là:
3 – 1 = 2 (phần)
Chiều rộng thửa ruộng là:
40 : 2 x 1 = 20 (m)
Chiều dài thửa ruộng là:
40 + 20 = 60 (m)
a) Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật là:
60 x 20 = 1 200 (m2)
b) Số ki-lô-gam thóc thu được:
1 200 x 3 = 3 600 (kg thóc)
Đổi: 3 600 kg = 36 tạ
Đáp số: 36 tạ thóc.
Câu 3 (2 điểm): Tổng hai số là: 50 x 2 = 100
Ta có sơ đồ:
Tổng số phần bằng nhau là:
1 + 3 = 4
Số bé là:
100 : 4 x 1 = 25
Đáp số: 25