Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 có đáp án (20 đề) năm 2024
Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 có đáp án (20 đề) năm 2024
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 có đáp án (20 đề) năm 2024 được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 4 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 4.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - môn: Toán lớp 4
Năm học 2023 - 2024
Thời gian: 40 phút
Phần I: (4 điểm)Khoanh tròn trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 25 cm2 9 mm2 = …… mm2 ” là:
A. 2590
B. 259
C. 2509
D. 25090.
Câu 2 : Một hình chữ nhật có chiều rộng là 22 m. Chiều dài gấp 11 lần chiều rộng. Vậy chiều dài hình chữ nhật là:
A. 22 x 11 = 221m
B. 22 : 11 = 2m
C. 22 x 11 = 242m
D. 22 - 11 = 11m
Câu 3 : Phép tính thích hợp để điền vào chỗ chấm của biểu thức là :
(36 x 12) : 4 = (36......4).......12
A. Phép nhân và phép chia
B. Phép chia và phép nhân
C. Phép nhân và phép cộng
D. Phép chia và phép cộng
Câu 4 : Số dư trong phép chia 3600 : 700 là:
A. 1
B. 10
C. 100
D. 0
Câu 5 : Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo ra:
A. Nhiều góc vuông
B. 2 góc vuông
C. 1 góc vuông
D. 4 góc vuông
Câu 6 : Thương của phép chia 37 396 : 53 có:
A. 1 chữ số
B. 2 chữ số
C. 3 chữ số
D. 4 chữ số
Câu 7 : Giá trị của biểu thức 136 x 11 - 11 x 36 là:
A. 0
B. 11000
C. 110
D. 1100
Câu 8 : Diện tích của hình chữ nhật tô đậm là:
A. 2941 m2
B. 2194 m2
C. 2491 m2
D. 2994 m2
Phần II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 :
a) Đặt tính rồi tính:
a) 2405 x 302
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
b) 11086 : 482
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
b) Tính giá trị biểu thức: 20000 - 777 : 21 x 66
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Câu 2 : Tìm x:
a) 45 601 : x = 601
.........................................
.........................................
.........................................
b) x x 35 = 25 x 49
.........................................
.........................................
.........................................
Câu 3 : Tính nhanh:
a) 25 x 9101 x 4
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
b) 99 x 55 + 55
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
Câu 4 : Để lát một căn phòng hình chữ nhật người ta đã dùng 2100 viên gạch hình vuông có cạnh là 20 cm. Tính diện tích căn phòng bằng m2 ?
Bài giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - môn: Toán lớp 4
Năm học 2023 - 2024
Thời gian: 40 phút
Phần I: ( 4 điểm )Khoanh tròn trước câu trả lời đúng.
Câu 1 :
a) Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “6 tấn 36 kg = …… kg” là:
A. 636
B. 6360
C. 6036
D. 60360.
b) Kết quả của phép tính 88 x 11 là:
A. 868
B. 968
C. 886
D. 986
Câu 2 : Tích của hai số nào dưới đây bằng 10 545?
A. 95 và 11
B. 95 và 101
C. 95 và 110
D. 95 và 111
Câu 3 :
a) Số dư trong phép chia 58 000 : 800 là:
A. 4
B. 40
C. 400
D. 0
b) Chữ số 6 trong số 56 228 có giá trị là :
A. 6
B. 60
C. 600
D. 6000
Câu 4 : Với m = 95, giá trị của biểu thức có giá trị là:
A. 142
B. 190
C. 109
D. 1090
Câu 5 :
a) Trường tổ chức cho 6910 học sinh đi thăm quan. Hỏi phải có ít nhất bao nhiêu xe để chở hết số học sinh đó đến nơi thăm quan, biết rằng một xe ô tô thì chở được 45 em (không kể tài xế).
A. 15 xe
B. 16 xe
C. 17 xe
D. 18 xe
b) Trung bình cộng của hai số là 535. Số bé là 287, số lớn là :
A. 248
B. 1070
C. 783
D. 822
Phần II: TỰ LUẬN ( 6 điểm )
Câu 1 (1,0 điểm) : Viết số hay chữ thích hợp vào chỗ chấm:
Hình A có ……góc vuông, ……góc tù.
Hình B có …… góc nhọn.
Hình …… không có góc vuông.
Câu 2 (1,0 điểm) : Đặt tính rồi tính:
a) 1264 x 503
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
b) 8008 : 22
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
Câu 3 (1,0 điểm) : Điền dấu ( > ; < ; = ) vào ô trống :
138cm2 13dm2 8cm2
300dm2 2m2 99dm2
Câu 4 (1,0 điểm) : Tìm Y:
a) Y x 59 = 8968
.........................................
.........................................
.........................................
b) Y : 23 = 158
.........................................
.........................................
.........................................
Câu 5 (2,0 điểm) : Một đội công nhân sửa đường . Trong 13 ngày đầu sửa được 768m đường, 12 ngày sau sửa được 740m đường và trong 15 ngày cuối sửa được 812m đường. Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân sửa được bao nhiêu mét đường?
Bài giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - môn: Toán lớp 4
Năm học 2023 - 2024
Thời gian: 40 phút
Phần I: (3 điểm)Khoanh tròn trước câu trả lời đúng.
Câu 1 : Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của “ 15 tấn 30 kg = …… kg ” là:
A. 1530
B. 15030
C. 1503.
Câu 2 : Trong hình vẽ bên có bao nhiêu góc vuông?
A. 1 góc vuông
B. 2 góc vuông
C. 3 góc vuông
Câu 3 : Giá trị của chữ số 5 trong số 658941 là:
A. 5
B. 5000
C. 50 000
Câu 4 : Trong các hình chữ nhật dưới đây, Hình có diện tích lớn hơn 30 cm2 là:
A. Hình 1
B. Hình 2
C. Hình 3
Câu 5 : Mỗi bao có 50 kg xi măng. Hỏi cần bao nhiêu bao xi măng như thế để có 4 tấn xi măng?
A. 20 bao
B. 60 bao
C. 80 bao
Câu 6 : Giá trị của biểu thức 75 x 19 + 25 x 19 là:
A. 7500
B. 1090
C. 1900
Câu 7 : Phép chia 1740 : 70 có số dư là:
A. 6
B. 60
C. 130
Câu 8 : Trung bình cộng của hai số là 37. Số bé là 19 thì số lớn là:
A. 55
B. 45
C. 28
Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm) : Đặt tính rồi tính:
a) 37965 - 5286
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
b) 42156 - 4278
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
c) 537 x 204
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
d) 15980 : 34
.........................................
.........................................
.........................................
.........................................
Câu 2 (2,0 điểm) : Tìm Y:
a) Y - 4628 = 14536
.........................................
.........................................
.........................................
b) Y : 207 = 406
.........................................
.........................................
.........................................
Câu 3 (3,0 điểm) : Có 3 xe chở gạo. Hai xe đầu mỗi xe chở 150 bao gạo, xe còn lại chở 154 bao gạo. Mỗi bao nặng 50 kg. Hỏi cả ba xe chở tất cả bao nhiêu tạ gạo?
Bài giải
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 (nâng cao)
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 35840 là:
A. 50000
B. 500
C. 5000
D. 500000
Câu 2: Trung bình cộng của các số 24, 30, 45 là:
A. 31 B. 33 C. 32 D. 31
Câu 3: Số thích hợp vào chỗ trống: 6m7cm = …
A. 607 cm B. 6700 cm C. 6007 cm D. 670 cm
Câu 4: Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 4 giờ 30 phút = …phút
A. 240 B. 312 C. 720 D. 270
Câu 5: Trong hình bên cạnh AD vuông với các cạnh là:
A. AB và DC
B. AB và BC
C. BD và BC
D. AC và CD
Câu 6: Trong các góc sau góc nhọn là:
A. Góc A B. Góc B C. Góc C D. Góc D
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tìm x
a) x + 132 = 4615
b) x:15 = 627
Câu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 134 , chiều rộng ngắn hơn chiều dài 16m . Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 3: Cho biết số người của một đơn vị bộ đội nếu xếp hàng 2, hàng 3, hàng 5 hoặc hàng 9 đều vừa hết. Hỏi đơn vị bộ đội có bao nhiêu người? Biết số người nhiều hơn 425 và ít hơn 465
Câu 4: Có thể tìm được 2 số tự nhiên sao cho hiệu của chúng nhân với 18 được 1989 không?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
C | B | A | C | A | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. ( 2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm.:
Câu 2. (2 điểm):
Chiều rộng của hình chữ nhật là:
(134-16):2=59(m)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
134-59=75(m)
Diện tích hình chữ nhật là:
59x75=4425(m2)
Đáp số: 4425(m2)
Câu 3. (2 điểm):
Theo giả thiết ta có số người của đơn vị bộ đội là 1 số chia hết cho 2, 3, 5, 9.
+) Số người chia hết cho 2 và 5 nên tận cùng là 0.
+) Giữa 425 và 465 có các số 430, 440, 450, 460 tận cùng là 0.
+) Trong các số 430, 440, 450, 460 chỉ có số 450 chia hết cho 3 và 9.
Vậy số người của đơn vị là 450 người.
Câu 4. (1 điểm):
Ta thấy số nào nhân với số chẵn tích là 1 số chẵn. 18 là số chẵn mà 1989 là số lẻ.
Vậy không có số nào thỏa mãn đề bài.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 (cơ bản)
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Viết số “Năm mươi bảy triệu sáu trăm nghìn không trăm linh chín”
A. 57600900
B. 57600009
C. 57609000
D. 57060009
Câu 2: Trong các phép đổi sau có một phép đổi đúng là:
A. 5 tấn 15kg = 515kg.
C. 75km 6m = 75 006m.
B. giờ = 12 phút.
D. 4 phút 25 giây = 255 giây.
Câu 3: Trung bình cộng số học sinh của hai lớp 4A là 38 em. Số học sinh lớp 4A ít hơn số học sinh lớp 4B là 6 em. Số học sinh của lớp 4A là:
A. 16 em B. 35 em C. 70 em D. 41 em.
Câu 4: So sánh giá trị của biểu thức M và N, biết a,b khác 0 và
M = (a:a +4018);N=(4020-b:b)
A.M <N B.M >N C.M=N D. Không so sánh được.
Câu 5: Cho là các số khác nhau và đều là số có hai chữ số. Giá trị lớn nhất của biểu thức là:
A.187 B.98 C.197 D.99
Câu 6: Hình vẽ trên có bao nhiêu góc nhọn?
A. 7 góc nhọn.
B. 8 góc nhọn.
C. 9 góc nhọn.
D. 10 góc nhọn.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Với m=6;n=1086;p=4 Hãy tính giá trị của biểu thức:
a) p+m x n = b) p + m:n =
Câu 2: Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm:
7 phút 10 giây………. 420 giây
3 giờ 45 phút ………… 225 phút
2 kg 5hg……….. tạ
2 tạ 4 yến ……….. tấn
67km 5dam ………. 6705m
hm ………… 97km
Câu 3: Năm nay nhà bạn Mai thu hoạch được 2 tạ 16kg đỗ và lạc, trong đó số ki-lô-gam đỗ thu hoạch được nhiều hơn số ki-lô-gam lạc là 48kg. Hỏi năm nay nhà bạn Mai thu hoạch được bao nhiêu ki-lo-gam đỗ?
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất:
1282+2005-3546+4218-454+995
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
B | C | B | C | A | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
Với m=6;n=1086;p=4
a) p+m x n = 4+1086x6 = 6520
b) p + m:n = 4+6:1086=185
Câu 2 (2 điểm):
Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm:
7 phút 10 giây > 420 giây
3 giờ 45 phút = 225 phút
2 kg 5hg < tạ
2 tạ 4 yến < tấn
67km 5dam > 6705m
hm > 97km
Câu 3 (2 điểm):
Đổi 2 tạ 16 kg = 216 kg
Nhà bạn Mai thu hoạch được số kg đỗ là
(216 + 48) : 2 = 132 (kg)
Đáp số: 132 kg
Câu 4:(1 điểm)
1282+2005-3546+4218-454+995
=(1282+4218)+(2005+995)-(3456+454)
=5500+3000-4000
=4500
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Bài 1. Viết vào chỗ trống :
Viết số | Đọc số |
a) 543619 | ……………………………………………………………………………… |
b) ………….. | Một trăm chín mươi tư nghìn hai trăm bảy mươi lăm. |
c) 89207 | ……………………………………………………………………………….. |
d) ………….. | Bảy mươi nghìn bảy trăm linh năm. |
Bài 2. Tìm x biết:
a)x – 51375 = 39274
b) x + 16359 = 74184
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 2 giờ 12 phút < 120 phút▭
b) 1/5 thế kỉ > 20 năm▭
c) 6 tấn = 6060 kg▭
d) 1kg 15g = 115 g▭
Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Giá trị chữ số 7 trong số 1479865 là :
A. 70865 B. 7 C. 70000 D. 70
b) Năm 2299 thuộc thế kỉ :
A. XXII B. XXIII C. XXI D. XIX
c) Trung bình cộng của bốn số 56, 72, 84, 92 là :
A. 74 B. 76 C. 78 D. 80
d) Cho m = 144, n = 32, p = 8, giá trị biểu thức m – n : p là :
A. 14 B. 18 C. 78 D. 148
Bài 5. Trung bình cộng số sách của hai ngăn là 105 quyển. Biết số sách ở ngăn trên ít hơn số sách ở ngăn dưới là 20 quyển. Tìm số sách ở mỗi ngăn.
Bài 6.
a) Vẽ hình vuông ABCD cạnh 3cm
b) Vẽ tiếp hình chữ nhật BCMN có chiều dài 5 cm.
c) Tính diện tích hình chữ nhật BCMN.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Viết số | Đọc số |
a) 543619 | Năm trăm bốn mươi ba nghìn sáu trăm mười chín |
b) 194275 | Một trăm chín mươi bốn nghìn hai trăm bảy mươi lăm |
c) 89207 | Tám mươi chín nghìn hai trăm linh bảy |
d) 70705 | Bảy mươi nghìn bảy trăm linh năm. |
Bài 2.
a) x – 51375 = 39274
x = 39274 + 51375
x = 90549
b)x + 16359 = 74184
x = 74184 - 16359
x = 57825
Bài 3.
a) 2 giờ 12 phút < 120 phút
b) 1/5 thế kỉ > 20 năm
c) 6 tấn 60 kg = 6060 kg
d) 1 kg 15g = 115 g
Bài 4.
a) C b) B c) B d) C
Bài 5.
Tổng số sách ở hai ngăn có là :
105 x 2 = 210 (quyển)
Số sách ở ngăn dưới có là :
( 210 + 20 ) : 2 = 115 (quyển)
Số sách ở ngăn trên có là :
115 – 20 = 95 (quyển)
Đáp số : Ngăn trên: 95 quyển; Ngăn dưới : 115 quyển
Bài 6.
a)b)
c) Diện tích hình chữ nhật BCMN là :
5 x 3 = 15 ( cm2)
Đáp số : 15 cm2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 (nâng cao)
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Số Năm mươi triệu sáu trăm linh sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm viết là:
A: 5 606 925
B: 50 606 925
C: 506 606 925
D: 56 069 205
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 8 460 524; 8 549 999; 7 587 542; 8 460 542
A: 8 460 542
B: 8 460 524
C: 8 459 999
D: 7 587 542
Câu 3: Trong các số dưới đây, số nào có chữ số 5 biểu thị 5000?
A: 550 000
B: 23 025 356
C: 5 278 855
D: 2 556 505
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 10 tấn 10kg = ..............kg là:
A:1010 B: 100 010 C: 10 010 D: 101 000
Câu 5: Số tự nhiên bé nhất có năm chữ số được viết từ ba chữ số khác nhau là:
A: 10234 B: 10002 C: 10000 D: 10001
Câu 6: Trung bình cộng của hai số lẻ liên tiếp là 78. Số nhỏ là:
A: 156 B: 77 C: 154 D: 80
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S
2 tấn 200kg = 2020kg | |
1 tấn thóc nặng hơn 1 tấn bông | |
4 tấn 20 kg > 4020kg | |
1 tấn 3 kg = 1003kg |
Câu 2: Tìm số.
Câu 3: Số trung bình cộng của 5 số là 162. Số thứ năm gấp đôi số thứ tư, số thứ tư bằng trung bình cộng của ba số đầu tiên. Tìm số thứ tư và số thứ năm.
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
B | A | B | C | B | B |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
2 tấn 200kg = 2020kg | S |
1 tấn thóc nặng hơn 1 tấn bông | S |
4 tấn 20 kg > 4020kg | S |
1 tấn 3 kg = 1003kg | Đ |
Câu 2 (2 điểm):
Câu 3 (3 điểm):
Số thứ tư là : 135
Số thứ năm là: 270
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 (cơ bản)
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các số 71; 20155; 5668; 460, số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 71 B. 20155 C. 5668 D. 460
Câu 2: Chọn đáp án đúng?
A. 3dm25cm2 = 350 cm2
B. 9000kg = 9 tấn
C. 600dm2 = 60 m2
D. 4 phút 15 giây = 415 giây
Câu 3: Nối biểu thức ở cột A với kết quả ở cột B sao cho tương ứng:
1. 240 : 40 A. 36
2. x x 48 = 1728 B. 23400
3. 34 x 11 C. 6
4. 234 x 25 x4 D. 374
Câu 4: Chọn đáp án đúng
Tuổi ông và tuổi cháu là 79 tuổi, ông hơn cháu 47 tuổi.
A. Tuổi ông là 126 tuổi
B. Tuổi cháu là 47 tuổi
C. Tuổi ông là 64 tuổi
D. Tuổi cháu là 16 tuổi
Câu 5: Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 468 m2, chiều rộng 18m. Tính chiều dài của khu vườn.
A. 16m B. 25 m C. 26 m D. 27 m
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 42761 + 29873
b) 85632 - 37238
c) 3587 x 58
d) 66178 : 203
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức:
324 x 127 : 36 + 876
Câu 3: Lan có 12500 đồng, Huệ có nhiều hơn Lan 2900 đồng. Hồng có ít hơn Huệ 2500 đồng. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền?
Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
165 x 59 + 165 + 165 x 40
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
---|---|---|---|---|
D | B | 1C,2A,3D,4B | D | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Đặt tính và tính đúng kết quả cho mỗi phép tính: 0,5 điểm.
a) 72643
b) 48394
c) 208046
d) 326
Câu 2: (2,0 điểm) Tính đúng kết quả theo thứ tự thực hiện phép tính: 2019.
324 x 127 : 36 + 876
= 41148 : 36 + 876
= 1143 + 876
= 2019
Câu 3: (2,0 điểm)
Số tiền Huệ có là: (0,5 điểm)
12500 + 2900 = 15400 (đồng) (0,25 điểm)
Số tiền của Hồng là: (0,25 điểm)
15400 - 2500 = 12900 (đồng) (0,25 điểm)
Trung bình mỗi bạn có số tiền là: (0,25 điểm)
(12500 + 15400 + 12900) : 3 = 13600 (đồng) (0,25 điểm)
Đáp số: 13600 đồng (0,25 điểm)
Câu 4: (1,0 điểm)
Kết quả đúng: 16500 (nếu HS tính theo cách thông thường cho 0,5 điểm)
165 x 59 + 165 + 165 x 40
= 165 x (59 + 1 + 40)
= 165 x 100
= 16500