Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2024 có đáp án (15 đề)
Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2024 có đáp án (15 đề)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Với Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 năm 2024 có đáp án (15 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 4 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 4.
10 Đề thi cuối kì 1 Toán 4 sưu tầm
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 1)
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) Số 217845 đọc là : hai trăm mười bảy nghìn tám trăm bốn mươi lăm ▭
b) Số gồm “ba trăn nghìn, tám nghìn, một trăm và hai đơn vị viết là 308102 ▭
c) Số bé nhất có 6 chữ số là 100000 ▭
d) Số bé nhất có 6 chữ số khác nhau là : 123456 ▭
Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a) Chữ số 7 trong số 127356 có giá trị là :
A. 127 B. 7 C. 700 D. 7000
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 7m2 12cm2 = ….. cm2 là :
A. 712 B. 7012 C. 70012 D. 71200
c) Giá trị của biểu thức 230 + 25 : 5 – 5 là :
CA. 255 B. 230 C. 46 D. 250
d) Hình bên có cạnh AB vuông góc với :
A. CD B. AD C. BC D. BC và AD
DBài 3. Tìm x :
a) 248735 – x = 139462
b) X x 34 = 7446
Bài 4. Đặt tính và tính :
a) 471639 + 385946
b) 837265 – 592437
c) 2154 x 307
d) 10585 : 37
Bài 5. Viết vào chỗ chấm :
Cho các số : 3124, 3245, 5436, 4680
a) Các số chia hết cho 2 là : …..
b) Các số chia hết cho 3 là : …..
c) Các số chia hết cho 5 là : ……
d) Số chia hết cho 2, 3, 5, 9 là : ……
Bài 6. Hai thửa ruộng hình chữ nhật có tổng diện tích là 3750 cm2, biết diện tích thửa ruộng thứ nhất kém thửa ruộng thứ hai là 15 m 2. Tính diện tích mỗi thửa ruộng.
Bài 7. Một cửa hàng lương thực trong 2 tuần đầu bán được 4 tấn 650kg gạo. Hai tuần tiếp theo bán được 5 tấn 350 kg gạo. Hỏi trung bình mỗi tuần cưa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo ?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) Đ b) Đ c) Đ d) S
Bài 2.
a) D b) C c) B d) B
Bài 3.
a) 248735 – x = 139462
x = 248735 – 139462
x = 109273
b) X x 34 = 7446
x = 7446 : 34
x = 219
Bài 4.
a) 471639 b) 837265
+ -
385946 592437
_______ _________
857585 244828
c) 2154
x
307
________
15078
6462
_________
661278
Bài 5.
a) 3124; 5436; 4680
b) 5436; 4680
c) 3245; 4680
d) 4680
Bài 6. Diện tích thửa ruộng thứ nhất là : (3750 – 150) : 2 = 1800 (m2)
Diện tích thửa ruộng thứ hai là : 3750 – 1800 = 1950 (m2)
Đáp số : Thửa ruộng thứ nhất : 1800m2
Thửa ruộng thứ hai : 1905 m2
Bài 7. Đổi : 4 tấn 650kg = 4650 kg; 5 tấn 350 kg = 5350 kg
Cả bốn tuần cửa hàng bán được số gạo là :
4650 + 5350 = 10000 (kg)
Trung bình mỗi tuần cửa hàng bán được số gạo là :
10000 : (2+2) = 2500 (kg)
Đáp số : 2500kg gạo.
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Bài 1. Viết chữ hoặc số thích hợp vào ô trống :
Viết số | Đọc số |
a) 55705 | |
b) | Năm mươi lăm nghìn năm trăm linh bảy |
c) 705507 | |
d) | Bảy trăm linh năm nghìn bảy trăm linh năm |
Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a) Trong các số : 98765; 187654; 276543; 654321, số bé nhất là :
A. 654321 B. 187654 C. 276543 D. 98765
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 140 m2 = ….. cm2là :
A. 140 B. 1400 C. 1400000 D. 14000
c) Giá trị của biểu thức 67 x 15 – 57 x 15 là :
A. 150 B. 14220 C. 3819 D. 1500
d) Góc vuông ở hình bên là :
A. Góc B
B. Góc C
C. Góc E
D. Góc D
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Cho các số 7210; 8745; 9654; 3639 :
a) Các số chia hết cho 2 là : 7210 và 9654 ▭
b) Các số chia hết cho 5 là : 7210 và 8745 ▭
c) Các số chia hết cho 3 là : 7210, 8745, 3639 ▭
d) Số chia hết cho cả 2 và 3 là : 9654 ▭
Bài 4. Đặt tính và tính :
a) 35627 + 57349
b) 817392 – 345678
c) 1734 x 215
d) 14910 : 35
Bài 5. Tìm y :
a) 246795 + y = 418976
b) y x 25 = 5075
Bài 6. Một cửa hàng lương thực trong 2 ngày đầu bán được 1 tấn 38 kg gạo. Biết ngày thứ nhất bán được nhiều hơn ngày thứ hai 128 kg gạo. Tính số gạo bán được trong mỗi ngày.
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Bài 1. Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống :
a) Số 104715 đọc là : Một trăm linh tư nghìn bảy trăm mười lăm ▭
b) Số gồm một triệu, tám trăm nghìn, một nghìn, ba trăm, hai chục và một đơn vị được viết là : 18001321 ▭
c) Số 32757981 đọc là : Ba mươi hai triệu bảy trăm năm mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi mốt ▭
d) Số “ Bốn triệu ba trăm linh sáu nghìn hai trăm mười bảy “ được viết là : 4306217▭
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Trong số 86790; 86900; 86901, số lớn nhất là :
A. 86790 B. 86900 C. 86910 D. 86901
b) Số thích hợp viết vào chỗ trống để 3m2 4dm2 = ….. cm2
A.340 B. 3040 C. 30400 D. 34000
c) Giá trị của biểu thức 600 : 30 + 20 x 5 là :
A.200 B. 60 C. 150 D. 120
d) Số thích hợp viết vào chỗ trống để 15 phút 15 giây = ….. giây là :
A. 915 B. 1515 C. 1550 D. 1510
Bài 3. Đặt tính và tính :
a) 29583 + 46372
b) 516274 – 293584
c) 1345 x 23
d) 9664 : 32
Bài 4. Tìm x :
a) x – 219478 = 21350
b) 2645 : x = 23
Bài 5. Viết vào chỗ trống :
Cho các số : 38160; 3336; 1245; 2608 :
a) Các số chia hết cho 2 là : ……
b) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 là :
c) Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là : …
d) Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là :
Bài 6. Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chu vi là 26m và chiều rộng kém chiều dài 2m 6 dm. Hỏi diện tích tấm biển quảng cáo đó bao nhiêu dm2 ?
Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
Bài 1. Viết vào chỗ chấm :
a) Số gồm ba trăm nghìn, mười nghìn và mười đơn vị viết là : ….
b) Số 390939 đọc là : ……………………………………………………………………
c) Số “Hai triệu không trăm bảy mươi tư nghìn một trăm linh sáu viết là” : ….
d) Số 901111 đọc là ; ………………………………………………………………………….
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Chữ số 7 trong số 17095 có giá trị là :
A. 7 B. 70 C. 700 D. 7000
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để :
A. 176 B. 17060 C. 1706 D. 1604
c) Giá trị của biểu thức 250 : 25 + 25 X 10 là :
A. 350 B. 50 C. 260 D. 20
d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 21 m2 2 dm2 = ……. Cm2
A. 212 B. 210200 C. 21020 D. 212000
Bài 3. Tìm y :
a) 67845 – y = 29361
b) y : 208 = 317
Bài 4. Đặt tính rồi tính :
a) 364915 + 253678
b) 946318 – 183409
c) 3496 x 206
d) 20735 : 35
Bài 5. Viết vào chỗ chấm :
Cho các số : 1234; 2345; 3456; 37890 :
a) Các số chia hết cho 2 là : …………
b) Các số chia hết cho 3 là : ……………
c) Các số chia hết cho 5 là : ………………..
d) Các số chia hết cho 2, 3, 5, 9 là : ………………………
Bài 6. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 42m, chiều dài hơn chiều rộng 11 m. Hỏi mảnh đất đó rộng bao nhiêu m2 ?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 2)
Bài 1. Viết chữ hoặc số thích hợp vào ô trống :
Viết số | Đọc số |
a) 55705 | |
b) | Năm mươi lăm nghìn năm trăm linh bảy |
c) 705507 | |
d) | Bảy trăm linh năm nghìn bảy trăm linh năm |
Bài 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng :
a) Trong các số : 98765; 187654; 276543; 654321, số bé nhất là :
A. 654321 B. 187654 C. 276543 D. 98765
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 140 m2 = ….. cm2là :
A. 140 B. 1400 C. 1400000 D. 14000
c) Giá trị của biểu thức 67 x 15 – 57 x 15 là :
A. 150 B. 14220 C. 3819 D. 1500
d) Góc vuông ở hình bên là :
A. Góc B
B. Góc C
C. Góc E
D. Góc D
Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Cho các số 7210; 8745; 9654; 3639 :
a) Các số chia hết cho 2 là : 7210 và 9654 ▭
b) Các số chia hết cho 5 là : 7210 và 8745 ▭
c) Các số chia hết cho 3 là : 7210, 8745, 3639 ▭
d) Số chia hết cho cả 2 và 3 là : 9654 ▭
Bài 4. Đặt tính và tính :
a) 35627 + 57349
b) 817392 – 345678
c) 1734 x 215
d) 14910 : 35
Bài 5. Tìm y :
a) 246795 + y = 418976
b) y x 25 = 5075
Bài 6. Một cửa hàng lương thực trong 2 ngày đầu bán được 1 tấn 38 kg gạo. Biết ngày thứ nhất bán được nhiều hơn ngày thứ hai 128 kg gạo. Tính số gạo bán được trong mỗi ngày.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) Năm trăm mươi lăm nghìn bảy trăm linh năm.
b) 55507
c) bảy trăm linh năm nghìn năm trăm linh bảy.
d) 705705
Bài 2.
a) D b) C c) A d) B
Bài 3.
a) Đ b) Đ c) S d) Đ
Bài 4.
a) 35627 b) 817392
+ -
57349 345678
___________ _______
_92976 417714
c) 1743 d) 14910|_35__
x 091|426
215 210
______ 00
8607
1734
3468
_______
372810
Bài 5
a) 246795 + y = 418976
y = 418976
y = 172181
b) y x 25 = 5075
y = 5075 : 25
y = 203
Bài 6.
Đổi : 1 tấn 38 kg = 1038 kg
Ngày thứ nhất cửa hàng đó bán được số gạo là :
( 1038 + 128 ) : 2 = 583 (kg)
Ngày thứ hai cửa hàng đó bán dược số gạo là :
1038 – 583= 455 (kg)
Đáp số : Ngày thứ nhất : 583 kg
Ngày thứ hai : 455 kg
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 3)
Bài 1. Đúng ghi đ, sai ghi S vào ô trống :
a) Số 104715 đọc là : Một trăm linh tư nghìn bảy trăm mười lăm ▭
b) Số gồm một triệu, tám trăm nghìn, một nghìn, ba trăm, hai chục và một đơn vị được viết là : 18001321 ▭
c) Số 32757981 đọc là : Ba mươi hai triệu bảy trăm năm mươi bảy nghìn chín trăm tám mươi mốt ▭
d) Số “ Bốn triệu ba trăm linh sáu nghìn hai trăm mười bảy “ được viết là : 4306217▭
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Trong số 86790; 86900; 86901, số lớn nhất là :
A. 86790 B. 86900 C. 86910 D. 86901
b) Số thích hợp viết vào chỗ trống để 3m2 4dm2 = ….. cm2
A.340 B. 3040 C. 30400 D. 34000
c) Giá trị của biểu thức 600 : 30 + 20 x 5 là :
A.200 B. 60 C. 150 D. 120
d) Số thích hợp viết vào chỗ trống để 15 phút 15 giây = ….. giây là :
A. 915 B. 1515 C. 1550 D. 1510
Bài 3. Đặt tính và tính :
a) 29583 + 46372
b) 516274 – 293584
c) 1345 x 23
d) 9664 : 32
Bài 4. Tìm x :
a) x – 219478 = 21350
b) 2645 : x = 23
Bài 5. Viết vào chỗ trống :
Cho các số : 38160; 3336; 1245; 2608 :
a) Các số chia hết cho 2 là : ……
b) Các số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3 là :
c) Số chia hết cho cả 2, 3, 5 và 9 là : …
d) Số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là :
Bài 6. Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chu vi là 26m và chiều rộng kém chiều dài 2m 6 dm. Hỏi diện tích tấm biển quảng cáo đó bao nhiêu dm2 ?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) Đ b) S c) Đ d) Đ
Bài 2.
a) D b) C c) D d) A
Bài 3.
a) 29583 b) 516274
+ -
46372 293548
_________ ________
75955 222726
c) 1345 d) 9664 |_32__
x 0064| 302
23 00
_______
4035
2690
_______
30935
Bài 4.
a) x – 219478 = 21350
x = 21350 + 219478
x = 240828
b) 2645 : x = 23
x = 2645 : 23
x = 115
Bài 5.
a) 38160; 3336; 2608.
b) 38160; 3336
c) 389160
d) 3336; 1245
Bài 6.
Nửa chu vi hay tổng chiều dài và chiều rộng tấm biển quảng cáo là :
26 : 2 = 13
Đổi 13m = 130 dm; 2m 6dm = 26 dm
Chiều rộng tấm biển quảng cáo là :
( 130 – 26 ) : 2 = 52 (dm)
Chiều dài tấm biển quảng cáo là :
52 + 26 = 78 (dm)
Diện tích tấm biển quảng cáo đó là :
78 x 52 = 4056 (dm2)
Đáp số : 4056 dm2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 4)
Bài 1. Viết vào chỗ chấm :
a) Số gồm ba trăm nghìn, mười nghìn và mười đơn vị viết là : ….
b) Số 390939 đọc là : ……………………………………………………………………
c) Số “Hai triệu không trăm bảy mươi tư nghìn một trăm linh sáu viết là” : ….
d) Số 901111 đọc là ; ………………………………………………………………………….
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Chữ số 7 trong số 17095 có giá trị là :
A. 7 B. 70 C. 700 D. 7000
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để :
A. 176 B. 17060 C. 1706 D. 1604
c) Giá trị của biểu thức 250 : 25 + 25 X 10 là :
A. 350 B. 50 C. 260 D. 20
d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 21 m2 2 dm2 = ……. Cm2
A. 212 B. 210200 C. 21020 D. 212000
Bài 3. Tìm y :
a) 67845 – y = 29361
b) y : 208 = 317
Bài 4. Đặt tính rồi tính :
a) 364915 + 253678
b) 946318 – 183409
c) 3496 x 206
d) 20735 : 35
Bài 5. Viết vào chỗ chấm :
Cho các số : 1234; 2345; 3456; 37890 :
a) Các số chia hết cho 2 là : …………
b) Các số chia hết cho 3 là : ……………
c) Các số chia hết cho 5 là : ………………..
d) Các số chia hết cho 2, 3, 5, 9 là : ………………………
Bài 6. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 42m, chiều dài hơn chiều rộng 11 m. Hỏi mảnh đất đó rộng bao nhiêu m2 ?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) 310010
b) Ba trăm chín mươi nghìn chín trăm ba mươi chín
c) 2074106
d) Chín trăm linh một nghìn một trăm mười một
Bài 2.
a) D b) B c) C d) B
Bài 3.
a) 67845 – y = 29361
y = 67845 – 29361
y = 38484
b) y : 208 = 317
y = 317 x 208
y = 65936
Bài 4.
a) 364915 b) 946318
+ -
253678 183409
________ _________
618593 762909
c) 3496
x
206
______
20976
6992
________
720176
Bài 5.
a) 1234; 3456; 37890
b) 3456; 37890
c) 2345; 37890
d) 37890
Bài 6.
Nửa chu vi hay tổng chiều dài và chiều rộng mảnh đất đó là :
42 : 2 = 21 (m)
Chiều dài mảnh đất là : (21 = 11) : 2 = 16 (m)
Chiều rộng mảnh đất là : 16 – 11 = 5 9m)
Diện tích mảnh đất là : 16 x 5 = 80 (m2)
Đáp số : 80 m2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 5)
Bài 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) Số gồm hai trăm nghìn, một chục nghìn và mười đơn vị được viết là : 20010010 ▭
b) Số 74615 đọc là bảy mươi tư nghìn sáu trăm mười năm ▭
c) Số “ Mười chín triệu tám trăm linh sáu nghìn bảy trăm hai mươi lăm “ viết là : 19806725 ▭
d) Số 5455981 đọc là : năm triệu bốn trăm năm mươi lăm nghìn chín trăm tám mươi mốt ▭
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Giá trị chữ số 2 trong số 1273865 là :
A. 12 B. 2 C. 200000 D. 20000
b) Số thích hợp viết vào chỗ trống để 8 tấn 7 tạ = …. Kg :
A. 87 B. 870 C. 700 D. 8700
c) Giá trị của biểu thức 150 x 25 + 125 : 5 là :
A. 775 B. 4500 C. 3775 D. 7500
d) Góc nhọn ở hình bên là :
A. góc D B. góc A
C. góc B D. góc C
Bài 3. Tìm x :
a) x – 1357 = 4826
b) 25 x X = 8850
Bài 4. Đặt tính và tính :
a) 519374 + 246085
b) 736294 – 481539
c) 2163 x 204
d) 15764 : 42
Bài 5. Viết tiếp vào chỗ chấm :
Cho các số : 19805; 27648; 54180; 45123 :
a) Các số chia hết cho 2 là : …..
b) Các số chia hết cho 3 là : …..
c) Các số chia hết cho 5 là : ….
d) Các số chia hết cho 2, 3, 5, 9 là : …..
Bài 6. Sân trường Tiểu học Kim Đồng hình chữ nhật có chu vi là 300m, chiều rộng kém chiều dài 30m. Hỏi sân trường đó rộng bao nhiêu mét vuông ?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) S b) Đ c) Đ d) Đ
Bài 2.
a) C b) D c) C d) A
Bài 3.
a) x – 1357 = 4826
x = 4826 + 1357
x = 6183
b) 25 x X = 8850
X = 8850 : 25
X = 354
Bài 4.
a) 519374 b) 736294
+ -
246085 481539
________ ________
765459 254755
c) 2163
x
204
______
8652
4326
______
441252
Bài 5.
a) 27648; 54180
b) 27648; 54180; 45123
c) 19805; 54180
d) 54180
Bài 6.
Nửa chu vi hay tổng chiều dài và chiều rộng sân trường là :
300 : 2 = 150 (m)
Chiều rộng sân trường là : (150 – 30 ) : 2 = 60 (m)
Chiều dài sân trường là : 150 – 60 = 190 (m)
Diện tích sân trường là : 90 x 60 = 5400 (m2)
Đáp số : 5400 m2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 6)
Bài 1. Nối ô ghi số với ô ghi các đọc đúng của nó :
A. 274585 | 1) Một trăm linh tám nghìn bốn trăm bảy mươi mốt |
B. 657349 | 2) Chín trăm hai mươi nghìn sáu trăm hai mươi |
C. 108471 | 3) Hai trăm bảy mươi tư nghìn năm trăm tám mươi lăm |
D.902620 | 4) Sáu trăm năm mươi bảy nghìn ba trăm bốn mươi chín |
Bài 2. Khoanh vào ô đặt trước câu trả lời đúng :
a) Trong các số : 121121; 77897; 90909; 89123, số lớn nhất là :
A.121121 B. 90909 C. 89123 D. 77897
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 24m2 = …. Cm2
A. 240 B. 2400 C. 24000 D. 240000
c) Giá trị biểu thức 25 x 13 + 75 x 13 = … là :
A. 5200 B. 28600 C. 1300 D. 2600
d) Góc nhọn ở hình bên là :
A. góc A
B. góc B
C. góc C
D. góc D
Bài 3. Viết tiếp vào chỗ chấm :
Cho các số 5400; 6342; 2529; 6056
a) Các số chia hết cho 2 là :…..
b) Các số chia hết cho 3 là :….
c) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là :……..
d) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2 là : ………..
Bài 4. Đặt tính và tính :
a) 27356 + 1945
b) 687429 – 396172
c) 2743 x 305
d) 10725 : 25
Bài 5. Tìm x :
a) 597154 – x = 279091
b) x : 315 = 405
Bài 6. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 200m. Tính diện tích thửa ruộng đó, biết chiều rộng kém chiều dài 12m.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
A -> 3 B-> 4 C-> 1 D-> 2
Bài 2.
a) A b) D c)C d) C
Bài 3.
a) Các số chia hết cho 2 là : 5400; 6342; 6056
b) Các số chia hết cho 3 là : 5400; 6342; 2526
c) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 3 là : 5400; 6342
d) Số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 2 là : 2529
Bài 4.
a) 27356 b) 678429
+ -
1945 369172
_______ _________
29301 291257
c) 2743
x
305
______
13715
82290
________
836615
Bài 5.
a) 597154 – x = 279091
x = 597154 – 279091
x = 318063
b) x : 315 = 405
x = 405 x 315
x = 127575
Bài 6.
Nửa chu vi thửa ruộng đó là : 200 : 2 = 100 (m)
Chiều dài thửa ruộng đó là : (100 + 12 ) : 2 = 56 (m)
Chiều rộng thửa ruộng đó là : 56 – 12 = 44 (m)
Diện tích thửa ruộng đó là : 56 x 44 = 2464 (m2)
Đáp số : 2464 m2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 7)
Bài 1. Viết số hoặc chữ vào ô trống :
Viết số | Đọc số |
a) 256791 | |
b) | Ba trăm linh một nghìn ba trăm hai mươi lăm |
c) 476835 | |
d) | Tám trăm bảy mươi sáu nghìn không trăm mười . |
Bài 2.
a) Trong số 9876543 có các chữ số thuộc lớp nghìn là :
A. 9; 8; 7 B. 8; 7; 6 C. 7; 6; 5 D. 6; 5; 4.
b) Số viết vào chỗ chấm 12 m2 8 dm2 = …. dm2.
A.1280 B. 12800 C. 120800 D. 128000
c) Giá trị của biểu thức 72 : 4 + 4 x 15 là :
A. 330 B. 135 C. 124 D. 78
d) Hình chữ nhật ABCD (hình dưới) có :
A. BC song song với AB
B. BC song song với DC
C. BC song song với AD
Bài 3. Tìm x :
a) 219375 + x = 846529
b) 43 x X = 14061
Bài 4. Đặt tính và tính :
a) 163947 + 483625
b) 735864 – 351926
c) 1529 x 407
d) 10246 : 47
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Cho bốn số : 7582; 3474; 4665; 2970
a) Những số chia hết cho 2 là 7582; 3474; 2970 ▭
b) Những số chia hết cho 3 là : 3474; 4665; 2970 ▭
c) Những số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là : 3474; 2970 ▭
d) Những số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là 2970 ▭
Bài 6. Trung bình cộng số đo hai cạnh liên tiếp của hình chữ nhật là 102 cm. Tính diện tích của hình chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng 24 cm.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
Viết số | Đọc số |
a) 256791 | Hai trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm chín mươi mốt |
b) 301325 | Ba trăm linh một nghìn ba trăm hai mươi lăm |
c) 476835 | Bốn trăm bảy mươi sáu nghìn tám trăm ba mươi lăm |
d) 876010 | Tám trăm bảy mươi sáu nghìn không trăm mười |
Bài 2.
a) B b) C c) D d) C
Bài 3.
a) 219375 + x = 846529
x = 846529 – 219375
x = 627154
b) 43 x X = 14061
x = 14061 : 43
x = 327
Bài 4.
Bài 5.
a) Đ b) Đ c) S d) Đ
Bài 6.
Tổng số đo chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là :
102 x 2 = 204 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là :
(204 + 24 ) : 2 = 114 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là :
114 – 24 = 90 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là :
114 x 90 = 10260 (cm2)
Đáp số : 10260 cm2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 8)
Bài 1. Nối ô ghi số với ô ghi cách đọc đúng của nó :
A. 109310 | 1) Mười nghìn ba trăm mười |
B. 10310 | 2) Một trăm linh chín nghìn ba trăm mười |
C. 119010 | 3) Mười chín nghìn không trăm mười |
D. 19010 | 4) Một trăm mười chín nghìn không trăm mười |
Bài 2. Khoanh vào chữ đăỵ trước câu trả lời đúng :
a) Các chữ số thuộc lớp nghìn của số 27836410 là :
A. 7; 8; 3 B. 2; 7; 8 C. 8; 3; 6 D. 3; 6; 4
b) Số viết vào chỗ chấm để 41 m2 8 cm2 = …. cm2 :
A. 4180 B. 410008 C. 41008 D. 41080
c) Giá trị của biểu thức : 750 : 25 + 50 x 5 là :
A. 400 B. 50 C. 280 D. 2
d) Trung bình cộng của 5 số : 37; 73; 46; 64; 55 là :
A.50 B. 55 C. 64 D. 46
Bài 3. Tìm y :
a) y + 437582 = 618391
b) y x 53 = 11554
Bài 4. Đặt tính và tính :
a) 27465 + 58391
b) 69483 – 54756
c) 2375 x 317
d) 14453 : 34
Bài 5. Viết vào chỗ chấm :
Cho các số : 34125; 78324; 36936; 14220 :
a) Các số chia hết cho 2 là :……………
b) Các số chia hết cho 3 là :……………
c) Các số chia hết cho 5 là : …………..
d) Số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là : …………….
Bài 6. Bà Lan trồng rau trên mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 36 m, chiều rộng kém chiều dài 8 m. Sau vụ thu hoạch được tất cả 130 kg rau. Hỏi trung bình mỗi mét vuông đất trồng rau, bà Lan thu được bao nhiêu kg rau ?
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
A -> 2 B -> 1 C -> 4 D -> 3
Bài 2.
a) C b) B c) C d) B
Bài 3.
a) y + 437582 = 618391
y = 618381 – 437582
y = 180809
b) y x 53 = 11554
y = 11554 : 53
y = 218
Bài 4.
Bài 5.
a) Các số chia hết cho 2 là : 78324; 36936; 14220
b) Các số chia hết cho 3 là : 34125; 78324; 36936; 14220
c) Các số chia hết cho 5 là : 34125; 14220
d) Số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là : 14220
Bài 6.
Nửa chu vi mảnh đất đó là : 36 : 2 = 18 (m)
Chiều dài mảnh đất là : ( 18 + 8 ) : 2 = 13 (m)
Chiều rộng mảnh đất là : 13 – 8 = 5 (m)
Diện tích mảnh đất đó là : 13 x 5 = 65 (m2)
Số kg rau trung bình mỗi mét vuông thu được là :
130 : 65 = 2 (kg)
Đáp số :2kg
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 9)
Bài 1. Viết vào chỗ chấm:
a) Số 152476 đọc là : …………….
b) Số gồm “ Bốn trăm nghìn, năm mươi nghìn, bảy trăm, năm chục và 5 đơn vị “ viết là : ……………
c) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là : …………………..
d) Số bé nhất có 6 chữ số là : …………………
Bài 2. Khoanh vao fchuwx đặt trước câu trả lời đúng :
a) Chữ số 9 trong số 390784 có giá trị là :
A. 9 B. 90 C. 9000 D. 90000
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 27 m2 7dm2 = ….. cm2
A. 2770 B. 27070 C. 270700 D. 2707
d) Trung bình cộng của 5 số : 130; 175; 180; 200; 250 là :
A. 180 B. 190 C. 200 D. 187
Bài 3. Tìm x :
a) x + 54726 = 70954
b) 160 : x = 45
Bài 4. Đặt tính rồi tính :
a) 143857 + 275634
b) 482637 – 145572
c) 2856 x 138
d) 75684 : 49
Bài 5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Cho các số : 1872; 2375; 2790; 8436
a) Những số chia hết cho 2 là : 1872; 2790; 8436 ▭
b) Những số chia hết cho 3 là : 1872; 2790; 8436 ▭
c) Những số chia hết cho 5 là : 2375; 2790 ▭
d) Số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là : 1872; 2790 ▭
Bài 6. Một bể bơi hình chữ nhật có chu vi là 150 m, chiều rộng kém chiều dài 25m. Tính diện tích bể bơi đó
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
a) Số 152476 đọc là : một trăm năm mươi hai nghìn bốn trăm bảy mươi sáu
b) Số gồm : Bốn trăm năm mươi nghìn bảy trăm năm mươi lăm viết là 450755
c) Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là : 987654
d) Số bé nhất có sáu chữ số là : 100001
Bài 2.
a) D b) C c) C d) D
Bài 3.
a) x + 54726 = 70954
x = 70954 – 54726
x = 16228
b) 16020 : x = 45
x = 16020 : 45
x = 356
Bài 4.
Bài 5.
a) Những số chia hết cho 2 là : 1872; 2790; 8436 Đ
b) Những số chia hết cho 3 là : 1872; 2790; 8436 Đ
c) Những số chia hết cho 5 là : 2375; 2790 Đ
d) Số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9 là : 1872; 2790 S
Bài 6.
Nửa chu vi bể bơi đó là : 150 : 2 = 75 (m)
Chiều dài bể bơi đó là : (75 + 25) : 2 = 50 (m)
Chiều rộng bể bơi là : 50 – 25 = 25 (m)
Diện tích bể bơi đó là : 50 x 25 = 1250 (m2)
Đáp số 1250 m2
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(Đề 10)
Bài 1. Nối ô ghi với số ghi cách đọc đúng :
A. 97631 | 1) Chín trăm bảy mươi sáu nghìn ba trăm ba mươi mốt | |
B. 976331 | 2) Chín mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi mốt | |
C. 76215 | 3) Bảy trăm sáu mươi hai nghìn một trăm mười lăm | |
D. 762115 | 4) Bảy mươi sáu nghìn hai trăm mười lăm |
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Trong các số : 55987; 444321; 123456; 237985 số bé nhất là :
A. 123456 B. 237985 C. 4444321 D. 55987
b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 12 tấn 12kg = ….. kg là :
A. 1212 B. 12012 C. 120012 D. 121200
c) Giá trị của biểu thức 75 : 15 + 10 x 15 là :
A. 225 B. 115 C. 45 D. 150
d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để :
A. 115 B. 25 C. 65 D.75
Bài 3. Tìm y :
a) y – 17892 = 46053
b) y x 63 = 15435
Bài 4. Đặt tính rồi tính :
a) 19375 + 36584
b) 472938 – 154364
c) 2547 x 271
d) 20563 : 39
Bài 5. Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống :
a) Số 113 chia hết cho 3 ▭
b) Số 230 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ▭
c) Số 127980 chia hết cho 2, 3, 5, 9 ▭
d) Số 4545 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 9 ▭
Bài 6. Tổng số tuổi của hai bà cháu là 71 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết năm nay bà hơn cháu 53 tuổi.
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1:
A -> 2 B -> 1 C-> 4 D-> 3
Bài 2.
a) D b) B c) B d) D
Bài 3.
a) y – 17892 = 46053
y = 46053 + 17892
y = 63945
b) y x 63 = 15435
y = 15435 : 63
y = 245
Bài 4.
Bài 5.
a) Số 115 chia hết cho 3 S
b) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 Đ
c) Số 127890 chia hết cho 2, 3, 5, 9 Đ
d) Số 4545 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 9 S
Bài 6.
Số tuổi của bà là : (71 + 53) : 2 = 62 (tuổi)
Số tuổi của cháu là : 62 – 53 = 9 (tuổi)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 1)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Trong các số 5 784; 6874 ; 6 784 ; 5748, số lớn nhất là:
A. 5785
B. 6 874
C. 6 784
D. 5 748
Câu 2: 5 tấn 8 kg = ……… kg ?
A. 580 kg
B. 5800 kg
C. 5008 kg
D. 58 kg
Câu 3: Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù:
A. Góc đỉnh A
B. Góc đỉnh B
C. Góc đỉnh C
D. Góc đỉnh D
Câu 4: Chọn đáp án đúng
Câu 5: Năm 2016 là thế kỉ thứ bao nhiêu?
A. XIX B. XX C. XVIII D. XXI
Câu 6: Xếp các số sau: 2274 ; 1780; 2375 ; 1782 theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 2274, 1780, 2375, 1782
B. 1780, 2375, 1782, 2274
C.1780, 2274, 2375, 1782
D. 1780, 1782, 2274, 2375
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính.
a. 72356 + 9345
b. 3821 x 100
c. 2163 x 203
d. 2688 : 24
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất .
a). 2 x 134 x 5
b). 43 x 95 + 5 x 43
Câu 3: Tổng số tuổi của mẹ và con là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
B | C | B | D | D | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1(2 điểm): Đặt tính và thực hiện tính đúng mỗi câu được 0,5 điểm. Kết quả là:
a. 81 701 b. 382100 c. 439089 d. 112
Câu 2(3 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất : Làm đúng mỗi phần cho 1,5đ
a. 2 x 134 x 5 = (2 x 5) x 134
= 10 x 134
= 1340
b. 43 x 95 + 5 x 43
= 43 x (95 + 5)
= 43 x 100 = 4300
Câu 3(2 điểm):
Bài giải
Tuổi của mẹ là:
(57 + 33) : 2 = 45 (tuổi)
Tuổi của con là:
(57 - 33) : 2 = 12(tuổi)
Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi)
Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 2)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
14 m2 = ……..cm 2
A. 140 B. 1400 C. 14000 D. 140000
Câu 2: Viết số sau: Hai trăm mười ba triệu sáu trăm hai mươi tư nghìn bảy trăm.
A. 213 624 700
B. 213 624 070
C. 21 362 470
D. 21 362 700
Câu 3: Số chia hết cho 9 là:
A. 2341 B. 1034 C. 240 D. 9810
Câu 4: Số chia hết cho cả 2,3,5 là:
A. 2346 B. 4510 C. 6219 D. 6360
Câu 5: Kết quả của phép tính nhẩm: 26 x 11= …….. là:
A. 260 B. 280 C. 286 D. 296
Câu 6: Chọ đáp án đúng
Trong hình vẽ bên:
A. Cạnh AB song song với cạnh DC
B. Cạnh AD song song với cạnh BC
C. Cạnh AD vuông góc với cạnh DC
D. Cạnh AB vuông góc với cạnh DC
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 423 x 25
b) 7168 : 56
Câu 2: Một hồ cá có 156 con cá chép và cá rô. Tính số cá mỗi loại, biết rằng số các rô nhiều hơn số cá chép là 34 con.
Câu 3: Một cái sân vườn hình chữ nhật có trung bình cộng của chiều rộng và chiều dài là 15m, chiều rộng là 10m. Tính diện tích của sân vườn đó.
Câu 4: Tính nhanh: 751 x 68 + 751 x 32
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
B | A | D | D | C | A |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
Mỗi ý đúng được 1 điểm. Đặt tính và ra kết quả đúng như sau:
a. 10575
b. 128
Câu 2 (2 điểm):
Số cá chép trong hồ là
(156 -34) :2 = 61 (con)
Số cá rô trong hồ là
156 – 61 = 95 (con)
Đáp số: cá chép: 61 con, cá rô: 95 con.
Câu 3 (2 điểm):
Tổng chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật là
15 x 2 = 30 (m)
Chiều dài hình chữ nhật là
30 -10 = 20 (m)
Diện tích hình chữ nhật là
20 x 10 = 200 (m2)
Đáp số: 2s00 m2
Câu 4 (1 điểm):
751 x 68 + 751 x 32
= 751 x (68 +32)
= 751 x 100
= 75100.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 3)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Trong các số 5 784; 6 874; 6 784; 6748 số lớn nhất là:
A. 5785 B. 6 784 C. 6 874 D. 6748
Câu 2: Số “hai mươi ba triệu chín trăm mười” được viết là:
A. 23 910 B. 23 000 910 C. 23 0910 000 D. 2 300 910
Câu 3: 10 dm2 2cm2 = ......cm2
A. 1002 cm2 B. 102 cm2 C. 120 cm2 D. 1200 cm2
Câu 4: 357 tạ + 482 tạ =…… ?
A. 839 tạ B. 739 tạ C. 859 tạ D. 639 tạ
Câu 5: Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là:
A. 16m B. 16m2 C. 32 m D. 32m2
Câu 6: Cho hình vẽ. Cặp cạnh nào không vuông góc?
A. AB và AD.
B. BD và BC.
C. BA và BC.
D. DA và DC.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 186 954 + 247 436
b. 839 084 – 246 937
c. 428 × 39
d. 4935 : 44
Câu 2: Trung bình cộng tuổi mẹ và tuổi con là 27 tuổi. Mẹ hơn con 28 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Câu 3: Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
C | B | A | A | B | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1:(3 điểm) Đặt tính rồi tính:
Câu 2:(3 điểm)
Tổng số tuổi của mẹ và con là
27 x 2 = 54 (tuổi)
Ta có sơ đồ
Bài giải
Tuổi của mẹ là:
(54 + 28) : 2 = 41 (tuổi)
Tuổi của con là:
(54 - 28) : 2 = 13 (tuổi).
Hoặc: 41 – 28 = 13 (tuổi).
Hoặc: 54 – 41 = 13 (tuổi).
Đáp số: Mẹ: 41 tuổi; Con: 13 tuổi.
Câu 3:(1 điểm)
Số đó vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 nên chữ số hàng đơn vị phải bằng 0
Số cần tìm là số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau nên chữ số hàng nghìn bằng 9, chữ số hàng chục bằng 8.
Số cần tìm là: 9580
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 4)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Số năm trăm sáu mươi triệu bảy trăm linh năm nghìn viết là
A. 560705
B. 560 705 000
C. 506 705 000
D. 5 067 050
Câu 2: Giá trị biểu thức : 567 x 34 – 75 x 11 là
A. 18453 B. 18456 C.19875 D. 19456
Câu 3: Thương của 4002 và 69 là
A. 48 B. 58 C. 49 D. 54
Câu 4: Trung bình cộng của hai số là 45. Biết một số là 34. Số còn lại là
A. 56 B. 12 C. 43 D. 34
Câu 5: Số chẵn lớn nhất có 4 chữ số là
A. 4444 B. 9999 C. 9000 D. 9998
Câu 6: Hai lớp có 62 học sinh, trong đó lớp 4A nhiều hơn lớp 4B là 2 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ?
A. 4A: 30 học sinh , 4B: 32 học sinh
B. 4A: 32 học sinh, 4B: 30 học sinh
C. 4A: 30 học sinh, 4B : 32 học sinh
D. 4A: 31 học sinh, 4B: 33 học sinh
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Mảnh vườn hình chữ nhật có tổng độ dài hai cạnh liên tiếp là 65m . Bớt chiều dài 7 m thì mảnh vườn trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh vườn hình chữ nhật.
Câu 2: Tính bằng cách thuận tiện
( 56 x 49) : 7
Câu 3: Trung bình cộng của ba số là số bé nhất có 3 chữ số. Tổng của hai số đầu là 123. Tìm số thứ ba.
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
B | A | B | A | D | B |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1.(3 điểm)
Chiều dài mảnh vườn là
(65+7) : 2 = 36 (m)
Chiều rộng mảnh vườn
65 – 36 = 29 ( m)
Diện tích mảnh vườn
36 x 29 = 1044 (m2)
Đáp số : 1044 m2
Câu 2. (2 điểm)
( 56 x 49) : 7 = 56 x (49 : 7) = 56 x 7 = 392
Câu 3.(2 điểm)
Số bé nhất có 3 chữ số là 100
Tổng 3 số là : 100 x 3 = 300
Số thứ ba là 300 – 123 = 177
Đáp số : 177
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 4
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 5)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các số 71; 20155; 5668; 460, số chia hết cho cả 2 và 5 là:
A. 71 B. 20155 C. 5668 D. 460
Câu 2: Chọn đáp án đúng?
A. 3dm25cm2 = 350 cm2
B. 9000kg = 9 tấn
C. 600dm2 = 60 m2
D. 4 phút 15 giây = 415 giây
Câu 3: Nối biểu thức ở cột A với kết quả ở cột B sao cho tương ứng:
1. 240 : 40 A. 36
2. x x 48 = 1728 B. 23400
3. 34 x 11 C. 6
4. 234 x 25 x4 D. 374
Câu 4: Chọn đáp án đúng
Tuổi ông và tuổi cháu là 79 tuổi, ông hơn cháu 47 tuổi.
A. Tuổi ông là 126 tuổi
B. Tuổi cháu là 47 tuổi
C. Tuổi ông là 64 tuổi
D. Tuổi cháu là 16 tuổi
Câu 5: Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 468 m2, chiều rộng 18m. Tính chiều dài của khu vườn.
A. 16m B. 25 m C. 26 m D. 27 m
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 42761 + 29873
b) 85632 - 37238
c) 3587 x 58
d) 66178 : 203
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức:
324 x 127 : 36 + 876
Câu 3: Lan có 12500 đồng, Huệ có nhiều hơn Lan 2900 đồng. Hồng có ít hơn Huệ 2500 đồng. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền?
Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất.
165 x 59 + 165 + 165 x 40
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
---|---|---|---|---|
D | B | 1C,2A,3D,4B | D | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Đặt tính và tính đúng kết quả cho mỗi phép tính: 0,5 điểm.
a) 72643
b) 48394
c) 208046
d) 326
Câu 2: (2,0 điểm) Tính đúng kết quả theo thứ tự thực hiện phép tính: 2019.
324 x 127 : 36 + 876
= 41148 : 36 + 876
= 1143 + 876
= 2019
Câu 3: (2,0 điểm)
Số tiền Huệ có là: (0,5 điểm)
12500 + 2900 = 15400 (đồng) (0,25 điểm)
Số tiền của Hồng là: (0,25 điểm)
15400 - 2500 = 12900 (đồng) (0,25 điểm)
Trung bình mỗi bạn có số tiền là: (0,25 điểm)
(12500 + 15400 + 12900) : 3 = 13600 (đồng) (0,25 điểm)
Đáp số: 13600 đồng (0,25 điểm)
Câu 4: (1,0 điểm)
Kết quả đúng: 16500 (nếu HS tính theo cách thông thường cho 0,5 điểm)
165 x 59 + 165 + 165 x 40
= 165 x (59 + 1 + 40)
= 165 x 100
= 16500