Bộ Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều năm 2023 tải nhiều nhất
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Bộ 10 Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều năm học 2023 tải nhiều nhất, có đáp án, chọn lọc được sưu tầm từ đề thi Tiếng Việt 1 của các trường Tiểu học trên cả nước.
Bộ Đề thi Giữa kì 1 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều năm 2023 tải nhiều nhất
Chỉ 150k mua trọn bộ đề thi Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều (cả năm) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
(Đề số 1)
A. Đọc thành tiếng. (2 điểm)
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
Chú cá nhỏ
Nhà bà ở quê có hồ cá. Hồ có cá mè, cá chép,có cả tôm và cua. Bà cho bé chú cá nhỏ. Bé đem về nhà thả ở bể cá. Hễ nhớ bà là bé đi ngắm cá nhỏ.
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm)
I. Đọc. (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có âm h là:
A. nhà
B. thả
C. nhỏ
D. hễ
Câu 2. Nhà bà ở quê có .......
A. lúa
B. hồ cá
C. bắp ngô
D. quả trám
Câu 3. Tiếng có thanh ngã (~) là:
A. ngắm
B. hồ
C. cả
D. hễ
Câu 4. Bà cho bé chú….....
A. cá nhỏ
B. sư tử
C. tôm
D. cua
Câu 5. Hễ nhớ bà là bé .......
A. đi ngắm bà.
B. ra hồ cá nhà bà.
C. đi ngắm cá nhỏ.
D. ra hồ ngắm tôm và cua.
Câu 6. Nối:
II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Chọn từ ngữ trong ô vuông để viết vào chỗ trống (1,5 điểm)
Bài 2. Am/ ăm/ âm? (1,5 điểm)
Bài 3. Viết tên một con vật: (1,5 điểm)
Bài 4. Tập chép (0,5 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
(Đề số 2)
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
Chú bìm bịp nhỏ
Chú bìm bịp nhỏ Ốm qua. Chủ thỏ, cô dê và thím sẻ cho chú sữa ấm. Thím sẻ gõ gõ mỏ: "Bìm bịp ốm quá, chú có mẹ, để mẹ chăm bẵm chú”. Chú thỏ, cô dê và thím sẻ ôm bìm bịp đi tìm mẹ.
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm)
I. Đọc. (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có âm ch là:
A. chăm
B. thím
C. mỏ
D. tìm
Câu 2. Chú bìm bịp nhỏ……….
A. bị ho
B. bị ốm
C. đi ra ngõ
D. đi ra nhà chú thỏ
Câu 3. Số tiếng có thanh sắc ở câu “Bìm bịp ốm quá, chú có mę, để mẹ chăm chú.” là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 4. Chú thỏ, cô dê và thím sẻ cho bìm bịp……….
A. bí ngô
B. quả dừa
C. sữa ấm
D. quả dưa
Câu 5. Ý sai là:
A. Thím sẻ gõ gõ mỏ.
B. Chú bìm bịp nhỏ ốm quá.
C. Bìm bịp có mẹ chăm bẵm.
D. Chú thỏ, cô dê và thím sẻ cho chú dừa.
Câu 6. Nối
II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Nối (1,5 điểm)
Bài 2. Ua/ ưa (1,5 điểm)
Câu 3. Khoanh vào tiếng viết đúng: (1 điểm)
Câu 4. Tập chép (1 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
(Đề số 3)
Bà bị cảm
Bà của Lan bị cảm. Bố đưa bà đi khám ở y tế xã. Mẹ chăm lo cho bà để bà ngủ ấm áp. Trưa bà lim dim ngủ, Lan đi nhẹ, đắp thêm cho bà ốm. Cả nhà lo cho bà lắm.
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm)
I. Đọc (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có thanh hỏi là:
A. cảm
B. bị
C. ấm
D. trưa
Câu 2. Bà của Lan bị…………
A. ho
B. ốm
C. cảm
D. ngã
Câu 3. Bố đưa bà đi khám ở…………
A. quê nhà
B. ngõ nhỏ
C. y tế xã
D. xa nhà
Câu 4. Trưa bà ............. ngủ.
A. lim dim
B. giả vời
C. sē
D. khó
Câu 5. Lan đi nhẹ,…………..
A. đắp thêm cho bà ấm.
B. cả nhà quý bà lắm.
C. chăm lo cho bà.
D. bà của Lan bị cảm.
Câu 6. Nối
II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Nối (2 điểm)
Bài 2. Đánh dấu v vào ô thích hợp: (0,5 điểm)
Bài 3. Tr/ch (1,5 điểm)
Bài 4. Sắp xếp các từ ngữ dưới đây thành câu rồi viết lại câu: (1 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
(Đề số 4)
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
Nhà cũ của Trâm
Trâm nhớ nhà cũ lắm. Trâm nhớ quả cà tím của bà, nhớ cá cờ đỏ tía. Trâm nhớ chú chó đùa khắp nhà. Trâm nhớ bà và nhớ nhà khi xưa lắm.
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm)
I. Đọc (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có vần ia là:
A. tía
B. tím
C. xưa
D. lắm
Câu 2. Trâm nhớ……….lắm.
A. xóm nhỏ
B. ngõ nhỏ
C. nhà cũ
D. em bé
Câu 3. Tiếng có dấu thanh sai là:
A. đùa
B. tiá
C. khắp
D. nhà
Câu 4. Số chữ hoa ở câu “Trâm nhớ chú chó đùa khắp nhà.” là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 5. Ý sai là:
A. Trâm nhớ quả cả tím.
B. Trâm nhớ quả dừa.
C. Trâm nhớ cá cờ đỏ tía.
D. Trậm nhớ bà.
Câu 6: Nối
II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Nối (1,5 điểm)
Bài 2. Ng/ ngh? (1,5 điểm)
Bài 3. Chọn từ trong khung điền vào chỗ trống (1,5 điểm)
Bài 4. Tập chép (0,5 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
(Đề số 5)
A. Đọc thành tiếng. (2 điểm)
Nghỉ hè của bé
Nghỉ hè, Lý về thăm bố, thăm em và thăm quê. Quê Lý Ở Ba Vì. Ở đó có chú bò sữa, có cả sữa bò và sữa chua nữa.
B. Đọc hiểu, viết. (8 điểm)
Câu 1. Tiếng có âm ch là:
A. thăm |
B. thăm |
C. quê |
D. sữa |
Câu 2.…………., Lý về thăm bố.
A. Nghỉ hè |
B. Nghỉ trưa |
C. Tí nữa |
D. Ba Vì |
Câu 3. Số tiếng có thanh sắc ở câu “Ở đó có chú bò sữa, có cả sữa bò và sữa chua.” là:
A. 1 |
B. 2 |
C. 3 |
D. 4 |
Câu 4. Chữ hoa ghi tên riêng ở câu: “Quê Lý ở Ba Vì.” là:
A. Q, L, B, V |
B. L, B, V |
C. Q |
D. Q, L, B |
Câu 5. Ý sai là:
A. Ở Ba Vì có bò sữa. |
B. Ở Ba Vì có sữa chua |
C. Ở Ba Vì có sữa bò. |
D. Ở Ba Vì có nghé. |
Câu 6. Nối:
II. Viết
Bài 1. Nối: (2 điểm)
Bài 2. Điền g/ gh: (1,5 điểm)
Bài 3. Đánh dấu v vào ô bên hình chứa tiếng có thanh ngã (~): (1 điểm)
Bài 4. Tập chép: (0,5 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
(Đề số 6)
A. Đọc thành tiếng. (2 điểm)
Nghỉ hè
Nghỉ hè, bé về quê. Bà đưa bé đi chợ. Chợ họp ở bờ đê. Chợ có cá rô phi, cá mè, cá chép. Chợ có quả me, quả dưa, quả lê. Bà mua cam làm quà cho bé. Về nhà, bé để quả to cho bà, quả nhỏ cho bé.
B. Đọc hiểu, viết. (8 điểm)
I. Đọc. (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có âm nh là:
A. nhà
B. nghỉ
C. phi
D. chép
Câu 2. Bà đưa bé đi ........
A. họp
B. xa nhà
C. mua cá
D. chợ
Câu 3. Tiếng viết sai là:
A. chép
B. qủa
C. làm
D. quả
Câu 4. Bà mua ......……làm quà cho bé.
A. cá
B. cò
C. cam
D. dứa
Câu 5. Bé để…............. cho bà.
A. quả to
B. quả bé
C. quả vừa
D. cá
Câu 6. Nối:
II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Nối hình và dấu thanh tương ứng (1,5 điểm)
Bài 2. Nối (1,5 điểm)
Bài 3. Tô màu đỏ vào quả có chứa tiếng có vần ơp: (1 điểm)
Bài 4. Tập chép (1 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
(Đề số 7)
A. Đọc thành tiếng. (4 điểm)
Bé Thi bị ốm
Bố mẹ chở Thi về quê thăm bà. Quê Thi ở Nghệ An. Khi đi qua phà, cả nhà Thi bị mưa. Thi bị ho, bố chở Thi ra trạm y tế.
B. Đọc hiểu, viết. (8 điểm)
I. Đọc. (3 điểm)
Câu 1. ……… chở Thi về quê thăm bà.
A. bố |
B. mẹ |
C. bố mẹ |
D. chị |
Câu 2. Tiếng có thanh nặng ở câu “Khi đi qua phà, cả nhà Thi bị mưa.” là:
A. cả |
B. phà |
C. Thi |
D. bị |
Câu 3. Tiếng có âm ư là:
Câu 4. Ý đúng là:
A. Thi bị ho |
B. Thi bị vấp |
C. Thi bị ngã |
D. Thi bị trộm |
Câu 5. Nối:
II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Nối: (1 điểm)
Bài 2. c/ k? (1,5 điểm)
Bài 3. Nối: (1 điểm)
Bài 4. Tập chép: (1,5 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
(Đề số 8)
A. Đọc thành tiếng. (2 điểm)
Sở thú ở thủ đô
Thứ Tư, bố cho em và chị Năm ra thủ đô. Ở thủ đô có Bờ Hồ. Khi ra thủ đô, bố cho em ra Sở thú. Ở Sở thú có con hổ, con sư tử, con khỉ.
B. Đọc hiểu, viết. (8 điểm)
I. Đọc (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có âm k là:
A. thứ |
B. thủ |
C. khỉ |
D. hổ |
Câu 2. Bố cho em và chị Năm ra……….
A. thủ đô |
B. chợ |
C. xóm |
D. quê |
Câu 3. Chữ hoa ghi tên riêng ở câu “Ở thủ đô có Bờ Hồ.” là:
A. Ơ |
B. B |
C. B, H |
D. H |
Câu 4. Ra thủ đô, bố cho em ra……………
A. chợ |
B. ngõ nhỏ |
C. ngõ xóm |
D. sở thú |
Câu 5. Ý sai là:
A. Ở sở thú có cá |
B. Ở sở thú có sư tử |
C. Ở sở thú có hổ |
D. Ở sở thú có khỉ |
Câu 6. Nối:
II. Viết. (5 điểm)
Bài 1. Nối: (2 điểm)
Bài 2. Ghép tiếp các âm đã học thành tiếng, viết tiếng: (1 điểm)
Bài 3. Gạch chân dưới tiếng có thanh sắc (/): (1 điểm)
Bài 4. Sắp xếp các từ ngữ dưới đây thành câu, rồi viết lại câu: (1 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
(Đề số 9)
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
Hồ cá nhà bà
Hè về, nhà bà có ba bé. Bà đưa cho ba bé ba que kem, ba chùm chôm chôm. Ba bé đi thả đỉa ba ba, đếm cá ở hồ. Bé nhỏ bi bô: “Ở hồ cá có cá cờ bà ạ, cá cờ đẹp quá!”.
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm)
I. Đọc ( 3điểm)
Câu 1. Nhà bà có ....... bé.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 2. Bà đưa cho ba bé......
A. ba que kem
B. ba quả đu đủ
C. ba hộp sữa
D. ba quả dưa
Câu 3. Số thanh huyền (\) trong câu “Hè về, nhà bà có ba bé.” là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 4. Số chữ hoa ở câu: “Ở hồ có cá cờ bà ạ, cá cờ đẹp quá!” là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Ba bé đi ........
A. thả cá
B. thả đỉa ba ba
C. thả chim
D. ra ngõ
Câu 6. Nối
II. Viết (5 điểm)
Bài 1: Nối (0,75 điểm)
Bài 2. Gạch 1 gạch dưới chữ hoa ghi tên riêng (1 điểm)
Bài 3. Điền dấu thanh thích hợp cho chữ in đậm (0,75 điểm)
Bài 4. s/x? (1,5 điểm)
Bài 5. Tập chép (1 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
(Đề số 10)
A. Đọc thành tiếng. (2 điểm)
Quà của mẹ
Mẹ vừa đi chợ về. Mẹ có quà chia cho em và chị Tâm. Mẹ để ở địa sứ đủ thứ quả: quả cam, quả ng, quả khế, quả thị. Em chia cho chị Tâm quả cam to.
B. Đọc hiểu, viết. (8 điểm)
I. Đọc. (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có âm s là:
A. vừa |
B. sứ |
C. khế |
D. để |
Câu 2: Mẹ vừa đi …….về.
A. chợ |
B. lễ |
C. họp |
D. chùa |
Câu 3: Số tiếng có thanh hỏi trong câu “Em chia cho chị Tâm quả cam to.” là:
A. 1 |
B. 2 |
C. 3 |
D. 4 |
Câu 4: Chữ hoa ghi tên riêng ở câu: “Mẹ có quà chia cho em và chị Tâm” là:
A. M |
B. E |
C. T |
D. V |
Câu 5: Ý đúng là:
A. Mẹ có cam, có cá, có khế. |
B. Mẹ có cam, có na, có khế. |
C. Mẹ có cam, có na, có khế, có thị. |
D. Mẹ có cam, có thị, có khế. |
Câu 6: Nối:
II. Viết. (5 điểm)
Bài 1. Nối: (2 điểm)
Bài 2. Nối: (1 điểm)
Bài 3. Điền c/k: (1,5 điểm)
Bài 4. Tập chép: (0.5 điểm)