Bộ 20 Đề thi Học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều năm 2023 tải nhiều nhất
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Bộ 20 Đề thi Cuối kì 1 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều năm học 2023 tải nhiều nhất, có đáp án, chọn lọc được sưu tầm từ đề thi Tiếng Việt 1 của các trường Tiểu học trên cả nước.
Bộ 20 Đề thi Học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều năm 2023 tải nhiều nhất
Chỉ 100k mua trọn bộ đề thi Cuối Học kì 1 Tiếng Việt lớp 1 Cánh diều bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận giáo án
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Cuối kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
(Đề số 1)
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
Chuột út
Mẹ bận làm bếp, Chuột út buồn, lũn cũn đi ra Sân. Đến trưa, về nhà, nó ôm mẹ, kể:
Mẹ ạ, trên sân có một con thú dữ lắm. Mỏ nó nhọn, lông nó vàng óng, mắt thô lố, Con sợ quá!
Chuột mẹ đáp:
- Con thú đó rất hiền. Nó chỉ muốn đùa Con mà.
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm)
I. Đọc (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có vần uột là:
A. hiền
B. chuột
C. nhọn
D. buồn
Câu 2. ........ bận làm bếp.
A. Mẹ chuột
B. Chuột út
C. Cha chuột
D. Bà chuột
Câu 3. Chuột gặp gì trên sân?
A. một con thú dữ
B. một con thú hiền
C. một cuộn chỉ
D. một em bé
Câu 4. Con thú đó không có:
A. lông vàng óng
B. mỏ nhọn
C. mắt thị lố
D. mặt đỏ
Câu 5. Chuột mẹ đáp:
A. Mẹ ạ, trên sân có một con thú dữ lắm.
B. Mỏ nó nhọn, lông vàng óng.
C. Con thú đó rất hiền.
D. Con sợ quá.
Câu 6. Con thú “dữ” chuột ít gặp là con gì?
II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Nối (2 điểm)
Bài 2. Đánh dấu v vào ô thích hợp (1 điểm)
Bài 3. Viết tên sự vật tương ứng với hình (1 điểm)
Bài 4. Tập chép (1 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Cuối kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
(Đề số 2)
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
Chủ bé trên cung trăng
Những đêm trăng, bà thường chỉ cho Bi ba bóng đen mờ trên mặt trăng. Trông chúng giống một gốc đa, một con nghé và một chủ bé.
Bà kể: Xưa kia chủ bé ở trần gian. Một cơn gió đã cuốn chủ cùng gốc đa và nghé lên cung trăng. Trên đó, chủ rất buồn vì nhớ nhà. Nhưng mặt đất quá xa. Chú bé không về được nữa.
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm)
I. Đọc (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có vần ưng là:
A. trăng
B. chúng
C. cùng
D. nhưng
Câu 2. Từ viết đúng là:
A. chần gian
B. ngé
C. mặt trăng
D. cung chăng
Câu 3. Bóng đen trên mặt trăng giống gì?
A. một gốc đa, một con nghé, một chú bé
B. một gốc đa
C. một gốc đa, một con nghe
D. một chú bé
Câu 4. ........... đã cuốn chú cùng gốc đa và nghé lên cung trăng.
A. Bà
B. Mẹ chú bé
C. Một cơn gió
D. Gốc đa
Câu 5. Vì sao chú bé không về được nữa?
A. Vì chú không muốn bỏ rơi nghé con.
B. Vì mặt đất xa quá.
C. Vì chú có bạn trên mặt trăng.
D. Vì chú không biết đường đi.
Câu 6. Sắp xếp các ý theo đúng nội dung truyện:
A. 1-2-3-4
B. 3-4-1-2
C. 2-1-3-4
D. 1-3-2-4
Trả lời
II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Nối (2 điểm)
Bài 2. Điền ươc/ươt (1 điểm)
Bài 3. c/k? (1,5 điểm)
Bài 4. Tập chép (0,5 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Cuối kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
(Đề số 3)
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
Đọc thư
Bà thỏ bị ốm. Cả xóm đến thăm bà. Vừa lúc đó, rùa mang đến cho bà một lá thư của đứa con. Cầm lá thư, bà vô cùng mừng rỡ. Nhưng mắt bà giờ nhìn không rõ nữa.
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm)
I. Đọc (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có vần ăt là:
A. lá thư
B. mắt
C. cầm
D. nhìn
Câu 2. ……..mang đến cho bà một lá thư.
Câu 3. Nối:
Câu 4. Nối:
II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Nối (2 điểm)
Bài 2. Ng/ngh (1 điểm)
Bài 3. Nối (1 điểm)
Bài 4. Sắp xếp các từ thành câu, viết câu (1 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Cuối kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
(Đề số 4)
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
Đi học muộn
Tiếng chuông đồng hồ vang lên, Li vẫn ngủ tiếp. Một lúc nữa, Li nhìn đồng hồ đã gần tám giờ. Li gấp gáp đến trường nhưng vẫn bị muộn. Cô bé tự nhủ sẽ không ngủ cố thêm lần nữa.
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm)
I. Đọc (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có vần uôn là:
A. đồng
B. trường
C. chuông
D. muộn
Câu 2………..đồng hồ vang lên.
A. Tiếng chuông
B. Tiếng lắc
C. Tiếng hét
D. Tiếng gà
Câu 3. Li nhìn đồng hồ đã gần …....... giờ.
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 4. Câu “Li gấp gáp đến trường nhưng vẫn bị muộn.” có tiếng có thanh sắc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5. Li tự nhủ sẽ không ……...... lần nữa.
A. ngủ cố
B. đi học
C. nghỉ học
D. thức giấc sớm
Câu 6. Ghép đúng:
II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Tô màu những con cá chứa vần ăc (2 điểm)
Bài 2. Điền om/ ôm/ ơm (1,5 điểm)
Bài 3. Nối (1 điểm)
Bài 4. Viết từ/ câu tương ứng với hình: (0,5 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Cuối kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
(Đề số 5)
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
Khu đô thị
Nhà Hằng ở căn hộ số 5, tầng 8 khu đô thị Xa La. Ở đó chả có rác, xe cộ đi qua rầm rập. Khi có trăng rằm sáng vằng vặc, bố mẹ cho bé đi bộ ở sân. Gần đó có hàng bằng lăng thẳng tắp, có cả giàn gấc đang ra quả.
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm)
I. Đọc (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có vần ăng là:
A. căn
B. vặc
C. lăng
D. giàn
Câu 2. Tiếng viết đúng là:
A. nứơc
B. gỉai
C. mùi
D. nâú
Câu 3. Nhà Hằng ở căn hộ số .......
A. 8
B. 5
C. 1
D. 3
Câu 4. Ở đó chả có gì?
A. rác
B. xe cộ
C. trăng rằm
D. hàng bằng lăng
Câu 5. Nối
II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Nối (2 điểm)
Bài 2. Khoanh vào chữ viết đúng (1,5 điểm)
Bài 3. Sắp xếp các từ ngữ thành câu, viết câu (1 điểm)
4. Tập chép (0,5 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Cuối kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
(Đề số 6)
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
Cá sư tử
Ở bể cá nọ có chú cá sư tử. Chú có tên như thế vì mũ của chủ to xù lên nom hệt bờm sư tử.
Bể cá khá to, có đá, có cỏ, có cả lũ cá bạn. Thế mà cá sư tử chê bể cá quá bé, chỉ men tí ti đã hết.
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm)
I. Đọc (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có thanh hỏi là:
A. mũ
B. xù
C. hệt
D. cỏ
Câu 2. Ở bể cá nọ có ........
A. chú sư tử
B. chú cá sư tử
C. chú cá cờ
D. chú gà
Câu 3. Vì sao chú cá sư tử có tên như thế?
A. Vì mũ của chú nhỏ tí.
B. Vì bể cá khá to.
C. Vì mũ của chú nom hệt bờm sư tử.
D. Vì bể cá có cả lũ cá bạn.
Câu 4. Bể cá không có thứ gì?
A. đá
B. sư tử
C. cỏ
D. cá sư tử
Câu 5. Cá sư tử chê gì?
A. Chê các bạn cá bé quá.
B. Chê bể cá bé quá.
C. Chê các bạn cá to quá.
D. Chê bể cá to quá.
Câu 6. Ghép đúng.
II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Khoanh vào tiếng viết đúng (1 điểm)
Bài 2. Nối (2 điểm)
Bài 3. Tô màu những bông hoa có vần ươn và vần iên: (1điểm)
Bài 4. Tập chép (1 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Cuối kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
(Đề số 7)
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
Gà Và thỏ
Gà và thỏ đi xa. Đến bờ Sông, gà dùng đi vì nó không biết qua Sông. Thỏ lên tiếng: " Để tớ giúp bạn.". Gà mừng rỡ khi được thỏ Công sang bờ bên kia. Gà cảm ơn thỏ đã giúp đỡ. Từ đó Thỏ là bạn thân nhất của gà.
B. Đọc hiểu, viết. (8 điểm)
I. Đọc (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có vần iệt là:
A. tiếng
B. kia
C. mình
D. biết
Câu 2. Tiếng viết sai thanh sắc là:
A. biết
B. giúp
C. bíêt
D. nhất
Câu 3. Thỏ lên tiếng:
A. Để tớ giúp bạn.
B. Bạn tự đi qua đi!
C. Bạn có cần tớ giúp không?
D. Tớ không thể giúp bạn.
Câu 4. Vì sao gà dừng đi?
A. Vì gà ghét qua sông.
B. Vì gà không biết qua sông.
C. Vì thỏ không cho gà qua sông.
D. Vì gà ghét thỏ.
Câu 5. Bạn thân của thỏ là:
Câu 6. Tên con vật mà em chọn ở Câu 5 là:
A. chó
B. gà
C. lợn
D. hổ
II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Nối (1 điểm)
Bài 2. Điền dấu chấm hoặc dấu hỏi (1 điểm)
Bài 3. Nối: (2 điểm)
Bài 4. Tập chép (1 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Cuối kì 1 - Cánh diều
Năm học 2023
Bài thi môn: Tiếng Việt lớp 1
(Đề số 8)
A. Đọc thành tiếng (2 điểm)
Đàn ngon nhỏ
Đàn ngon nhỏ Chín chủ ngon non Ngan mẹ ngắm con "ỒI Ưa nhìn thế!” |
Đảm giun trùn quế Mẹ đã đưa Về Ngon ghê, ngon ghê! Con cử no nê! (Mộc Miên) |
B. Đọc hiểu, viết (8 điểm)
I. Đọc (3 điểm)
Câu 1. Tiếng có vần un là:
A. Chín
B. Đàn
C. nhìn
D. giun
Câu 2. Đàn ngan non có ..... con.
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
Câu 3. Ngan mẹ nghĩ đàn con .......
A. ưa nhìn
B. không đẹp
C. bé nhỏ
D. đã lớn
Câu 4. Ngan mẹ đưa con gì về?
A. cá
B. giun trùn quế
C. giun chỉ
D. gà
Câu 5. Con nào dưới đây là con ngan?
II. Viết (5 điểm)
Bài 1. Nối rồi viết lại (2 điểm)
Bài 2. Nối (2 điểm)
Bài 3. Tập chép (1 điểm)
.................................
.................................
.................................