Đề thi Giữa kì 2 Sinh học lớp 11 có đáp án (Trắc nghiệm - 4 đề)


Đề thi Giữa kì 2 Sinh học lớp 11 có đáp án (Trắc nghiệm - 4 đề)

Haylamdo biên soạn và sưu tầm Đề thi Giữa kì 2 Sinh học lớp 11 có đáp án (Trắc nghiệm - 4 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Sinh học 11 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Sinh học lớp 11.

Đề thi Giữa kì 2 Sinh học lớp 11 có đáp án (Trắc nghiệm - 4 đề)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi giữa Học kì 2

Năm học 2024

Môn: Sinh học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 1)

Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng nhất.

Câu 1. Các loại mô phân sinh gồm có

A. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên.

B. mô phân sinh bên và mô phân sinh chóp.

C. mô phân sinh ngang và mô phân sinh bên.

D. mô phân sinh cạnh và mô phân sinh đỉnh.

Câu 2. Vai trò của mô phân sinh lóng là

A. phát sinh tầng sinh bần và tầng sinh mạch.

B. làm cho chóp rẽ dài ra.

C. làm cho lóng sinh trưởng dài ra.

D. làm cho thân to ra.

Câu 3. Sinh trưởng sơ cấp có ở

A. cây Hai lá mầm

B. cây Một lá mầm

C. cả cây Hai lá mầm và cây Một lá mầm

D. chỉ có ở cây Hạt trần.

Câu 4. Gỗ dác thực chất là gì?

A. Vỏ cây.

B. Mô mạch vận chuyển nước và ion khoáng.

C. Mạch gỗ thứ cấp già.

D. Lớp màu sẫm nhất.

Câu 5. Phát triển của người là kiểu phát triển nào?

A. Qua biến thái hoàn toàn.

B. Qua biến thái không hoàn toàn.

C. Qua biến thái hoàn toàn và không hoàn toàn.

D. Không qua biến thái.

Câu 6. Trứng châu chấu nở ra sẽ phát triển thành

A. châu chấu trưởng thành

B. nòng nọc

C. nhộng

D. ấu trùng

Câu 7. Hoocmon tiroxin ở người được sinh ra ở tuyến nào?

A. Tuyến yên

B. Tuyến giáp

C. Tuyến sinh dục

D. Tuyến thượng thận

Câu 8. Hai hoocmo chủ yếu ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát triển của côn trùng là

A. tiroxin và ecđixơn

B. tiroxin và juvenin

C. tiroxin và GH

D. ecđixơn và juvenin

Câu 9. Khi nào nhộng sẽ phát triển thành bướm trưởng thành?

A. Khi juvenin ngừng tiết

B. Khi ecđixơn ngừng tiết

C. Khi juvenin tiết nhiều

D. Khi cả juvenin và ecđixơn đều ngừng tiết

Câu 10. Hoocmon nào có nhiều hơn rất nhiều lần ở đa số nam giới?

A. Ơstrôgen

B. HCG

C. Testosteron

D. GH

Câu 11. Hoocmon ở người làm tăng mạnh tổng hợp protein, phát triển mạnh cơ bắp là

A. Ơstrôgen

B. HCG

C. Testosteron

D. GH

Câu 12. Phát triển qua biến thái không toàn toàn không gặp ở

A. châu chấu

B. gián

C. cào cào

D. ong

Câu 13. Ở ếch, tiroxin có vai trò gì?

A. Gây biến thái từ nòng nọc thành ếch

B. Khiến trứng nở thành nòng nọc

C. Khiến trứng không thể nở ra được.

D. Khiến phát triển dừng lại ở giai đoạn nòng nọc có đuôi.

Câu 14. Sinh trưởng ở động vật là

A. quá trình biến đổi về sinh trưởng, phân hóa tế bào và hình thành các đặc điểm sinh dục.

B. quá trình biệt hóa tế bào để hình thành các bộ phận sinh dục.

C. quá trình biến đổi bao gồm sinh trưởng, biệt hóa tế bào và phát sinh hình thái của cơ quan và cơ thể.

D. quá trình lớn lên của cơ thể bằng cách tăng số lượng tế bào.

Câu 15. Để thúc quả nảy mầm sớm khi chúng đang ở trạng thái ngủ, ta có thể dùng hoocmon

A. êtylen

B. AAB

C. gibêrelin

D. xitokinin

Câu 16. Phitôcrôm là gì?

A. Là sắc tố cảm nhận quang chu kì.

B. Là 1 loại hoocmon thực vật.

C. Là một loại ADN.

D. Là một loại vitamin.

Câu 17. Hoocmon ra hoa được hình thành trong lá ở điều kiện quang chu kì thích hợp là

A. phitôcrôm

B. florigen

C. auxin

D. gibêrelin

Câu 18. Một chu kỳ sinh trưởng và phát triển của cây bắt đầu từ

A. khi ra hoa đến lúc cây chết

B. khi hạt nảy mầm đến khi tạo hạt mới

C. khi nảy mầm đến khi cây ra hoa

D. khi cây ra hoa đến khi hạt nảy mầm

Câu 19. Cho các nội dung sau về hoocmôn auxin

1. Chỉ có tự nhiên chưa tổng hợp được nhân tạo

2. Vừa có tác dụng kích thích, vừa có tác dụng ức chế tùy thuộc nồng độ

3. chỉ có ở một số loại cây

4. Kích thích trương dãn tế bào; sinh trưởng của chồi ngọn, rễ; ức chế chồi bên; kích thích ra hoa tạo quả, quả không hạt; tác động đến tính hướng sáng, hướng đất

5. Có ở tất cả thực vật

6. Chỉ có tác dụng kích thích

7. Nguồn tự nhiên và nhân tạo

8. Kích thích thân, lóng cao dài; kích thích ra hoa tạo quả, quả không hạt, kích thích nảy mầm của hạt, củ, thân ngầm

Phương án trả lời đúng là :

A. Auxin: (1), (2), (4), (5)

B. Auxin: (2), (5), (7), (8)

C. Auxin: (2), (4), (5), (7)

D. Auxin: (2), (4), (5), (7)

Câu 20. Đặc điểm không đúng với hoocmôn thực vật là

A. Được tạo ra ở một nơi nhưng gây phản ứng ở một nơi khác trong cây

B. Với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể

C. Tính chuyên hóa thấp hơn nhiều so với hoocmôn động vật bậc cao

D. Tính chuyên hóa rất cao, mỗi loại hoocmôn chỉ có vai trò kích thích hoặc ức chế

Câu 21. Cho các bộ phận sau:

1. Đỉnh rễ

2. Thân

3. Chồi nách

4. Chồi đỉnh

5. Hoa

6. Lá

Mô phân sinh đỉnh không có ở

A. (1), (2) và (3)

B. (2), (3) và (4)

C. (3), (4) và (5)

D. (2), (5) và (6)

Câu 22. Xét các đặc điểm sau

1. Thúc quả chóng chín

2. Ức chế rụng lá và rụng quả

3. kìm hãm rụng lá

4. Rụng quả

5. kìm hãm rụng lá

6. Kìm hãm rụng quả

Đặc điểm nói về vai trò của etilen là

A. (2), (4) và (5)

B. (2), (3) và (5)

C. (1), (3) và (4)

D. (2), (5) và (6)

Câu 23. Vai trò chủ yếu của axit abxixic (AAB) là kìm hãm sự sinh trưởng của

A. Cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.

B. Cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.

C. Cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.

D. Cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.

Câu 24. Quang chu kỳ là

A. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm

B. thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày

C. thời gian chiếu sáng trong một ngày

D. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa

Câu 25. Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là trường hợp ấu trùng phát triển

A. hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành

B. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần biến đổi ấu trùng biến thành con trưởng thành

C. chưa hoàn thiện, qua một lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành

D. chưa hoàn thiện, qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến thành con trưởng thành

Câu 26. Quá trình phát triển của động vật đẻ con gồm giai đoạn

A. phôi

B. phôi và hậu phôi

C. hậu phôi

D. phôi thai và sau khi sinh

Câu 27. Nhân tố quan trọng quyết định sự sinh trưởng và phát triển của động vật là

A. yếu tố di truyền

B. hoocmôn

C. thức ăn

D. nhiệt độ và ánh sáng

Câu 28. Ơstrogen có vai trò

A. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực

B. tăng cường quá trình sinh tổng hợp protein, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích thước tế bào, qua đó làm tăng sự sinh trưởng của cơ thể

C. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái

D. kích thích chuyển hóa ở tế bào, kích thích quá trình sinh trưởng và phát triển bình thường của cơ thể

Câu 29. Thể vàng sản sinh ra hoocmôn

A. FSH

B. LH

C. HCG

D. Progesteron

Câu 30. Các loại hoocmôn chủ yếu ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống là

A. hoocmôn sinh trưởng và tirôxin

B. hoocmôn sinh trưởng và testosterone

C. testosterone và ơstrogen

D. hoocmôn sinh trưởng, tirôxin, testosterone và ơstrogen

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

Đề thi Giữa kì 2 Sinh học lớp 11 có đáp án (Trắc nghiệm - Đề 4)

Hay lắm đó

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi giữa Học kì 2

Năm học 2024

Môn: Sinh học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 2)

Câu 1. Sinh trưởng sơ cấp xảy ra ở

A. cây một lá mầm và cây hai lá mầm

B. chỉ xảy ra ở cây hai lá mầm

C. cây một lá mầm và phần thân non của cây hai lá mầm

D. cây hai lá mầm và phần thân non của cây một lá mầm

Câu 2. Sinh trưởng thứ cấp ở cây thân gỗ là gia tăng về

A. chiều ngang do hoạt động của mô phân sinh bên

B. chiều ngang do hoạt động của mô sinh đỉnh

C. chiều dài do hoạt động của mô phân sinh bên

D. chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh

Câu 3. Các lớp tế bào ngoài cùng (bần) của vỏ cây thân gỗ được sinh ra từ đâu?

A. Tầng sinh mạch

B. Tầng sinh bần

C. Mạch rây thứ cấp

D. Mạch gỗ thứ cấp

Câu 4. Mô phân sinh là:

A. loại mô có khả năng phân chia thành các mô trong cơ thể.

B. nhóm tế bào sơ khai trong cơ quan sinh dục.

C. nhóm tế bào ở đỉnh thân và đỉnh rễ.

D. nhóm tế bào chưa phân hoá duy trì được khả năng nguyên phân.

Câu 5. Hình thức sinh trưởng ở cây hai lá mầm là:

A. sinh trưởng sơ cấp.

B. sinh trưởng thứ cấp.

C. sinh trưởng sơ cấp ở thân trưởng thành và sinh trưởng thứ cấp ở phần thân non.

D. sinh trưởng sơ cấp ở phần thân non và sinh trưởng thứ cấp ở thân trưởng thành.

Câu 6. Tế bào chỉ có thể sinh trưởng được trong điều kiện độ no nước của tế bào không thấp hơn

A. 70%

B. 50%

C. 95%

D. 100%

Câu 7. Mô phân sinh bên và phân sinh lóng có ở vị trí nào của cây?

A. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.

B. Mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.

C. Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.

D. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.

Câu 8. Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?

A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.

B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.

C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.

D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).

Câu 9. Các hooc môn kích thích sinh trưởng bao gồm:

A. Auxin, axit abxixic, xitôkinin.

B. Auxin, gibêrelin, xitôkinin.

C. Auxin, gibêrelin, êtilen.

D. Auxin, êtilen, axit abxixic.

Câu 10. Tác dụng nào dưới đây không phải của gibêrelin đối với cơ thể thực vật là

A. sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột; ra hoa, tạo quả.

B. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; ra hoa, tạo quả.

C. nảy mầm của hạt, chồi; sinh trưởng chiều cao; tăng tốc độ phân giải tinh bột.

D. thúc quả chóng chín, rụng lá.

Câu 11. Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn là vì:

A. Làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.

B. Không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đơi với

người và gia súc.

C. Làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.

D. Làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.

Câu 12. Xuân hóa là hiện tượng ra hoa của cây phụ thuộc vào

A. ánh sáng.

B. nhiệt độ thấp.

C. độ ẩm thấp.

D. tương qua độ dài ngày và đêm.

Câu 13. Phitôcrôm có những dạng nào?

A. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 660mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ

xa (Pđx) có bước sóng 730mm.

B. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 730mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ

xa (Pđx) có bước sóng 660mm.

C. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 630mm và dạng hấp thụ ánh sáng

đỏ xa (Pđx) có bước sóng 760mm.

D. Dạng hấp thụ ánh sáng đỏ (Pđ) có bước sóng 560mm và dạng hấp thụ ánh sáng đỏ

xa (Pđx) có bước sóng 630mm.

Câu 14. Chu kì biến thái ở bướm gồm các giai đoạn theo trình tự nào sau đây ?

A. Sâu →bướm →nhộng →trứng

B. Bướm →trứng →sâu →nhộng

C. Trứng→sâu→ nhộng→ bướm

D. Trứng→ sâu→ kén→ bướm

Câu 15. Hoocmon nào sau đây ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển ở động vật có xương sống ?

A. Tiroxin, ecđixơn, hoocmon sinh trưởng (LH)

B. Testostêron, ơtrôgen, juvernin

C. Ơtrôgen, testostêron, hoocmon sinh trưởng (LH)

D. Insulin, glucagôn, ecđixơn, juvernin.

Câu 16. Hoocmon làm cơ thể bé gái thay đổi mạnh về thể chất và sinh lí ở thời kì dậy thì là:

A. testostêron

B. tirôxin

C. ơstrôgen

D. hoocmon sinh trưởng (LH)

Câu 17. Hoocmon ảnh hưởng đến sự phát triển của sâu bọ là:

A. eđixơn và tirôxin

B. juvenin và tirôxin

C. eđixơn và Juvenin

D. testostêron và tirôxin

Câu 18. Ở trẻ em, cơ thể thiếu sinh tố D sẽ bị:

A. bệnh thiếu máu

B. bong giác mạc

C. chậm lớn ,còi xương

D. phù thũng

Câu 19. Hoocmon ảnh hưởng đến sự phát triển của nòng nọc thành ếch là:

A. Eđixơn và tirôxin

B. Juvenin và tirôxin

C. Eđixơn và Juvenin

D. Tirôxin

Câu 20. Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai

đoạn trẻ em sẽ dẫnnđến hậu quả:

A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.

B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.

C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.

D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.

Câu 21. Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở:

A. Tinh hoàn.

B. Tuyến giáp.

C. Tuyến yên.

D. Buồng trứng.

Câu 22. Các biện pháp ngăn cản tinh trùng gặp trứng là:

A. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng, uống viên tránh thai.

B. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn trứng, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng.

C. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, xuất tinh ngoài, giao hợp vào gia đoạn không rụng trứng.

D. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, đặt vòng tránh thai, giao hợp vào gia đoạn không rụng trứng.

Câu 23. Sự phân bố các ion Na+, K+ ở hai bên màng tế bào như sau

A. Bên trong tế bào, K+ có nồng độ cao hơn; Na+ có nồng độ thấp hơn

B. Bên trong tế bào, K+ có nồng độ thấp hơn; bên ngoài tế bào Na+ có nồng độ cao hơn

C. Bên trong tế bào, K+ và Na+ có nồng độ cao hơn

D. Bên trong tế bào, K+ và Na+ có nồng độ thấp hơn

Câu 24. Ý nào không đúng với cảm ứng của ruột khoang?

A. Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể.

B. Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích thích.

C. Phản ứng kém chính xác.

D. Tiêu phí ít năng lượng.

Câu 25. Kiến lính sẵn sàng chiến đấu và hy sinh thân mình để bảo vệ kiến chúa và

bảo vệ tổ, đây là tập tính

A. thứ bậc

B. vị tha

C. bảo vệ lãnh thổ

D. di cư

Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tập tính học được là chuỗi các phản xạ không điều kiện

B. Quá trình hình thành tập tính học được là quá trình hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron

C. Tập tính học được thường bền vững không thay đổi

D. Tập tính học được được di truyền từ bố mẹ

Câu 27. Điều kiện hoá đáp ứng là:

A. Hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích đồng thời.

B. Hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích liên tiếp nhau.

C. Hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích trước và sau.

D. Hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương dưới tác động của các kích thích rời rạc.

Câu 28. Chức năng của mô phân sinh đỉnh là gì?

A. Làm cho thân cây dài và to ra

B. Làm cho rễ dài và to ra

C. Làm cho thân và rễ cây dài ra

D. Làm cho thân cây, cành cây to ra

Câu 29. Kết quả sinh trưởng sơ cấp ở thực vật hai lá mầm là:

A. làm cho thân và rễ cây dài ra

B. làm cho lóng dài ra

C. tạo mạch rây thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi

D. tạo biểu bì, tầng sinh mạch, mạch gỗ sơ cấp.

Câu 30. Cây cà chua đến tuổi lá thứ mấy thì ra hoa?

A. Lá thứ 14.

B. Lá thứ 15.

C. Lá thứ 12.

D. Lá thứ 13.

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

Đề thi Giữa kì 2 Sinh học lớp 11 có đáp án (Trắc nghiệm - Đề 3)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi giữa Học kì 2

Năm học 2024

Môn: Sinh học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 3)

Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.

Câu 1. Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp?

A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.

B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.

C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.

D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.

Câu 2. Lấy tuỷ làm tâm, sự phân bố của mạch rây và gỗ trong sinh trưởng sơ cấp như thế nào?

A. Gỗ nằm phía ngoài còn mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch.

B. Gỗ và mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch.

C. Gỗ nằm phía trong còn mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch.

D. Gỗ và mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch.

Câu 3. Những hoocmôn môn thực vật thuộc nhóm kìm hãm sự sinh trưởng là:

A. Auxin, xitôkinin.

B. Auxin, gibêrelin.

C. Gibêrelin, êtylen.

D. Etylen, Axit absixic.

Câu 4. Auxin có vai trò

A. kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra hoa.

B. kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra lá.

C. kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra rễ phụ.

D. kích thích nảy mầm của hạt, của chồi, ra quả.

Câu 5. Cây dài ngày là

A. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.

B. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ.

C. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.

D. cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ.

Câu 6. Các cây trung tính là cây

A. thanh long, cà tím, cà phê ngô, huớng dương.

B. hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.

C. cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.

D. thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.

Câu 7. Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật bậc thấp.

B. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt trần.

C. Thụ tinh kép chỉ có ở thực vật hạt kín.

D. Thụ tinh kép xảy ra ở tất cả thực vật.

Câu 8. Hoocmôn sinh trưởng GH được sinh ra ở:

A. buồng trứng

B. tinh hoàn

C. tuyến giáp

D. tuyến yên

Câu 9. Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là:

A. tiết kiệm vật liệu di truyền (sử dụng cả 2 tinh tử)

B. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho cây phát triển suốt quãng đời của nó.

C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội

D. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi vào thời kì đầu của cây con

Câu 10. Khoai tây sinh sản sinh dưỡng bằng

A. thân rễ

B. thân củ

C. lá

D. cành

Câu 11. Tại sao khi tiến hành ghép cành thì nên cắt bỏ hết lá trên cành ghép?

A. Để cành ghép không bị mất dinh dưỡng.

B. Giúp cành ghép không bị mất nước.

C. Để dòng mạch gỗ dễ dàng di chuyển từ gốc ghép lên cành ghép.

D. Để cành ghép mọc lại lá mới tốt hơn.

Câu 12. Êtylen có vai trò gì ở thực vật?

A. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.

B. Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.

C. Thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.

D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.

Câu 13. Người ta sử dụng Gibêrelin để

A. làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt.

B. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển bộ rễ, tạo quả không hạt.

C. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không hạt.

D. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát triển bộ lá, tạo quả không hạt.

Câu 14. Gibêrelin chủ yếu sinh ra ở

A. tế bào đang phân chia ở, hạt, quả.

B. thân,cành.

C. lá, rễ.

D. đỉnh của thân và cành

Câu 15. Testostêrôn được sinh sản ra ở

A. tuyến giáp.

B. tuyến yên.

C. tinh hoàn.

D. buồng trứng

Câu 16. Biến thái là

A. sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.

B. sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.

C. sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra.

D. sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra

Câu 17. Các nhân tố môi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn nào trong quá trình phát sinh cá thể người?

A. Giai đoạn phôi thai.

B. Giai đoạn sơ sinh.

C. Giai đoạn sau sơ sinh.

D. Giai đoạn trưởng thành

Câu 18. Sự phối hợp của những loại hoocmôn nào có tác động làm cho niêm mạc dạ con dày, phồng lên, tích đầy máu trong mạch chẩn bị cho sự làm tổ của phôi trong dạ con?

A. Prôgestêron và ơstrôgen.

B. Hoocmôn kích thích nang trứng, prôgestêron.

C. Hoocmôn tạo thể vàng và hoocmôn ơstrôgen.

D. Hoocmôn thể vàng và prôgestêron

Câu 19. Thời gian rụng trứng trung bình vào ngày thứ mấy trong chu kì kinh nguyệt ở người?

A. Ngày thừ 25.

B. Ngày thứ 18.

C. Ngày thứ 10.

D. Ngày thứ 14

Câu 20. Phát triển ở thực vật là

A. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.

B. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình không liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.

C. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện ở ba quá trình liên quan với nhau là sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.

D. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống của cá thể biểu hiện qua hai quá trình liên quan với nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể

Câu 21. Người ta sư dụng Auxin tự nhiên (AIA) và Auxin nhân tạo (ANA, AIB) để làm gì?

A. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

B. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

C. Hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

D. Kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

Câu 22. Mô phân sinh bên và phân sinh lóng có ở vị trí nào của cây?

A. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.

B. Mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.

C. Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.

D. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.

Câu 23. Lấy tuỷ làm tâm, sự phân bố của gỗ sơ cấp và thứ cấp trong sinh trưởng thứ cấp như thế nào?

A. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong còn gỗ sơ cấp nằm phía ngoài.

B. Cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ sơ cấp nằm phía trong.

C. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ sơ cấp nằm phía trong.

D. Cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong còn gỗ sơ cấp nằm phía ngoài

Câu 24. Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây?

A. Ở đỉnh rễ.

B. Ở thân.

C. Ở chồi nách.

D. Ở chồi đỉnh

Câu 25. Hoocmôn thực vật là

A. những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng điều tiết hoạt động của cây.

B. những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây.

C. những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra có tác dụng kháng bệnh cho cây.

D. những chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây.

Câu 26. Phitôcrôm Pđx có tác dụng

A. làm cho hạt nảy mầm, khí khổng mở, ức chế hoa nở.

B. làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng mở.

C. làm cho hạt nảy mầm, hoa nở, khí khổng đóng.

D. làm cho hạt nảy mầm, kìm hãm hoa nở và khí khổng mở

Câu 27. Tại sao tắm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ nhỏ?

A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Na để hình thành xương.

B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Ca để hình thành xương.

C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá K để hình thành xương.

D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ôxy hoá để hình thành xương.

Câu 28. Nhau thai sản sinh ra hoocmôn nào?

A. Prôgestêron.

B. FSH.

C. HCG.

D. LH

Câu 29. Ecđixơn có tác dụng là

A. gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.

B. gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.

C. gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.

D. gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.

Câu 30. Juvenin có tác dụng gì?

A. Gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.

B. Gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.

C. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.

D. Ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

Đề thi Giữa kì 2 Sinh học lớp 11 có đáp án (Trắc nghiệm - Đề 2)

Hay lắm đó

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi giữa Học kì 2

Năm học 2024

Môn: Sinh học lớp 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(Đề số 4)

Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng nhất.

Câu 1. Giải phẩu mặt cắt ngang thân sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong thân là:

A. Bần → Tầng sinh bần → Mạch rây sơ cấp →Mạch rây thứ cấp → Tầng sinh mạch → Gỗ thứ cấp → Gỗ sơ cấp → Tuỷ.

B. Bần → Tầng sinh bần → Mạch rây thứ cấp → Mạch rây sơ cấp → Tầng sinh mạch → Gỗ thứ cấp → Gỗ sơ cấp → Tuỷ.

C. Bần → Tầng sinh bần → Mạch rây sơ cấp → Mạch rây thứ cấp → Tầng sinh mạch → Gỗ sơ cấp → Gỗ thứ cấp → Tuỷ.

D. Tầng sinh bần → Bần → Mạch rây sơ cấp → Mạch rây thứ cấp → Tầng sinh mạch → Gỗ thứ cấp → Gỗ sơ cấp → Tuỷ.

Câu 2. Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng sơ cấp?

A. Làm tăng kích thước chiều dài của cây.

B. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.

C. Diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.

D. Diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.

Câu 3. Lấy tuỷ làm tâm, sự phân bố của mạch rây và gỗ trong sinh trưởng sơ cấp như thế nào?

A. Gỗ nằm phía ngoài còn mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch.

B. Gỗ và mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch.

C. Gỗ nằm phía trong còn mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch.

D. Gỗ và mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch.

Câu 4. Mô phân sinh bên và phân sinh lóng có ở vị trí nào của cây?

A. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.

B. Mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.

C. Mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.

D. Mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.

Câu 5. Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn là:

A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.

B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.

C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.

D. Châu chấu, ếch, muỗi.

Câu 6. Mô phân sinh đỉnh không có ở vị trí nào của cây?

A. Ở đỉnh rễ.

B. Ở thân.

C. Ở chồi nách.

D. Ở chồi đỉnh.

Câu 7. Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở:

A. Tinh hoàn.

B. Tuyến giáp.

C. Tuyến yên.

D. Buồng trứng.

Câu 8. Sinh trưởng sơ cấp của cây là:

A. Sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.

B. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.

C. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây hai lá mầm.

D. Sự tăng trưởng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ chỉ có ở cây cây một lá mầm.

Câu 9. Đặc điểm nào không có ở sinh trưởng thứ cấp?

A. Làm tăng kích thước chiều ngang của cây.

B. Diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.

C. Diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.

D. Diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).

Câu 10. Sinh trưởng thứ cấp là:

A. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra.

B. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra.

C. Sự tăng trưởng bề ngang của cây một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra.

D. Sự tăng trưởng bề ngang của cây do mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra.

Câu 11. Người ta sử dụng Auxin tự nhiên (AIA) và Auxin nhân tạo (ANA, AIB) để

A. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

B. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

C. hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

D. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.

Câu 12. Gibêrelin có vai trò:

A. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.

B. Làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.

C. Làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.

D. Làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.

Câu 13. Xitôkilin chủ yếu sinh ra ở:

A. Đỉnh của thân và cành.

B. Lá, rễ

C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.

D. Thân, cành

Câu 14. Auxin chủ yếu sinh ra ở:

A. Đỉnh của thân và cành.

B. Phôi hạt, chóp rễ.

C. Tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả.

D. Thân, lá.

Câu 15. Êtylen có vai trò:

A. Thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.

B. Thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.

C. Thúc quả chóng chín, rụng lá, kìm hãm rụng quả.

D. Thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả

Câu 16. Cây ngày ngắn là cây:

A. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ.

B. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ.

C. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ.

D. Cây ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ.

Câu 17. Các cây ngày ngắn là:

A. Thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.

B. Cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.

C. Thanh long, cà tím, cà phê ngô, hướng dương.

D. Hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường

Câu 18. Sinh trưởng của cơ thể động vật là:

A. Quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.

B. Quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.

C. Quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.

D. Quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.

Câu 19. Testostêrôn được sinh sản ra ở:

A. Tuyến giáp.

B. Tuyến yên.

C. Tinh hoàn.

D. Buồng trứng.

Câu 20. Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là:

A. Cá chép, gà, thỏ, khỉ.

B. Cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.

C. Bọ ngựa, cào cào, tôm, cua.

D. Châu chấu, ếch, muỗi.

Câu 21. Nếu tuyến yên sản sinh ra quá ít hoặc quá nhiều hoocmôn sinh trưởng ở giai đoạn trẻ em sẽ dẫn đến hậu quả gì?

A. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.

B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.

C. Người bé nhỏ hoặc khổng lồ.

D. Các đặc điểm sinh dục nam kém phát triển.

Câu 22. Nhân tố quan trọng nhất trong điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là gì?

A. Nhân tố di truyền.

B. Hoocmôn.

C. Thức ăn.

D. Nhiệt độ và ánh sáng

Câu 23. Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là:

A. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.

B. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành con trưởng thành.

C. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành.

D. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến thành con trưởng thành

Câu 24. Thời kì mang thai không có trứng chín và rụng là vì:

A. Khi nhau thai được hình thành, thể vàng tiết ra hoocmôn prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

B. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai (HCG) duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

C. Khi nhau thai được hình thành sẽ tiết ra hoocmôn kích dục nhau thai ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

D. Khi nhau thai được hình thành sẽ duy trì thể vàng tiết ra hoocmôn Prôgestêron ức chế sự tiết ra FSH và LH của tuyến yên.

Câu 25. Thời gian rụng trứng trung bình vào ngày thứ mấy trong chu kì kinh nguyệt ở người?

A. Ngày thừ 25.

B. Ngày thứ 7.

C. Ngày thứ 12.

D. Ngày thứ 14.

Câu 26. Vì sao đối với động vật hằng nhiệt khi đến mùa rét thì sự sinh trưởng và phát triển bị ảnh hưởng?

A. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá, sinh sản giảm.

B. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng tạo nhiều năng lượng để chống rét.

C. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.

D. Vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.

Câu 27. Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu tirôxin là:

A. Các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.

B. Các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.

C. Người nhỏ bé hoặc khổng lồ.

D. Chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.

Câu 28. Thể vàng sản sinh ra hoocmôn:

A. FSH.

B. LH.

C. HCG.

D. Prôgestêron

Câu 29. Chu kỳ kinh nguyệt ở người diễn ra trung bình bao nhiêu ngày?

A. 21 ngày.

B. 34 ngày.

C. 25 ngày.

D. 28 ngày.

Câu 30. Khi trời rét thì động vật biến nhiệt sinh trưởng và phát triển chậm là vì:

A. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng lượng.

B. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể mạnh tạo nhiều năng lượng để chống rét.

C. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.

D. Thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng, sinh sản giảm

Đáp án và Hướng dẫn làm bài

Đề thi Giữa kì 2 Sinh học lớp 11 có đáp án (Trắc nghiệm - Đề 1)

Xem thêm các đề thi Sinh học lớp 11 chọn lọc, có đáp án hay khác: