X

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng - Cánh diều


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 30 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng sách Cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Địa 12.

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 20: Phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng - Cánh diều

Câu 1. Công nghiệp khai thác than tập trung chủ yếu ở

A. Quảng Ninh.

B. Lạng Sơn.

C. Thái Nguyên.

D. Hải Dương.

Câu 2. Công nghiệp dệt, sản xuất trang phục phát triển dựa trên cơ sở

A. thị trường tiêu thụ rộng lớn, nguồn vốn đầu tư nhiều.

B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

C. thu hút nhiều vốn đầu tư, nguồn tài nguyên dồi dào.

D. nguồn tài nguyên đa dạng, lao đông kĩ thuật rất đông.

Câu 3. Số lượng khu công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng đứng thứ 2 cả nước, sau vùng nào sau đây?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 4. Vùng nào sau đây ở nước ta có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nước?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 5. Cảng hàng không quốc tế không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. Nội Bài.

B. Cát Bi.

C. Vân Đồn.

D. Phú Bài.

Câu 6. Các trung tâm du lịch ở vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. Hà Nội, Hạ Long và Hải Phòng.

B. Hạ Long, Cúc Phương và Hà Nội.

C. Tràng An, Cát Bà và Hải Phòng.

D. Cát Bà, Hà Nội và Cúc Phương.

Câu 7. Đồng bằng sông Hồng có tài nguyên nước ngọt phong phú chủ yếu là do

A. lượng mưa lớn quanh năm.

B. vị trí nằm tiếp giáp với biển.

C. địa hình khá bằng phẳng.

D. có hai hệ thống sông lớn.

Câu 8. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Bắc Giang.

B. Quảng Ninh.

C. Phú Thọ.

D. Hòa Bình.

Câu 9. Điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của Đồng bằng sông Hồng?

A. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm.

B. Có biên giới giáp với Trung Quốc.

C. Tiếp giáp Bắc Trung Bộ, biển Đông.

D. Có diện tích rộng lớn nhất nước ta.

Câu 10. Về tự nhiên, vùng Đồng bằng sông Hồng có hạn chế chủ yếu nào sau đây?

A. Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai.

B. Cơ sở hạ tầng của vùng đang quá tải.

C. Thị trường còn có nhiều biến động.

D. Sức ép từ lao động ngày càng đông.

Câu 11. Về kinh tế - xã hội, vùng Đồng bằng sông Hồng không có hạn chế chủ yếu nào sau đây?

A. Cơ sở hạ tầng của vùng đang quá tải.

B. Thị trường còn có nhiều biến động.

C. Ô nhiễm môi trường, nhiều thiên tai.

D. Sức ép từ lao động ngày càng đông.

Câu 12. Về kinh tế - xã hội, vùng Đồng bằng sông Hồng có hạn chế chủ yếu nào sau đây?

A. Sức ép tài nguyên, giải quyết việc làm.

B. Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai.

C. Ô nhiễm môi trường xảy ra nhiều nơi.

D. Biến đổi khí hậu ngày càng phức tạp.

Câu 13. Về tự nhiên, vùng Đồng bằng sông Hồng không có hạn chế chủ yếu nào sau đây?

A. Chịu ảnh hưởng của nhiều thiên tai.

B. Ô nhiễm môi trường xảy ra nhiều nơi.

C. Cơ sở hạ tầng của vùng đang quá tải.

D. Biến đổi khí hậu ngày càng phức tạp.

Câu 14. Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên ở vùng Đồng bằng sông Hồng là

A. bình quân đất canh tác trên đầu người giảm.

B. diện tích đất suy thoái tăng lên nhanh chóng.

C. đất hoang hóa ngày càng được mở rộng ra.

D. chất lượng về nguồn nước sạch giảm rõ rệt.

Câu 15. Loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Đất phù sa.

B. Đất cát biển.

C. Đất mặn.

D. Đất xám.

Câu 16. Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.

C. Trung Quốc.

D. Tây Nguyên.

Câu 17. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Bắc Giang.

B. Ninh Bình.

C. Hải Dương.

D. Hưng Yên.

Câu 18. Để giải quyết tốt vấn đề lương thực, vùng Đồng bằng sông Hồng cần

A. nhập khẩu lương thực, hạn chế việc nhập cư.

B. đẩy mạnh thâm canh, thay đổi cơ cấu mùa vụ.

C. thu hút lực lượng lao động các vùng khác tới.

D. đẩy mạnh sản xuất lương thực và thực phẩm.

Câu 19. Đặc điểm nổi bật về mặt dân cư - lao động của Đồng bằng sông Hồng là

A. dân số đông, nguồn lao động dồi dào và có trình độ.

B. lao động có trình độ cao và phân bố dân cư khá đều.

C. nguồn lao động chuyên môn đông, có nhiều dân tộc.

D. tỉ lệ dân thành thị cao, mật độ dân số còn khá thấp.

Câu 20. Phát biểu nào sau đây không đúng với biểu hiện của sức ép của dân số đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Phần lớn nguyên liệu cho công nghiệp phải đưa từ vùng khác đến.

B. Bình quân diện tích đất nông nghiệp theo đầu người ngày càng nhỏ.

C. Việc giải quyết việc làm gặp nhiều nan giải, nhất là các thành phố.

D. Sản lượng lương thực bình quân đầu người thấp, đất đai suy thoái.

Câu 21. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân số và lao động của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Là vùng đông dân nhất nước ta.

B. Có nguồn lao động trẻ và đông.

C. Lao động có kinh nghiệm sản xuất.

D. Phần lớn dân số sống ở thành thị.

Câu 22. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Bắc Giang.

B. Thái Nguyên.

C. Hòa Bình.

D. Vĩnh Phúc.

Câu 23. Nhân tố nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế?

A. Nguồn lao động có trình độ cao và tăng nhanh.

B. Có nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn.

C. Cơ sở hạ tầng ngày càng hoàn thiên, hiện đại.

D. Giàu có về tài nguyên khoáng sản, thủy điện.

Câu 24. Thuận lợi của dân số đông ở Đồng bằng sông Hồng đối với phát triển kinh tế là

A. lao động dồi dào và giải quyết được nhiều khó khăn về tự nhiên.

B. nguồn lao động dồi dào, tạo ra thị trường tiêu thụ nội vùng mạnh.

C. lao động nông nghiệp đông, phù hợp đẩy mạnh nông nghiệp hóa.

D. nhiều lao động có kĩ thuật cao, phát triển nhiều khu công nghiệp.

Câu 25. Vùng nào nước ta có dân số đông nhất?

A. Đông Nam Bộ.

B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 26. Vùng nào nước ta có mật độ dân số lớn nhất?

A. Đông Nam Bộ.

B. Duyên Hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 27. Đất đai ở vùng Đồng bằng sông Hồng thuận lợi hình thành vùng chuyên canh

A. lương thực, thực phẩm.

B. cây công nghiệp lâu năm.

C. các loại cây ăn quả.

D. chăn nuôi gia súc lớn.

Câu 28. Khí hậu ở vùng Đồng bằng sông Hồng thuận lợi phát triển

A. nông nghiệp cận xích đạo và trồng cây ưu ấm vào mùa hạ.

B. đánh bắt thủy hải sản quanh năm và trồng cây công nghiệp.

C. các loại hình du lịch nghỉ dưỡng và chăn nuôi gia súc lớn.

D. nông nghiệp nhiệt đới và trồng cây ưa lạnh trong vụ đông.

Câu 29. Vùng nào sau đây có lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo cao nhất cả nước?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đông Nam Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 30. Phát biểu nào sau đây đúng với công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Giá trị sản xuất công nghiệp thấp.

B. Công nghiệp phát triển khá muộn.

C. Cơ cấu công nghiệp khá đa dạng.

D. Phát triển các ngành truyền thống.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 12 Cánh diều có đáp án hay khác: