X

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Cánh diều


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 25 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 6: Dân số, lao động và việc làm sách Cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Địa 12.

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 6: Dân số, lao động và việc làm - Cánh diều

Câu 1. Việt Nam có bao nhiêu dân tộc sinh sống?

A. 53.

B. 54.

C. 55.

D. 52.

Câu 2. Ở khu vực Đông Nam Á, nước ta có dân số đông thứ 3 đứng sau các quốc gia nào sau đây?

A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.

B. Ma-lai-xi-a, Phi-lip-pin.

C. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.

D. In-đô-nê-xi-a, Phi-lip-pin.

Câu 3. Dân số nước ta hiện nay

A. đứng thứ 3 ở Đông Nam Á, thứ 8 ở châu Á và thứ 15 trên thế giới.

B. đứng thứ 3 ở Đông Nam Á, thứ 7 ở châu Á và thứ 15 trên thế giới.

C. đứng thứ 3 ở Đông Nam Á, thứ 8 ở châu Á và thứ 16 trên thế giới.

D. đứng thứ 3 ở Đông Nam Á, thứ 7 ở châu Á và thứ 16 trên thế giới.

Câu 4. Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên chủ yếu do

A. thành tựu trong phát triển kinh tế, giáo dục, y tế.

B. học hỏi quá trình tăng cường xuất khẩu lao động.

C. đời sống vật chất của người lao động tăng nhanh.

D. xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc tế.

Câu 5. Chất lượng nguồn lao động nước ta còn nhiều hạn chế do

A. nguồn lao động chưa thật sự cần cù, chịu khó.

B. tính sáng tạo, cầu tiến người lao động khá thấp.

C. phần lớn người lao động không chuyên nghiệp.

D. đào tạo chưa gắn với thực tế và nhu cầu xã hội.

Câu 6. Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu lao động giữa thành thị và nông thôn của nước ta hiện này?

A. Thành thị cao hơn nông thôn.

B. Nông thôn cao hơn thành thị

C. Lao động phân bố đồng đều.

D. Nông thôn và thành thị giảm.

Câu 7. Cơ cấu lao động theo thành thị và nông thôn không có sự thay đổi theo hướng nào sau đây?

A. Tỉ trọng lao động ở thành thị tăng.

B. Tỉ trọng lao động ở nông thôn giảm.

C. Tỉ trọng nông thôn giảm, thành thị tăng.

D. Tỉ trọng nông thôn tăng, thành thị giảm.

Câu 8. Dân số đông và tăng nhanh là cơ hội để nước ta

A. phát triển ngành nông nghiệp.

B. cải thiện đời sống người dân.

C. khai thác hiệu quả tài nguyên.

D. mở rộng thị trường tiêu thụ.

Câu 9. Động lực gây ra bùng nổ dân số nước ta vào cuối những 50 của thế kỉ XX là

A. tỉ suất tử thô của nước ta giảm nhanh.

B. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên tăng cao.

C. tỉ lệ tử vong trẻ em của nước ta hạ thấp.

D. tỉ suất gia tăng dân số cơ học nước ta cao.

Câu 10. Trong các năm gần đây, dân số vùng nào dưới đây có biến động cơ học lớn nhất?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Duyên hải miền Trung.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 11. Biểu hiện rõ rệt về sức ép của gia tăng dân số nhanh đến chất lượng cuộc sống là làm

A. cạn kiệt tài nguyên.

B. ô nhiễm môi trường.

C. GDP bình quân đầu người thấp.

D. giảm tốc độ phát triển kinh tế.

Câu 12. Tỉ trọng nhóm tuổi từ 60 trở lên ở nước ta có xu hướng tăng là do

A. mức sống được nâng cao.

B. tuổi thọ trung bình thấp.

C. hệ quả của tăng dân số.

D. tỉ lệ gia tăng dân số giảm.

Câu 13. Dân tộc nào chiếm phần lớn ở Việt Nam?

A. Thái.

B. Mông.

C. Tày.

D. Kinh.

Câu 14. Gia tăng tự nhiên nước ta những năm gần đây có xu hướng giảm do tác động của

A. tỉ suất tử thô tăng.

B. sự già hóa dân số.

C. chính sách dân số.

D. thiên tai tự nhiên.

Câu 15. Dân cư phân bố không hợp lí ảnh hưởng đến

A. sử dụng lao động.

B. sự gia tăng dân số.

C. tốc độ đô thị hóa.

D. quy mô của dân số.

Câu 16. Quy mô dân số và gia tăng dân số nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Các dân tộc sinh sống đan xen nhau khá phổ biến.

B. Dân số đông, đứng thứ 3 ở khu vực Đông Nam Á.

C. Các dân tộc đoàn kết, cùng nhau bảo vệ đất nước.

D. Mật độ dân số cao, có sự chênh lệch giữa các vùng.

Câu 17. Quy mô dân số lớn, cơ cấu dân số vàng nên nước ta có

A. nguồn lao động dồi dào.

B. chất lượng cuộc sống cao.

C. phát triển ngành dịch vụ.

D. điều kiện giáo dục và y tế.

Câu 18. Mức sinh thấp và dân số tăng chậm tạo điều kiện cho nước ta

A. có nguồn lao động dồi dào.

B. nâng cao chất lượng dân số.

C. phát triển ngành trồng trọt.

D. bảo đảm việc làm, giáo dục.

Câu 19. Lao động nước ta hiện nay chủ yếu tập trung vào các ngành nào sau đây?

A. Nông nghiệp.

B. Dịch vụ.

C. Công nghiệp.

D. Xây dựng.

Câu 20. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng nào sau đây?

A. Tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước.

B. Tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

C. Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

D. Giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước.

Câu 21. Thế mạnh của nguồn lao động nước ta hiện nay là

A. nguồn lao động đồi dào.

B. tác phong công nghiệp.

C. trình độ chuyên môn cao.

D. phân bố khá đồng đều.

Câu 22. Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế ở nước ta chuyển dịch theo hướng nào sau đây?

A. Giảm khu vực I, tăng khu vực II và III.

B. Giảm khu vực I và II, tăng khu vực III.

C. Tăng khu vực I, giảm khu vực II và III.

D. Tăng khu vực I và II, giảm khu vực III.

Câu 23. Vùng nào ở nước ta có mật độ dân số thấp nhất?

A. Tây Bắc.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 24. Vùng nào ở nước ta có mật độ dân số cao nhất?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đông Nam Bộ.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 25. Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn “Cơ cấu dân số vàng” điều đó có nghĩa là

A. Số trẻ em và người trên độ tuổi lao động trên 50%.

B. Số người ở độ tuổi từ 0 -14 chiếm hơn 2/3 dân số.

C. Số người độ tuổi trên 60 tuổi chiếm tới 2/3 dân số.

D. Số người trong độ tuổi lao động chiếm 2/3 dân số.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 12 Cánh diều có đáp án hay khác: