X

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo - Cánh diều


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 30 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo sách Cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Địa 12.

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 28: Phát triển kinh tế và đảm bảo an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo - Cánh diều

Câu 1. Huyện đảo nào sau đây thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu?

A. Phú Quý.

B. Phú Quốc.

C. Cô Tô.

D. Côn Đảo.

Câu 2. Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lợi sinh vật biển nước ta?

A. Nguồn nhiệt ẩm dồi dào, có sự phân hóa.

B. Giàu sinh vật biển, nhiều thành phần loài.

C. Độ muối trung bình khoảng từ 32 - 33%.

D. Các dòng biển thay đổi hướng theo mùa.

Câu 3. Nguồn lợi tổ yến của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?

A. Các đảo ở vịnh Bắc Bộ.

B. vùng Bắc Trung Bộ.

C. Duyên hải Nam Trung Bộ.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 4. Tài nguyên khoáng sản nào sau đây có giá trị nhất ở biển Đông?

A. Dầu khí.

B. Băng cháy.

C. Đồng, chì.

D. Đất hiếm.

Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lợi sinh vật biển nước ta?

A. Phong phú và đa dạng.

B. Chỉ có các loài cá, tôm.

C. Nhiều thành phần loài.

D. Nhiều hệ sinh thái biển.

Câu 6. Các huyện, thành phố đảo nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Lý Sơn và Phú Quý.

B. Phú Quốc và Kiên Hải.

C. Hoàng Sa và Cát Hải.

D. Vân Đồn và Côn Đảo.

Câu 7. Vùng biển Nam Trung Bộ có mặt hàng xuất khẩu giá trị cao nào sau đây?

A. Yến sào.

B. Nước mắm.

C. Cá ba sa.

D. Tôm hùm.

Câu 8. Điều kiện nào sau đây của vùng biển nước ta thuận lợi để phát triển giao thông vận tải biển?

A. Các hệ sinh thái vùng ven biển rất đa dạng, giàu có.

B. Có nhiều sa khoáng, titan với trữ lượng công nghiệp.

C. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt.

D. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng ý nghĩa của các đảo và quần đảo ở nước ta?

A. Cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển.

B. Hệ thống tiền tiêu góp phần bảo vệ bảo vệ đất liền.

C. Cơ sở để khẳng định chủ quyền quốc gia trên đất liền.

D. Căn cứ để nước ta tiến ra biển lớn trong thời đại mới.

Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không phải điều kiện thuận lợi để nước ta phát triển tổng hợp kinh tế biển?

A. Vùng biển nước ta là nơi hình thành các cơn bão, áp thấp nhiệt đới.

B. Vùng biển rộng, nước biển ấm, nguồn lợi sinh vật biển phong phú.

C. Có nhiều vũng vịnh kín, nhiều bãi tắm rộng và đảo đẹp nằm gần bờ.

D. Vùng biển có nhiều sa khoáng, thềm lục địa có dầu khí, sắt và titan.

Câu 11. Nghề làm muối ở nước ta phát triển nhất ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 12. Điều kiện nào sau đây tạo thuận lợi để nước ta phát triển du lịch biển - đảo?

A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế và có vùng biển rộng.

B. Địa hình bờ biển đa dạng, xuất hiện dạng địa hình độc đáo.

C. Dọc từ bắc vào nam có nhiều vũng, vịnh và đầm phá rộng.

D. Nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu khá điều hòa.

Câu 13. Vùng biển nước ta giàu tài nguyên sinh vật biển do

A. thềm lục địa nông và độ mặn nước biển.

B. nước biển ấm, nhiều ánh sáng, giàu oxi.

C. nhiều vũng vịnh, đầm phá và dòng biển.

D. các dòng hải lưu, nhiều sinh vật phù du.

Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng với ý nghĩa của các đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta?

A. Không gian sinh tồn và cửa ngõ quốc tế.

B. Là một bộ phận thiêng liêng của đất nước.

C. Là hệ thống tiền tiêu bảo vệ phần đất liền.

D. Cạnh tranh về dầu mỏ, phát triển vận tải.

Câu 15. Nước ta cần đẩy mạnh đánh bắt xa bờ chủ yếu do

A. nguồn lợi hải sản ven bờ suy giảm, bảo vệ môi trường nước.

B. mang lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ chủ quyền quốc gia.

C. góp phần bảo vệ môi trường vùng biển và phát triển du lịch.

D. khai thác tốt hơn các tuyến vận tải và nguồn lợi xa bờ nhiều.

Câu 16. Điều kiện nào sau đây không phải yếu tố thuận lợi để phát triển đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ở nước ta?

A. Vùng biển rộng, giàu tài nguyên hải sản.

B. Nhiều ngư trường rộng lớn, bãi cá, tôm.

C. Xuất hiện bão, áp thấp và gió mùa đông.

D. Có nhiều vũng vịnh, đầm và phá ven bờ.

Câu 17. Huyện đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh nào sau đây của nước ta?

A. Quảng Trị.

B. Quảng Ninh.

C. Quảng Ngãi.

D. Quảng Nam.

Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động du lịch biển của nước ta trong những năm gần đây?

A. Các trung tâm du lịch biển ngày càng được nâng cấp.

B. Có nhiều vùng biển, đảo mới được đưa vào khai thác.

C. Nhiều khu du lịch biển nổi tiếng ở cả Bắc, Trung, Nam.

D. Du khách nước ngoài đến nước ta chủ yếu du lịch biển.

Câu 19. Biển Đông có đặc điểm nào sau đây?

A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. Là một biển nhỏ trong Thái Bình Dương.

C. Nằm ở phía Đông của Thái Bình Dương.

D. Phái đông và đông nam mở ra đại dương.

Câu 20. Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất cho cư dân vùng biển là

A. cát bay.

B. lở đất.

C. hạn mặn.

D. bão.

Câu 21. Biển nào sau đây có diện tích lớn thứ hai trong các biển của Thái Bình Dương?

A. Biển Đông.

B. Biển Philippines.

C. Biển San Hô.

D. Biển Ả - Rập.

Câu 22. Tài nguyên thiên nhiên nào sau đây ở vùng biển có ý nghĩa lớn nhất đối với đời sống của cư dân ven biển?

A. Vận tải biển.

B. Khoáng sản.

C. Thủy, hải sản.

D. Năng lượng.

Câu 23. Hiện tượng sạt lở bờ biển xảy ra mạnh nhất ở khu vực ven biển nào sau đây?

A. Bắc Bộ.

B. Trung Bộ.

C. Nam Bộ.

D. Cửa sông.

Câu 24. Hiện tượng hoang mạc hóa xảy ra mạnh nhất ở khu vực ven biển nào sau đây?

A. Miền Bắc.

B. Miền Trung.

C. Nam Bộ.

D. Miền Nam.

Câu 25. Nghề muối của nước ta nổi tiếng nhất ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Bắc Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Cực Nam Trung Bộ.

Câu 26. Quốc gia nào sau đây trong khu vực Đông Nam Á có chung chủ quyền trên biển Đông với Việt Nam?

A. Mi-an-ma.

B. Lào.

C. Thái Lan.

D. Bru-nây.

Câu 27. Các quốc gia nào sau đây nằm ngoài khu vực Đông Nam Á có chung chủ quyền trên biển Đông với Việt Nam?

A. Trung Quốc.

B. Nhật Bản.

C. Hàn Quốc.

D. Ấn Độ.

Câu 28. Các quốc gia nào sau đây trong khu vực Đông Nam Á có chung chủ quyền trên biển Đông với Việt Nam?

A. Phi-líp-pin, In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, Thái Lan và Cam-pu-chia.

B. Cam-pu-chia, Lào, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin, Bru-nây.

C. In-đô-nê-xi-a, Phi-líp-pin, Trung Quốc, Cam-pu-chia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Xin-ga-po.

D. Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a, Đông Ti-mo, Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Thái Lan, Ma-lai-xi-a.

Câu 29. Cảng nước sâu nào sau đây không thuộc địa phận miền Trung?

A. Nghi Sơn.

B. Vũng Áng.

C. Dung Quất.

D. Vũng Tàu.

Câu 30. Loại hình du lịch thu hút nhiều nhất khách du lịch trong nước và quốc tế hiện nay ở nước ta là

A. du lịch mạo hiểm.

B. du lịch biển - đảo.

C. du lịch nghỉ dưỡng.

D. du lịch văn hóa.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 12 Cánh diều có đáp án hay khác: