Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 3: Sự phân hoá đa dạng của thiên nhiên - Cánh diều
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 25 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 3: Sự phân hoá đa dạng của thiên nhiên sách Cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Địa 12.
Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 3: Sự phân hoá đa dạng của thiên nhiên - Cánh diều
Câu 1. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh là đặc trưng của
A. miền khí hậu phía Nam.
B. vùng khí hậu Tây Nguyên.
C. miền khí hậu phía Bắc.
D. vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
Câu 2. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Nam là
A. rừng cận xích đạo gió mùa.
B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
C. đới rừng lá kim và hỗn giao.
D. rừng xích đạo thường xanh.
Câu 3. Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không phải của đai ôn đới gió mùa trên núi?
A. Quanh năm nhiệt độ thấp.
B. Thực vật có các loài ôn đới.
C. Đất chủ yếu là đất mùn thô.
D. Xuất hiện loài thú lông dày.
Câu 4. Thành phần tự nhiên nào sau đây không có sự thay đổi theo đai cao?
A. Khí hậu.
B. Sông ngòi.
C. Thổ nhưỡng.
D. Sinh vật.
Câu 5. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có đặc điểm khí hậu nào sau đây?
A. Khí hậu nhiệt đới, biên độ nhiệt độ trong năm nhỏ.
B. Trong năm chia thành mùa mưa và mùa khô rõ rệt.
C. Mùa đông lạnh, nhiều nơi xuất hiện rét đậm rét hại.
D. Vào mùa hạ, nhiều nơi gió fơn khô nóng hoạt động.
Câu 6. Khí hậu phần lãnh thổ phía Nam có đặc trưng nào sau đây?
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Cận xích đạo gió mùa.
C. Cận nhiệt đới hải dương.
D. Nhiệt đới lục địa khô.
Câu 7. Đới rừng cận xích đạo gió mùa là cảnh quan tiêu biểu cho
A. đồng bằng và ven biển.
B. vùng đồi núi trung du.
C. phần lãnh thổ phía Nam.
D. phần lãnh thổ phía Bắc.
Câu 8. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc là
A. Đới rừng xích đạo gió mùa.
B. Đới rừng nhiệt đới gió mùa.
C. Rừng nhiệt đới thường xanh.
D. Đới rừng lá kim và hỗn hợp.
Câu 9. Khí hậu phần lãnh thổ phía Nam không có đặc điểm nào sau đây?
A. Khí hậu phân thành hai mùa rõ rệt.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C.
C. Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 180C.
D. Có biên độ nhiệt độ không quá 50C.
Câu 10. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở đặc điểm nào sau đây?
A. Thiên nhiên mang sắc thái nhiệt đới gió mùa ẩm.
B. Thiên nhiên mang sắc thái ôn nhiệt đới núi cao.
C. Thiên nhiên mang sắc thái cận nhiệt địa trung hải.
D. Thiên nhiên mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 11. Vùng biển miền Trung không phải là nơi
A. đường bờ biển khúc khuỷu.
B. có thềm lục địa thu hẹp.
C. nhiều bãi triều thấp phẳng.
D. phổ biến cồn cát, đầm phá.
Câu 12. Khí hậu phần lãnh thổ phía Nam có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiệt độ trung bình trên 20oC, biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
B. Nhiệt độ trung bình trên 20oC, biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.
C. Nhiệt độ trung bình trên 25oC, biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn.
D. Nhiệt độ trung bình trên 25oC, biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.
Câu 13. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở đặc điểm nào sau đây?
A. Mùa đông bớt lạnh, mùa hạ nóng và khô ráo.
B. Mùa hạ đến sớm, về phía tây lượng mưa giảm.
C. Mùa đông kéo dài, đến sớm và kết thúc muộn.
D. Khí hậu lạnh do nhiệt độ giảm, lãnh thổ rộng.
Câu 14. So với Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội có
A. nhận được nhiều bức xạ.
B. nhiệt độ trung bình thấp.
C. biên độ nhiệt độ năm lớn.
D. mùa đông ấm, mưa phùn.
Câu 15. Ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình
A. dưới 500 - 600m.
B. dưới 600 - 700m.
C. dưới 700 - 800m.
D. dưới 800 - 900m.
Câu 16. Các dãy núi ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có hướng chủ yếu nào sau đây?
A. Tây bắc - đông nam.
B. Tây nam - đông bắc.
C. Vòng cung.
D. Bắc - nam.
Câu 17. Trong đai nhiệt đới gió mùa có những đới cảnh quan nào sau đây?
A. Rừng cận xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
B. Rừng nhiệt đới lá rộng thường xanh, rừng nhiệt đới gió mùa.
C. Rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh, rừng cận nhiệt đới.
D. Rừng nhiệt đới gió mùa, rừng cận nhiệt đới và xích đạo ẩm.
Câu 18. Ở vùng đồi núi thấp, nhóm đất chủ yếu nào dưới đây?
A. Đất mặn.
B. Đất phèn.
C. Đất feralit.
D. Đất mùn thô.
Câu 19. Đặc điểm cơ bản của địa hình miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. gồm các khối núi cổ, cao nguyên ba-dan.
B. xuất hiện nhiều cao nguyên, đồi núi thấp.
C. địa hình núi cao, trung bình chiếm ưu thế.
D. xuất hiện nhiều thung lũng, cao nguyên.
Câu 20. Khoáng sản nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là
A. than đá, sắt, kẽm, thiếc.
B. đá vôi, dầu mỏ, kẽm, chì.
C. dầu khí, bô-xit, titan, sắt.
D. thiếc, apatit, chì, dầu khí.
Câu 21. Thiên nhiên nước ta không có đai cao nào dưới đây?
A. Đai cận nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi.
C. Đai nhiệt đới gió mùa.
D. Đai ôn đới gió mùa trên núi.
Câu 22. Ở miền Nam đai cận nhiệt gió mùa trên núi có giới hạn nào sau đây?
A. Từ 700-1000m lên 2600m.
B. Từ 600-900m lên 2600m.
C. Từ 900-1200m lên 2600m.
D. Từ 800-1100m lên 2600m.
Câu 23. Trong đai nhiệt đới gió mùa, khí hậu có đặc điểm nào dưới dưới đây?
A. Nóng quanh năm, mùa hạ có mưa lớn.
B. Mùa hạ nóng, độ ẩm thay đổi tùy nơi.
C. Mùa hè mát mẻ, lượng mưa và ẩm lớn.
D. Mùa đông có tuyết, mùa hạ nắng ấm.
Câu 24. Hình dạng lãnh thổ kéo dài và hẹp ngang đã tạo nên thiên nhiên
A. thống nhất và toàn vẹn.
B. phân hóa Bắc - Nam.
C. phân hóa Đông - Tây.
D. phân hóa theo độ cao.
Câu 25. Khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhiệt độ trung bình trên 20oC, biên độ nhiệt độ trung bình năm cao.
B. Nhiệt độ trung bình trên 20oC, biên độ nhiệt độ trung bình năm thấp.
C. Nhiệt độ trung bình trên 25oC, biên độ nhiệt độ trung bình năm cao.
D. Nhiệt độ trung bình trên 25oC, biên độ nhiệt độ trung bình năm thấp.