X

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Cánh diều

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 23: Khai thác thế mạnh để phát triển kinh tế ở Tây Nguyên - Cánh diều


Haylamdo biên soạn và sưu tầm với 30 câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 25: Sử dụng hợp lí tự nhiên để phát triển kinh tế ở Đồng bằng sông Cửu Long sách Cánh diều có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Địa 12.

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 23: Khai thác thế mạnh để phát triển kinh tế ở Tây Nguyên - Cánh diều

Câu 1. Tỉnh nào sau đây của vùng Đồng bằng sông Cửu Long có biên giới với Cam-pu-chia?

A. An Giang.

B. Hậu Giang.

C. Vĩnh Long.

D. Tiền Giang.

Câu 2. Tỉnh/thành phố nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Hậu Giang.

B. Trà Vinh.

C. Bình Dương.

D. Bạc Liêu.

Câu 3. Thảm thực vật tự nhiên chủ yếu ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. rừng ngập mặn và rừng tràm.

B. rừng thường xanh, rừng thưa.

C. rừng tre nứa và rừng hỗn giao.

D. tràng cỏ - cây bụi và xa-van.

Câu 4. Tỉnh nào sau đây ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vừa có đường biên giới trên đất liền vừa có đường bờ biển?

A. Đồng Tháp.

B. An Giang.

C. Kiên Giang.

D. Sóc Trăng.

Câu 5. Rừng ngập mặn của Đồng bằng sông Cửu Long tập trung nhiều ở

A. Cà Mau, Kiên Giang.

B. Bạc Liêu, Cà Mau.

C. Kiên Giang, Bạc Liêu.

D. Cà Mau, Đồng Tháp.

Câu 6. Loại đất nào sau đây chiếm diện tích nhỏ nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đất xám.

B. Đất phù sa.

C. Đất mặn.

D. Đất phèn.

Câu 7. Biểu hiện nào sau đây không đúng với đặc điểm vùng trọng điểm lương thực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Bình quân lương thực luôn trên 1000kg.

B. Chiếm trên 50% diện tích lúa cả nước.

C. Có nhiều khả năng để mở rộng diện tích.

D. Chiếm trên 50% sản lượng lúa cả nước.

Câu 8. Vấn đề quan trọng hàng đầu vào mùa khô ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. nước ngọt.

B. nguồn vốn.

C. phân bón.

D. giống cây.

Câu 9. Đất mặn của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở

A. ven sông.

B. Hà Tiên.

C. ven biển.

D. nội địa.

Câu 10. Đất phù sa của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở

A. ven sông.

B. Hà Tiên.

C. ven biển.

D. các đảo.

Câu 11. Đất phèn của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở

A. Đồng Tháp Mười, ven sông Tiền sông Hậu, dọc ven biển.

B. Đồng Tháp Mười, ven biển Phú Quốc và ở trong nội địa.

C. Đồng Tháp Mười, cửa sông Hậu và dọc biển giới phía tây.

D. Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên, bán đảo Cà Mau.

Câu 12. Đồng bằng sông Cửu Long không tiếp giáp với

A. Đông Nam Bộ.

B. Vịnh Thái Lan.

C. Tây Nguyên.

D. Cam-pu-chia.

Câu 13. Nhóm đất phù sa ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long phân bố tập trung chủ yếu ở

A. dọc sông Tiền và sông Hậu.

B. hạ lưu sông Tiền và sông Hậu.

C. dọc ven biển, vịnh Thái Lan.

D. Đồng Tháp Mười và Hà Tiên.

Câu 14. Trung tâm kinh tế - chính trị và du lịch của Đồng bằng sông Cửu Long là

A. Cà Mau.

B. Cần Thơ.

C. Mỹ Tho.

D. Hậu Giang.

Câu 15. Khí hậu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long thể hiện rõ nét tính chất

A. ôn đới hải dương.

B. cận xích đạo.

C. cận nhiệt đới.

D. nhiệt đới ẩm.

Câu 16. Biểu hiện nào sau đây không đúng với khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Biên độ nhiệt trong năm nhỏ.

B. Số giờ nắng trong năm thấp.

C. Nhiệt độ trung bình trên 250C.

D. Mang tính chất cận xích đạo.

Câu 17. Tỉnh nào sau đây ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

A. An Giang.

B. Trà Vinh.

C. Long An.

D. Bến Tre.

Câu 18. Vườn quốc gia Tràm Chim thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Đồng Tháp.

B. Cần Thơ.

C. An Giang.

D. Cà Mau.

Câu 19. Khoáng sản chủ yếu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. đá vôi và than bùn.

B. apatit và than đá.

C. bô-xit và cao lanh.

D. đồng và đá a-xít.

Câu 20. Các tỉnh/thành phố của vùng Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là

A. Cần Thơ, Hậu Giang.

B. Vĩnh Long, Trà Vinh.

C. An Giang, Kiên Giang.

D. Long An, Tiền Giang.

Câu 21. Phát biểu nào không đúng với đất ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Đất phèn có diện tích lớn nhất, phân bố ở nhiều nơi.

B. Đất phù sa sông phân bố dọc sông Tiền và sông Hậu.

C. Đất mặn phân bố tập trung dọc ven biển, cửa sông.

D. Các loại đất khác tập trung chủ yếu ở phía tây nam.

Câu 22. Biện pháp nào sau đây không hợp lí khi sử dụng thiên nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Xây dựng mới, hiện đại hóa hệ thống thủy lợi.

B. Cày sâu, bừa kĩ để nâng cao độ phì cho đất.

C. Tăng chủ động lấy nước, trữ nước, tiêu thoát.

D. Chủ động kiểm soát lũ, phòng, chống sạt lở.

Câu 23. Để đảm bảo cân bằng sinh thái, Đồng bằng sông Cửu Long cần

A. phát triển mạnh nuôi cá.

B. bảo vệ, phát triển rừng.

C. đẩy mạnh phát triển lúa.

D. giảm độ phèn trong đất.

Câu 24. Để cải tạo đất mặn, đất phèn ở Đồng bằng sông Cửu Long cần phải

A. nước ngọt thau chua, rửa mặn.

B. duy trì và bảo vệ rừng hiện có.

C. chuyển đổi cơ cấu cây trồng.

D. tạo ra các giống lúa chịu phèn.

Câu 25. Khó khăn về tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Cửu Long không phải là

A. mùa khô kéo dài thiếu nước ngọt.

B. tài nguyên khoáng sản hạn chế.

C. một vài loại đất thiếu dinh dưỡng.

D. gió mùa Đông Bắc, sương muối.

Câu 26. Phương hướng chủ yếu hiện nay đối với vấn đề lũ ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

A. đào các kênh rạch để thoát lũ.

B. xây dựng hệ thống các đê bao.

C. trồng rừng ở thượng nguồn.

D. chủ động sống chung với lũ.

Câu 27. Phát biểu nào sau đây đúng với sông ngòi ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Sông ngòi có giá trị về thủy điện, thủy lợi.

B. Hệ thống sông chỉ có sông Tiền, sông Hậu.

C. Mạng lưới sông ngòi và kênh rạch dày đặc.

D. Lượng nước hạn chế, ven biển ít cửa sông.

Câu 28. Chủ động sống chung với lũ là phương hướng đối phó với lũ ở vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đông Nam Bộ.

C. Dải đồng bằng Bắc Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 29. Biến đổi khí hậu thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào trong tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Nhiệt độ trung bình năm đã giảm.

B. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.

C. Mùa khô không rõ rệt.

D. Nguồn nước ngầm hạ thấp hơn.

Câu 30. Về tự nhiên thì đồng bằng nào ở nước ta được khai thác muộn nhất?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng Thanh - Nghệ - Tĩnh.

C. Đồng bằng duyên hải.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Địa Lí lớp 12 Cánh diều có đáp án hay khác: