Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 20 (có đáp án): Thực hành: Xác định trên lược đồ các đại dương thế giới - Cánh diều
Trắc nghiệm Địa Lí 6 Bài 20 (có đáp án): Thực hành: Xác định trên lược đồ các đại dương thế giới - Cánh diều
Haylamdo biên soạn bộ 10 câu hỏi trắc nghiệm Bài 20: Thực hành: Xác định trên lược đồ các đại dương thế giới chọn lọc, có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ được Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn bám sát chương trình Địa Lí 6 Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Địa Lí 6.
Câu 1: Mực nước ngầm phụ thuộc vào các yếu tố nào dưới đây?
A. Nguồn cung cấp nước và lượng bốc hơi.
B. Độ cao địa hình, bề mặt các dạng địa hình.
C. Các hoạt động sản xuất của con người.
D. Vị trí trên mặt đất và hướng của địa hình.
Trả lời:
Đáp án A.
SGK/168, lịch sử và địa lí 6.
Câu 2: Trên Trái Đất diện tích lục địa chiếm khoảng
A. 1/2.
B. 1/4.
C. 2/3.
D. 4/5.
Trả lời:
Đáp án B.
SGK/171, lịch sử và địa lí 6.
Câu 3: Nước biển và đại dương có những vận động nào sau đây?
A. Dòng biển, sóng và ngư trường.
B. Sóng, thủy triều và dòng biển.
C. Thủy triều, dòng biển và muối.
D. Độ muối, sóng và thủy triều.
Trả lời:
Đáp án B.
SGK/172, lịch sử và địa lí 6.
Câu 4. Băng hà tập trung chủ yếu ở
A. Cực Bắc.
B. Bắc Á.
C. Châu Nam cực.
D. Bắc Mĩ.
Trả lời:
Đáp án C.
SGK/169, lịch sử và địa lí 6.
Câu 5: Nước trên Trái Đất phân bố chủ yếu ở
A. Các dòng sông lớn.
B. Ao, hồ, vũng vịnh.
C. Biển và đại dương.
D. Băng hà, khí quyển.
Trả lời:
Đáp án C.
SGK/164, lịch sử và địa lí 6.
Câu 6: Hồ nước ngọt nào sau đây là hồ sâu nhất thế giới?
A. Victoria.
B. Michigan.
C. Gấu lớn.
D. Bai-kan.
Trả lời:
Đáp án D.
Hồ nước ngọt Bai-kan thuộc Liên bang Nga. Đây là hồ nước ngọt có lượng nước lớn nhất thế giới, chiếm khoảng 22-23% tổng lượng nước ngọt không bị đóng băng quanh năm trên bề mặt thế giới. Với 23 615,39 km3 nước ngọt, nó nhiều hơn cả năm hồ nước của Ngũ Đại Hồ cộng lại. Độ sâu tối đa của hồ là 1 642 m, nên Baikal chính là hồ sâu nhất thế giới.
Câu 7: Ở miền ôn đới nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là do
A. Nước ngầm.
B. Nước mưa.
C. Băng tuyết.
D. Nước hồ.
Trả lời:
Đáp án C.
SGK/167, lịch sử và địa lí 6.
Câu 8: Chi lưu là gì?
A. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.
B. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.
C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
D. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.
Trả lời:
Đáp án B.
SGK/166, lịch sử và địa lí 6.
Câu 9: Nước ngọt trên Trái Đất bao gồm có
A. Nước mặt, băng, nước ngầm.
B. Nước ngầm, băng, nước lọc.
C. Băng, nước ngầm, nước biển.
D. Nước biển, nước mặt, băng.
Trả lời:
Đáp án A.
SGK/164, lịch sử và địa lí 6.
Câu 10: Dòng biển nào sau đây là dòng biển nóng?
A. Dòng biển Grơn-len.
B. Dòng biển Ben-ghê-la.
C. Dòng biển Pê-ru.
D. Dòng biển Bra-xin.
Trả lời:
Đáp án D.
SGK/173, lịch sử và địa lí 6.
Câu 11: Nguồn cung cấp hơi nước chính cho khí quyển là từ
A. Biển và đại dương.
B. Các thảm thực vật.
C. Các hệ thống sông.
D. Ao, hồ, vũng vịnh.
Trả lời:
Đáp án A.
SGK/164, lịch sử và địa lí 6.
Câu 12: Thủy triều được hình thành do sức hút của
A. Trái Đất và Sao Thủy.
B. Trái Đất và Mặt Trời.
C. Mặt Trăng và Trái Đất.
D. Mặt Trăng và Mặt Trời.
Trả lời:
Đáp án D.
SGK/172, lịch sử và địa lí 6.
Câu 13: Ngô Quyền đã lợi dụng hiện tượng tự nhiên nào sau đây để đánh thắng quân Nam Hán trên sông Bạch Đằng?
A. Bão, lũ lụt.
B. Dòng biển.
C. Sóng biển.
D. Thủy triều.
Trả lời:
Đáp án D.
Sông Bạch Đằng đổ ra vùng biển khu vực vịnh Bắc Bộ - nơi có chế độ nhật triều điển hình ở nước ta (một ngày có một lần nước lên và một lần nước xuống). Lúc nước triều rút, mực nước sông hạ thấp, Ngô Quyền đặt các chông nhọn xuống lòng sông. Triều lên, nước biển dâng cọc chống bị nước bao phủ (do sông nhiều phù sa nên nước đục). Thuyền quân địch tiến vào khi triều lên, lúc rút quân gặp triều xuống, các chông gai lộ ra và chọc thủng thuyền địch.
Câu 14: Thủy chế các con sông ở miền nhiệt đới phụ thuộc chủ yếu vào
A. Chế độ mưa.
B. Băng tuyết tan.
C. Nước ngầm.
D. Nước ao, hồ.
Trả lời:
Đáp án A.
SGK/167, lịch sử và địa lí 6.
Câu 15: Biển Hồ ở Campuchia có ảnh hưởng đến chế độ nước của sông nào sau đây?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Bé.
C. Sông Cửu Long.
D. Sông Hồng.
Trả lời:
Đáp án C.
Biển Hồ ở Campuchia có ảnh hưởng đến chế độ nước của sông Cửu Long.